Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "miễn lực" 勉力, "nỗ lực" 努力, "lục lực" 戮力, "cực lực" 極力, "kiệt lực" 竭力, "tất lực" 悉力, "trí lực" 致力.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nhìn một cách kính trọng, kính thị. ◇ Băng Tâm 冰心: "Chiêm ngưỡng mẫu thân như thụy đích từ nhan" 瞻仰母親如睡的慈顏 (Nam quy 南歸).
3. Ngưỡng mộ, kính ngưỡng. ◇ Vương Duy 王維: "Túc tòng đại đạo sư, Phần hương thử chiêm ngưỡng" 夙從大導師, 焚香此瞻仰 (Yết Tuyền thượng nhân 謁璇上人).
4. Coi, xem xét. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Chiêm ngưỡng thử sự, thể táo tâm phiền" 瞻仰此事, 體躁心煩 (Thích hối 釋誨).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thóc lúa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lúa tễ. § Tục gọi là "tiểu mễ" 小米.
3. (Danh) Bổng lộc. ◇ Sử Kí 史記: "Nghĩa bất thực Chu túc, ẩn ư Thú Dương san, thải vi nhi thực" 義不食周粟, 隱於首陽山, 采薇而食 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Giữ nghĩa không ăn lộc nhà Chu, lui về ẩn ớ núi Thú Dương, hái rau vi mà ăn.
4. (Danh) Chấm nhỏ nổi trên da vì gặp lạnh (nổi da gà). ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đống hợp ngọc lâu hàn khởi túc" 凍合玉樓寒起粟 (Tuyết hậu thư Bắc Đài 雪後書北臺) Rét buốt vào lầu ngọc lạnh nổi da gà.
5. (Danh) Họ "Túc".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Sù] (Họ) Túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bữa cơm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎ Như: "tảo xan" 早餐 bữa ăn sáng, "tây xan" 西餐 món ăn theo lối tây phương.
3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎ Như: "nhất thiên tam xan phạn" 一天三餐飯 một ngày ba bữa cơm. ◇ Trần Quốc Tuấn 陳國峻: "Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm" 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bữa, bữa cơm: 一日三餐 Một ngày ba bữa;
③ Cơm, đồ ăn, thức ăn: 中餐 Cơm Trung Quốc; 西餐 Cơm tây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Qua lại, vãng lai. ◇ Tả truyện 左傳: "Dư tuy dữ Tấn xuất nhập, dư duy lợi thị thị" 余雖與晉出入, 余唯利是視 (Thành công thập tam niên 成公十三年) Ta tuy qua lại với nước Tấn, nhưng chỉ coi lấy cái lợi thôi.
3. Nghỉ ngơi.
4. Xấp xỉ, trên dưới (kế toán).
5. Tiêu ra và thu vào.
6. Cong, không thẳng. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Hành bất đồng ư khinh trọng, thằng bất đồng ư xuất nhập, hòa bất đồng ư táo thấp" 衡不同於輕重, 繩不同於出入, 和不同於燥濕 (Dương quyền 揚權) Cán cân không như nhau ở chỗ nặng nhẹ, dây rọi không như nhau ở chỗ cong thẳng, ôn hòa không như nhau ở chỗ khô ướt.
7. Có chỗ tương tự, có chỗ khác biệt nhau. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Đông Hán dĩ lai Phật pháp thủy nhập Trung Quốc, kì đạo dữ Lão Tử tương xuất nhập" 東漢以來佛法始入中國, 其道與老子相出入 (Lịch đại luận tứ 歷代論四, Lương Vũ Đế 梁武帝) Từ thời Đông Hán trở đi Phật pháp mới bắt đầu du nhập vào Trung Quốc, đạo này so với Lão Tử có chỗ tương tự, có chỗ khác biệt nhau.
8. Kinh lịch rộng khắp, thông hiểu sâu xa. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Nghị luận chứng cứ kim cổ, xuất nhập kinh sử bách tử" 議論證據今古, 出入經史百子 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Nghị luận thì dẫn chứng cổ kim, làu thông kinh sử bách gia.
