phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên). ◎ Như: "môi điền" 煤田 mỏ than, "diêm điền" 鹽田 mỏ muối.
3. (Danh) Trống lớn.
4. (Danh) Họ "Điền".
5. (Động) Làm ruộng, canh tác, trồng trọt. § Thông "điền" 佃. ◇ Hán Thư 漢書: "Lệnh dân đắc điền chi" 令民得田 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Khiến dân được trồng trọt.
6. (Động) Đi săn. § Thông "điền" 畋. ◎ Như: "điền liệp" 田獵 săn bắn.
Từ điển Thiều Chửu
② Ði săn.
③ Trống lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mỏ (dải đất có thể khai thác một loại tài nguyên nào đó): 煤田 Mỏ than; 氣田 Mỏ hơi đốt, mỏ khí; 鹽田 Mỏ muối;
③ (văn) Đi săn, săn bắn: 叔于田 Công Thúc Đoan đi săn (Thi Kinh: Trịnh phong, Thúc vu điền). Cv. 畋;
④ (văn) Cày cấy, làm ruộng: 田彼南山 Cày cấy trên núi nam kia. Cv. 佃,畋;
⑤ (văn) Viên quan coi việc ruộng nương thời xưa;
⑥ (văn) Trống lớn (có thuyết nói là trống nhỏ): 應田縣鼓 Treo trống nhỏ lên cạnh trống lớn (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑦ Một chế độ ruộng đất thời xưa: 五制爲一田,二田爲一夫,三夫爲一家 Năm chế là một điền, hai điền là một phu, ba phu là một gia (Quản tử: Thừa mã);
⑧ [Tián] (Họ) Điền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 56
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghiên cứu, học tập. ◎ Như: "học kĩ thuật" 學技術 học kĩ thuật, "học nhi bất yếm" 學而不厭 học hỏi không chán.
3. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◎ Như: "học kê khiếu" 學雞叫 bắt chước tiếng gà gáy.
4. (Danh) Trường học. ◎ Như: "tiểu học" 小學, "trung học" 中學, "đại học" 大學.
5. (Danh) Môn, ngành. ◎ Như: "khoa học" 科學.
6. (Danh) Nhà Phật chia ra hai hạng: (1) "Hữu học" 有學 hạng còn phải học mới biết. (2) "Vô học" 無學 hạng không cần phải học cũng biết.
Từ điển Thiều Chửu
② Chỗ học, như học đường 學堂, học hiệu 學校, tức là trường học bây giờ.
③ Phàm các sự vật gì vì nghiên cứu mà biết tới giường mối ngành ngọn của nó đều gọi là học như học thuật 學術, khoa học 科學, v.v.
④ Nhà Phật chia ra hai hạng: 1) hữu học 有學 hạng còn phải học mới biết. 2) vô học 無學 hạng không cần phải học cũng biết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Noi theo, phỏng theo, bắt chước: 學雞叫 Bắt chước gà gáy;
③ Học thức: 博學多能 Học rộng tài cao;
④ Môn học: 醫學 Y học;
⑤ Trường học: 上學 Đi học, vào trường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 126
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chen chúc, xô đẩy
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎ Như: "trấn áp" 鎮壓 đàn áp, "khi áp" 欺壓 lấn ép, "biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã" 別拿你的大帽子壓我 anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎ Như: "đại quân áp cảnh" 大軍壓境 đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎ Như: "tích áp công văn" 積壓公文 ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇ Mã Trí Viễn 馬致遠: "Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên" 詩篇壓孟浩然 (Thanh sam lệ 青衫淚) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong" 但凡家庭之事, 不是東風壓了西風, 就是西風壓了東風 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎ Như: "tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai" 他剛吃下藥, 才把咳嗽壓下來 nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎ Như: "khí áp" 氣壓 áp suất không khí (khí quyển), "huyết áp" 血壓 áp suất máu, "điện áp" 電壓 áp suất điện.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðè nén.
③ Bức bách đến bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: 用石頭壓住紙 Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; 喝口水壓一壓咳嗽 Uống ngụm nước cầm ho; 我強壓住人頭怒火 Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: 鎭壓 Trấn áp, đàn áp; 別拿大帽子壓人 Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.【壓境】áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: 大軍壓境 Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: 貨物積壓在倉庫裡 Hàng hóa ứ đọng trong kho; 這份公文壓了不少時間 Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: 氣壓 Áp suất quyển (không) khí, khí áp; 血壓 Áp suất của máu, huyết áp. Xem 壓 [yà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. căn cứ, bằng cứ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiếm hữu, chiếm lấy. ◎ Như: "cứ vi kỉ hữu" 據為己有 chiếm làm của mình, "thiết cứ" 竊據 chiếm cứ một phương. ◇ Sử Kí 史記: "Tiên cứ bắc san thượng giả thắng, hậu chí giả bại" 先據北山上者勝, 後至者敗 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Người chiếm trước được ngọn núi phía Bắc sẽ thắng, ai đến sau sẽ thua.
