Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ cảnh gian nan hiểm trở. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Hà tất tại ba đào, Nhiên hậu kinh trầm phù" 何必在波濤, 然後驚沉浮 (Bách ưu 百憂).
3. Tỉ dụ biến cố thình lình. ◇ Tần tính lục quốc bình thoại 秦併六國平話: "Hán Tổ Tây chinh bỉnh bạch mao, Tử Anh tông miếu khởi ba đào" 漢祖西征秉白旄, 子嬰宗廟起波濤 (Quyển thượng).
4. Tỉ dụ tâm tình lai láng, ý tưởng dồn dập (như sóng lớn). ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Nam Cung tiên sanh hãn đắc chi, Ba đào nhập bút khu văn từ" 南宮先生忻得之, 波濤入筆驅文辭 (Đào nguyên đồ 桃源圖).
5. Trốn chạy, bôn đào. ◇ Lí Bạch 李白: "Sất trá kinh bách chiến, Hung Nô tận ba đào" 叱吒經百戰, 匈奴盡波濤 (Bạch Mã Thiên 白馬篇).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đồ đem dâng cúng. ◇ Bạch mao nữ 白毛女: "Xuyên đích thị phá bố lạn thảo bất già thân, cật đích thị miếu lí đích cung hiến, san thượng đích dã quả" 穿的是破布爛草不遮身, 吃的是廟裏的供獻, 山上的野果 (Đệ tứ mạc đệ nhất tràng 第四幕第一場) Mặc áo vải rách cỏ nát không che kín thân thể, ăn đồ cúng trong miếu, trái dại trên núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ xác chết, thi cốt. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Bích thảo đa tình oanh chiến cốt" 碧草多情縈戰骨 (Cảm phú 感賦) Cỏ biếc nặng tình quấn quanh xác lính chết trận. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Chu môn tửu nhục xú, Lộ hữu đống tử cốt" 朱門酒肉臭, 路有凍死骨 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài 自京赴奉先縣詠懷) Cửa son rượu thịt ôi, Ngoài đường người chết cóng.
3. (Danh) Thân mình, khu thể. ◇ Tống Liêm 宋濂: "Thì binh hậu tuế cơ, Dân cốt bất tương bảo" 時兵後歲饑, 民骨不相保 (Đỗ Hoàn Tiểu truyện 杜環小傳).
4. (Danh) Chỉ thịt của gia súc dùng để cúng tế. § Tức là những con "sinh" 牲. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phàm vi trở giả, dĩ cốt vi chủ. Cốt hữu quý tiện. Ân nhân quý bễ, Chu nhân quý kiên" 凡為俎者, 以骨為主. 骨有貴賤. 殷人貴髀, 周人貴肩 (Tế thống 祭統).
5. (Danh) Khung, nan, cốt. ◎ Như: "phiến cốt" 扇骨 nan quạt, "cương cốt thủy nê" 鋼骨水泥 xi-măng cốt sắt.
6. (Danh) Chỉ thành phần chủ yếu.
7. (Danh) Rễ cây. ◇ Quản Tử 管子: "Phong sanh mộc dữ cốt" 風生木與骨 (Tứ thì 四時).
8. (Danh) Phẩm chất, tính chất. ◇ Lí Ngư 李漁: "Cụ tùng bách chi cốt, hiệp đào lí chi tư" 具松柏之骨, 挾桃李之姿 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Chủng thực 種植, Mộc bổn 木本).
9. (Danh) Chỉ thật chất, cái lẽ thật bên trong. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Cố thử sự chánh diệc vị khả tri, ngã nghi tất cốt nô nhi phu chủ, kì trạng dữ chiến khu đồng" 顧此事正亦未可知, 我疑必骨奴而膚主, 其狀與戰區同 (Thư tín tập 書信集, Trí đài tĩnh nông 致臺靜農).
10. (Danh) Chỉ khí chất. ◇ Tấn Thư 晉書: "Thử nhi hữu kì cốt, khả thí sử đề" 此兒有奇骨, 可試使啼 (Hoàn Ôn truyện 桓溫傳).