9. Cấp trên thông báo, cấp dưới đệ đạt. ◇ Sử Kí 史記: "Mệnh nhữ vi nạp ngôn, túc dạ xuất nhập trẫm mệnh" 命汝為納言, 夙夜出入朕命 (Ngũ đế bổn kí 五帝本記) Giao mệnh cho ngươi làm tiếp nạp ngôn, ngày đêm thông báo xuống bề dưới mệnh lệnh của trẫm và đệ đạt lời tấu của thần dân lên tới trẫm.
10. Chỉ con gái đã lấy chồng và con gái chưa lấy chồng.
11. Hít thở, hô hấp. ◇ Tố Vấn 素問: "Xuất nhập phế, tắc thần cơ hóa diệt" 出入廢, 則神機化滅 (Lục vi chỉ đại luận 六微旨大論) Hít thở ngưng, thì "thần cơ" dứt. § "Thần cơ" 神機 chỉ sự hoạt động vận chuyển không ngừng nghỉ của sinh mạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nói rõ, kể rõ: 餘言後詳 Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư);
③ (văn) Biết rõ: 亦不詳其姓字 Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
④ (văn) Thận trọng, cẩn thận: 詳刑慎法 Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư: Minh đế kỉ);
⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi: 舉止詳妍 Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh: Nhàn tình phú);
⑥ (văn) Công bằng;
⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa: 詳文 Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên;
⑧ (văn) Hết, đều, tất cả: 故詳延特起之士,庶幾乎? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư: Đổng Trọng Thư truyện);
⑨ (văn) Lành (như 祥, bộ 示).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mịt mùng, tít mù. ◎ Như: "miểu nhược yên vân" 渺若煙雲 mịt mù như mây khói, "âm tín miểu mang" 音信渺茫 tin tức biệt tăm. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Miểu miểu bình sa bạch điểu tiền" 渺渺平沙白鳥前 (Vọng Doanh 望瀛) Bãi cát phẳng tít tắp trước đàn chim trắng.
3. (Động) Trôi nổi, phiêu bạc, lênh đênh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Kí phù du ư thiên địa, miểu thương hải chi nhất túc" 寄蜉蝣於天地, 渺滄海之一粟 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gởi thân phù du trong trời đất, trôi nổi như một hạt thóc ở trong bể xanh.
4. (Động) Biến mất. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhập thất, tắc nữ dĩ miểu, hô ẩu vấn chi, ẩu diệc bất tri sở khứ" 入室, 則女已渺, 呼嫗問之, 嫗亦不知所去 (Chân Hậu 甄后) Vào nhà, thì nàng đã biến mất, gọi hỏi bà già, cũng không biết bà già đi đâu.
5. § Ta quen đọc là "diểu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mịt mùng, tít mù. ◎ Như: "miểu nhược yên vân" 渺若煙雲 mịt mù như mây khói, "âm tín miểu mang" 音信渺茫 tin tức biệt tăm. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Miểu miểu bình sa bạch điểu tiền" 渺渺平沙白鳥前 (Vọng Doanh 望瀛) Bãi cát phẳng tít tắp trước đàn chim trắng.
3. (Động) Trôi nổi, phiêu bạc, lênh đênh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Kí phù du ư thiên địa, miểu thương hải chi nhất túc" 寄蜉蝣於天地, 渺滄海之一粟 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gởi thân phù du trong trời đất, trôi nổi như một hạt thóc ở trong bể xanh.
4. (Động) Biến mất. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhập thất, tắc nữ dĩ miểu, hô ẩu vấn chi, ẩu diệc bất tri sở khứ" 入室, 則女已渺, 呼嫗問之, 嫗亦不知所去 (Chân Hậu 甄后) Vào nhà, thì nàng đã biến mất, gọi hỏi bà già, cũng không biết bà già đi đâu.
5. § Ta quen đọc là "diểu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mờ mịt: 渺不足道 Tương lai mờ mịt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. Nơi dừng chân, chỗ nghỉ ngơi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhật kí mộ, trì trừ khoáng dã, vô sở quy túc" 日既暮, 踟躇曠野, 無所歸宿 (Trừu tràng 抽腸).
3. Kết cục, kết quả, chỗ kí thác sau cùng. ◇ Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: "Giá thị ngã tối hậu đích quy túc: quang vinh địa tử" 這是我最後的歸宿: 光榮地死 (Đệ nhị bộ, Đệ nhị ngũ chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.