3. (Động) Theo, y theo. ◎ Như: "cứ lí lực tranh" 據理力爭 theo đúng lẽ mà hết sức tranh luận, "cứ thuyết như thử" 據說如此 theo người ta nói như thế.
4. (Động) Dẫn chứng, viện dẫn. ◎ Như: "dẫn kinh cứ điển" 引經據典 viện dẫn kinh điển. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Tử Huyền thiện trì luận, biện cứ minh duệ" 子玄善持論, 辯據明銳 (Lưu Tử Huyền truyện 劉子玄傳) Tử Huyền giỏi lí luận, biện biệt dẫn chứng rõ ràng sắc bén.
5. (Danh) Bằng chứng, chứng cớ. ◎ Như: "xác cứ" 確據 bằng cớ chắc chắn, "vô bằng vô cứ" 無憑無據 không có bằng chứng gì cả.
6. (Danh) Họ "Cứ".
Từ điển Thiều Chửu
② Chứng cứ.
③ Cứ nhè, như cứ lí lực tranh 據理力爭 cứ nhè lẽ phải mà hết sức tranh.
④ Chiếm cứ, như cứ vi kỉ hữu 據為己有 chiếm cứ làm của mình, hiết cứ 竊據 chiếm cứ một phương, v.v.
⑤ Chống giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dựa vào: 據險固守 Dựa vào chỗ hiểm yếu để cố thủ;
③ Theo, căn cứ: 據我的意兒 Theo ý tôi; 據以上所述 Căn cứ tình hình nói trên;
④ Bằng chứng, chứng cớ: 無憑無據 Không có chứng cớ gì cả; 立字爲據 Viết giấy để làm bằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nhân tiện, lợi dụng, tùy cơ.
3. Tùy nghi làm, tiện nghi hành sự.
4. Tiện lợi.
5. Giúp đỡ hoặc cấp cho tiện lợi.
6. Cơ hội, thời cơ.
7. Thích hợp, thích nghi.
8. Dễ dàng, dung dị. ◇ Ba Kim 巴金: "Na cá thì hậu khứ Nhật Bổn phi thường phương tiện, bất dụng bạn hộ chiếu, mãi thuyền phiếu ngận dong dị" 那個時候去日本非常方便, 不用辦護照, 買船票很容易 (Trường sanh tháp 長生塔) Thời đó đi Nhật Bổn hết sức dễ dàng, không cần làm hộ chiếu, mua vé tàu rất dễ.
9. Thoải mái, dễ chịu, thư thích. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha thuyết giá lưỡng thiên hữu điểm thương phong, tảng tử bất phương tiện" 她說這兩天有點傷風, 嗓子不方便 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Cô ta nói hai hôm nay hơi bị cảm cúm, cổ họng không được dễ chịu.
10. Sẵn tiền tài, giàu có, dư dật. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Hiện tại nhĩ thủ hạ phương tiện, tùy tiện quân cấp ngã thất khối bát khối đích hảo ma?" 現在你手下方便, 隨便勻給我七塊八塊的好麼 (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhất mạc) Bây giờ ông trong tay sẵn tiền, nhân thể chia sẻ cho tôi bảy đồng tám đồng được không?
11. Mưu kế, mưu tính.
12. Phương pháp, phép thuật.
13. Bài tiết, đại tiện, tiểu tiện. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha lưỡng cá phúc trung giảo thống, (...) na bà bà tức thủ lưỡng cá tịnh dũng lai, giáo tha lưỡng cá phương tiện" 他兩個腹中絞痛, (...) 那婆婆即取兩個凈桶來, 教他兩個方便 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hai người trong bụng đau quặn, (...) bà già liền đi lấy hai cái thùng sạch lại, bảo hai người đi tiện vào đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. có thể, có lẽ
Từ điển trích dẫn
2. Chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. ◇ Hàn Ác 韓偓: "Tiêu ngải chuyển phì lan huệ sấu, Khả năng thiên diệc đố hinh hương" 蕭艾轉肥蘭蕙瘦, 可能天亦妒馨香 (Ngẫu đề 偶題) Cỏ tiêu cỏ ngải thành béo tốt, hoa lan hoa huệ gầy gò, Chẳng lẽ trời cũng ganh ghét hương thơm.