11. (Danh) Chỉ bổn tính, tính cách. ◎ Như: "ngạo cốt" 傲骨 phong cách kiêu ngạo, "phong cốt" 風骨 tính cách.
12. (Danh) Chỉ tâm thần, tâm ý. ◇ Giang Yêm 江淹: "Sử nhân ý đoạt thần hãi, tâm chiết cốt kinh" 使人意奪神駭, 心折骨驚 (Biệt phú 別賦).
13. (Danh) Chỉ nét chữ cứng cỏi hùng mạnh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đông Pha bình thì tác tự, cốt sanh nhục, nhục một cốt, vị thường tác thử sấu diệu dã" 東坡平時作字, 骨撐肉, 肉沒骨, 未嘗作此瘦玅也 (Đề tự tác tự 題自作字).
14. (Danh) Chỉ đường hướng và khí thế của thơ văn. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Cố luyện ư cốt giả, tích từ tất tinh" 故練於骨者, 析辭必精 (Phong cốt 風骨).
15. (Danh) Tỉ dụ đáy lòng sâu xa. ◇ Vương Sung 王充: "Dĩ vi tích cổ chi sự, sở ngôn cận thị, tín chi nhập cốt, bất khả tự giải" 以為昔古之事, 所言近是, 信之入骨, 不可自解 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀).
16. (Danh) Tỉ dụ (trong lời nói) hàm ý bất mãn, chế giễu... ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Lí Ngọc Đình bất minh bạch tha môn đích thoại trung hữu cốt" 李玉亭不明白他們的話中有骨 (Tí dạ 子夜, Cửu).
17. (Danh) Khắc (thời giờ). § Dịch âm tiếng Anh: quarter. ◇ Khang Hữu Vi 康有為: "Âu nhân ư nhất thì chi trung, phân tứ cốt, mỗi cốt tam tự, diệc đồng ư thì số" 歐人於一時之中, 分四骨, 每骨三字, 亦同於時數 (Đại đồng thư 大衕書, Ất bộ đệ tứ chương 乙部第四章).
18. (Danh) Họ "Cốt".
19. (Danh) Tức "cốt phẩm chế" 骨品製. § Chế độ của tộc Tân La 新羅 ngày xưa, dựa theo huyết thống phân chia đẳng cấp (hoàng thất, quý tộc...).
20. (Giới) Vẫn cứ, vẫn lại. § Dùng như: "hoàn" 還, "nhưng nhiên" 仍然. ◇ Lí Lai Lão 李萊老: "Tú áp thùy liêm, cốt hữu hứa đa hàn tại" 繡壓垂簾, 骨有許多寒在 (Quyện tầm phương 倦尋芳, Từ 詞).
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt.
③ Thứ cốt 次骨 khắc sâu vào. Giận người không quên gọi là hàm chi thứ cốt 銜之次骨.
④ Cứng cỏi. Như kẻ cứ đứng thẳng mà can, không a dua nịnh hót gọi là cốt ngạnh 骨鯁 (xương cá).
⑤ Người chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nan, cốt, khung: 扇骨 Nan quạt; 鋼骨水泥 Xi măng cốt sắt;
③ Tinh thần, tính nết, tính cách, cốt cách: 梅骨格雪精神 Cốt cách thanh tao như mai, tinh thần trong như tuyết;
④ (văn) Cứng cỏi: 骨鯁 Thẳng thắn không a dua;
⑤ (văn) Người chết. Xem 骨 [gu], [gú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 61
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái váy của phụ nữ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật thể giống cái váy. ◎ Như: "tường quần" 墻裙 tường vây.
3. (Danh) Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa).
4. (Danh) Bên mép mai con ba ba ("miết" 鼈) gọi là "quần" 裙.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bắt lấy
3. thu lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thu lấy, chụp lấy. ◎ Như: "nhiếp ảnh" 攝影 chụp hình, "nhiếp thủ kính đầu" 攝取鏡頭 chụp tấm hình.
3. (Động) Vén lên, nâng. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Dư nãi nhiếp y nhi thướng" 予乃攝衣而上 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi bèn vén áo mà lên.