3. Được hay chăng, năng phủ. ◇ Hoàng Tuân Hiến 黃遵憲: "Khả năng thương hải ngoại, Đại kí cố nhân thư" 可能滄海外, 代寄故人書 (Nhạn 雁) Được hay chăng ngoài biển xanh kia, (Chim nhạn) thay ta gửi tới cố nhân lá thư này.
4. Có lẽ, hoặc giả, có thể, khả dĩ thực hiện. ◎ Như: "tha khả năng bất tri đạo kim thiên khai hội" 他可能不知道今天開會 anh ấy có thể không biết là hôm nay họp.
5. Sự có thể (tiếng Anh: posibility, probability). ◎ Như: "bất tương tín hữu phát sanh thảm kịch đích khả năng" 不相信有發生慘劇的可能.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sáng suốt, hiểu rõ sự lí. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Ngô văn thông minh chủ, Trị quốc dụng khinh hình" 吾聞聰明主, 治國用輕刑 (Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng 奉酬薛十二丈判官見贈).
3. Trí lực mạnh, thiên tư cao. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim thượng tuy ấu thông minh nhân trí, tịnh vô phân hào quá thất" 今上雖幼, 聰明仁智, 並無分毫過失 (Đệ tam hồi).
4. Chỉ trí tuệ tài trí. ◇ Trang Tử 莊子: "Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khử trí, đồng ư đại thông" 墮肢體, 黜聰明, 離形去知, 同於大通 (Đại tông sư 大宗師).
5. Thấy và nghe, thấy tới và nghe được. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tế hối quân chi thông minh hề, hư hoặc ngộ hựu dĩ khi" 蔽晦君之聰明兮, 虛惑誤又以欺 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日).
6. Đặc chỉ khả năng "thấy và nghe" (dân tình) của giới cai trị. ◇ Ngô Căng 吳兢: "Như Vũ Văn Thuật, Ngu Thế Cơ, Bùi Ôn chi đồ, cư cao quan, thực hậu lộc, thụ nhân ủy nhậm, duy hành siểm nịnh, tế tắc thông minh, dục lệnh kì quốc vô nguy, bất khả đắc dã" 如宇文述, 虞世基, 裴薀之徒, 居高官, 食厚祿, 受人委任, 惟行諂佞, 蔽塞聰明, 欲令其國無危, 不可得也 (Trinh quan chánh yếu 貞觀政要, Hành hạnh 行幸).
7. Chỉ tai mắt. ◇ Lễ Kí 禮記: "Gian thanh loạn sắc, bất lưu thông minh" 姦聲亂色, 不留聰明 (Nhạc kí 樂記) Tiếng gian ác màu rối loạn, không giữ lại trong tai mắt (làm cho tai mắt bế tắc, không sáng suốt).
8. Chỉ người thăm dò tin tức. § Tức là người dùng làm tai mắt nghe ngóng. ◇ Hán Thư 漢書: "Triệu Quảng Hán vi thái thú, hoạn kì tục đa bằng đảng, cố cấu hội lại dân, lệnh tương cáo kiết, nhất thiết dĩ vi thông minh" 趙廣漢為太守, 患其俗多朋黨, 故構會吏民, 令相告訐, 一切以為聰明 (Hàn Diên Thọ truyện 韓延壽傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thầy dạy mình. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Công Tôn Thắng đạo: Sư phụ tự giá bàn đích hoàng cân lực sĩ, hữu nhất thiên dư viên, đô thị bổn sư chân nhân đích bạn đương" 師父似這般的黃巾力士, 有一千餘員, 都是本師真人的伴當 (Đệ ngũ thập tam hồi) Công Tôn Thắng nói: Những lực sĩ khăn vàng như thế, sư phụ đây có đến hơn một ngàn, đều là người hầu của thầy tôi một bậc chân nhân.
3. Phật giáo đồ tôn xưng Phật Thích-ca Mâu-ni là "bổn sư" 本師, ý coi như bậc thầy căn bản. Cũng là tiếng kính xưng của tăng đồ đối với sư phụ truyền giới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tàn ác
3. hấp tấp, nóng nảy
Từ điển trích dẫn
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎ Như: "tật phong bạo vũ" 疾風暴雨 gió táp mưa sa, "bạo lãnh" 暴冷 chợt rét, "bạo phát" 暴發 chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇ Thư Kinh 書經: "Bạo điễn thiên vật" 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bạo hổ bằng hà" 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là "bộc". (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎ Như: "bộc lộ" 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm hại, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物.