4. (Động) Thu hút. ◎ Như: "câu hồn nhiếp phách" 勾魂攝魄 thu bắt hồn vía. ◇ Cố Huống 顧況: "Từ thạch nhiếp thiết, bất nhiếp hồng mao" 磁石攝鐵, 不攝鴻毛 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Đá nam châm hút sắt, không hút lông chim hồng.
5. (Động) Duy trì, giữ gìn, bảo trì. ◇ Quốc ngữ 國語: "Thành nhi bất thiên, nãi năng nhiếp cố" 成而不遷, 乃能攝固 (Tấn ngữ tứ) Thành công mà không dời đổi, mới có thể giữ vững.
6. (Động) Bắt lấy. ◎ Như: "câu nhiếp" 勾攝 tróc nã, tìm bắt.
7. (Động) Cai quản, thống lĩnh. ◎ Như: "thống nhiếp" 統攝 thống lĩnh. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Nhiếp thiên địa chi chánh, bỉnh tứ hải chi duy" 攝天地之政, 秉四海之維 (Trần Phiền truyện 陳蕃傳) Cầm đầu khuôn phép trời đất, nắm giữ bờ cõi bốn bể.
8. (Động) Kiêm nhiệm, thay thế. ◎ Như: "nhiếp chánh" 攝政 thay vua cai trị nước. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nghiêu lão nhi Thuấn nhiếp dã" 堯老而舜攝也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vua Nghiêu già nên Thuấn thay thế mà trị nước vậy.
9. (Động) Phụ tá, giúp đỡ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bằng hữu du nhiếp" 朋友攸攝 (Đại nhã 大雅, Kí túy 既醉) Bạn bè sẵn sàng giúp đỡ.
10. (Động) Gần, sát gần, ép sát, bách cận. ◇ Luận Ngữ 論語: "Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian" 千乘之國, 攝乎大國之間 (Tiên tiến 先進) Nước có ngàn cỗ xe, bị ép giữa hai nước lớn.
11. (Động) Nuôi dưỡng. ◎ Như: "nhiếp sanh" 攝生 dưỡng sinh. ◇ Thẩm Ước 沈約: "Thiện nhiếp tăng thọ" 善攝增壽 (Thần bất diệt luận 神不滅論) Khéo bảo dưỡng thì thêm tuổi sống lâu.
12. Một âm là "nhiệp". (Tính) Yên định, an ổn. ◇ Hán Thư 漢書: "Thiên hạ nhiếp nhiên, nhân an kì sanh" 天下攝然, 人安其生 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Thiên hạ an ổn, ai nấy ở yên với đời sống mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Bắt lấy.
③ Thu nhiếp lại, như nhiếp ảnh 攝影 chụp ảnh, nhiếp sinh 攝生 thu nhiếp tinh thần để nuôi mình cho khỏe.
④ Trị cho nghiêm chỉnh, như trấn nhiếp 鎮攝 lấy oai mà khiến cho ai nấy đều sợ không dám làm càn.
⑤ Kiêm, thay, nhiếp vị 攝位 làm thay địa vị người khác.
⑥ Bị bức bách.
⑦ Vay mượn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bảo dưỡng, giữ gìn (sức khỏe): 珍攝 Giữ gìn thân thể (sức khỏe); 攝生 Giữ sức khỏe, dưỡng sinh;
③ Thay quyền để thống trị, kiêm quyền, thay quyền: 攝政 Nhiếp chính (thay vua nắm quyền cai trị); 攝位 Lên ngôi thay vua;
④ (văn) Trị cho nghiêm chỉnh: 鎭攝 Trấn áp để không dám làm càn;
⑤ (văn) Bị bức bách;
⑥ (văn) Vay mượn;
⑦ (văn) Vén lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
Từ điển trích dẫn
2. Loang lổ (màu sắc). ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Giá ta kê sồ môn chân thị khả ái, hữu thông hoàng đích, hữu hắc đích, hữu đạm hắc đích, hữu bạch đích, hữu như am thuần nhất dạng bác tạp đích, toàn thân đích nhung mao như tượng nhung đoàn" 這些雞雛們真是可愛, 有蔥黃的, 有黑的, 有淡黑的, 有白的, 有如鵪鶉一樣駁雜的, 全身的茸毛如像絨團 (San trung tạp kí 山中雜記) .