③ Vội, chợt đến, như tật phong bạo vũ 疾風暴雨 gió táp mưa sa, bạo lãnh 暴冷 chợt rét, bạo phát 暴發 chợt giàu.
④ Bạo hổ 暴虎 bắt hổ tay không.
⑤ Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là 曝.
⑥ Bộc lộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hấp tấp, nóng nảy: 暴性子 Nóng tính, tính khí nóng nảy; 這人脾氣眞暴 Anh này nóng tính quá;
③ Dữ tợn, hung ác, tàn bạo: 殘暴 Tàn bạo;
④ Hủy hoại, không thương tiếc: 自暴自棄 Tự hủy hoại và ruồng bỏ mình;
⑤ Lộ ra, phơi ra, bày ra: 【暴露】bạo lộ [bàolù] Bộc lộ, lộ ra, phơi bày, bày ra, lộ: 暴露目標 Lộ mục tiêu; 暴露無遺 Phơi trần;
⑥ (văn) Làm hại, hiếp: 暴殄天物 Tàn hại của trời; 以衆暴寡 Lấy nhiều hiếp ít (Trang tử);
⑦ (văn) Bắt bằng tay không: 不敢暴虎 Không dám bắt hổ bằng tay không (Thi Kinh);
⑧ [Bào] (Họ) Bạo. Xem 曝 [pù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 53
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎ Như: "tật phong bạo vũ" 疾風暴雨 gió táp mưa sa, "bạo lãnh" 暴冷 chợt rét, "bạo phát" 暴發 chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇ Thư Kinh 書經: "Bạo điễn thiên vật" 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bạo hổ bằng hà" 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là "bộc". (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎ Như: "bộc lộ" 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm hại, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物.
③ Vội, chợt đến, như tật phong bạo vũ 疾風暴雨 gió táp mưa sa, bạo lãnh 暴冷 chợt rét, bạo phát 暴發 chợt giàu.
④ Bạo hổ 暴虎 bắt hổ tay không.
⑤ Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là 曝.
⑥ Bộc lộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hiểm trở
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chướng ngại. ◎ Như: "thông hành vô trở" 通行無阻 đường đi không có chướng ngại.
3. (Động) Ngăn cách. ◎ Như: "trở cách" 阻隔 ngăn cách. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Yên trần trở trường hà" 煙塵阻長河 (Khiển hứng 遣興) Khói bụi ngăn cách, sông thì dài.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận. ◎ Như: "át trở" 遏阻 ngăn cấm, "vi chi khí trở" 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
5. (Động) Từ chối, cự tuyệt. ◎ Như: "thôi tam trở tứ" 推三阻四 nhiều lần từ chối. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí trở ngã đức, Cổ dụng bất thụ" 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) cự tuyệt điều hay việc phải (của em), Cũng như đem bán mà không ai mua.
6. (Động) Cậy, dựa vào. ◇ Tả truyện 左傳: "Trở binh nhi an nhẫn" 阻兵而安忍 (Ẩn Công tứ niên 隱公四年) Dựa vào thế quân mà ở yên. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Xuẩn xuẩn khuyển dương, Trở chúng lăng quả (Mã khiên đốc lụy" 馬汧督誄) 蠢蠢犬羊, 阻眾陵寡 Chó cừu ngu xuẩn, Cậy đông hiếp ít.
7. (Động) Nghi hoặc. ◇ Kê Khang 嵇康: "Túc hạ âm tự trở nghi" (Dữ Lữ Trường Đễ tuyệt giao thư 與呂長悌絕交書) 足下陰自阻疑, 密表繫都 Túc hạ ngầm nghi hoặc.
8. (Tính) Gian nan, nguy hiểm. ◇ Cổ thi 古詩: "Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri?" 道路阻且長, 會面安可知 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Đường đi khó khăn, lại thêm xa xôi, Biết làm sao gặp mặt?
Từ điển Thiều Chửu
② Ngăn trở. Cùng nghĩa với chữ trở 沮. Như vi chi khí trở 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại. Lại cản trở không cho làm cũng gọi là trở.
③ Gian nan.
④ Cậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiểm trở;
③ Gian nan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.