3. Làm cho hỗn tạp không thuần nhất.
4. Thuật số dụng ngữ: Rối loạn, khốn đốn, trắc trở, khảm kha. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tuy nhiên thì hạ hung ngoan, mệnh trung bác tạp, cửu hậu khước đắc thanh tịnh, chánh quả phi phàm" 然時下兇頑, 命中駁雜, 久後卻得清淨, 正果非凡 (Đệ tứ hồi) Tuy rằng bây giờ ngang ngược như thế, số mệnh của ông ta trắc trở, nhưng sau này sẽ đạt được thanh tịnh, chính quả khác thường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ mặt trời và mặt trăng cùng lên cao. ◇ Hán Thư 漢書: "Nhật nguyệt như hợp bích, Ngũ tinh như liên châu" 日月如合璧, 五星如聯珠 (Luật lịch chí thượng 律曆志上).
3. Nói ví vua và hoàng hậu hợp táng.
4. Phối hợp tinh hoa hai thứ khác nhau, đem hai bên đối chiếu. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tòng hỏa xa thượng tựu khán kiến "Hoan nghênh quốc liên điều tra đoàn" đích bạch bố tiêu ngữ hoành quải tại nguyệt đài đích diêm hạ, giá thị Trung Anh văn hợp bích đích tiêu ngữ" 從火車上就看見"歡迎國聯調查團"的白布標語橫挂在月臺的檐下, 這是中英文合璧的標語 (Cố hương tạp kí 故鄉雜記).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mui xe
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phòng, buồng. ◎ Như: "giá ốc tử quang tuyến sung túc" 這屋子光線充足 căn phòng này thật là sáng sủa.
3. (Danh) Mui xe. ◎ Như: "hoàng ốc tả đạo" 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả. ◇ Sử Kí 史記: "Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo" 紀信乘黃屋車, 傅左纛 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.
4. (Danh) Màn, trướng. § Thông "ác". 幄.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sắc lẫn lộn, có pha màu khác
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vết, ngấn. ◇ Tiền Duy Thiện 錢惟善: "Lạc mai phong tế tiểu song hàn, Thạch thượng dư hương điểm điểm ban" 落梅風細小窗寒, 石上餘香點點斑 (Họa quý văn san trai tảo xuân thi 和季文山齋早春詩) Mai rụng gió nhẹ cửa sổ nhỏ lạnh, Trên đá hương thừa phảng phất dấu vết.
3. (Danh) Một phần nhỏ. ◎ Như: "tình huống khả kiến nhất ban" 情況可見一斑 tình hình có thể thấy được chút đỉnh.
4. (Tính) Có vằn, có đốm, lang lổ. ◎ Như: "ban mã" 斑馬 ngựa vằn, "ban mã tuyến" 斑馬綫 chỗ qua đường có lằn vạch (dành cho người đi bộ). ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Bi khắc tiển hoa ban" 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
5. (Tính) Tạp loạn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vừa vặn: 剛一杯 Vừa vặn một chén; 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: 剛逢 Vừa gặp; 剛來就走 Vừa đến đã đi. 【剛才】cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: 別把剛才跟你說的事忘了 Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; 【剛剛】cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng; 天剛剛亮 Trời vừa sáng; 【剛好】cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: 他來的時候,我剛好不在 Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; 走到車站,電車剛好停下 Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; 【剛巧】 cương xảo [gangqiăo] Như 剛好;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: 可 憐天艷正當時,剛被狂風一夜吹 Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).
giản thể
Từ điển phổ thông
2. vừa mới qua, vừa xong
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vừa vặn: 剛一杯 Vừa vặn một chén; 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: 剛逢 Vừa gặp; 剛來就走 Vừa đến đã đi. 【剛才】cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: 別把剛才跟你說的事忘了 Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; 【剛剛】cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng; 天剛剛亮 Trời vừa sáng; 【剛好】cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: 他來的時候,我剛好不在 Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; 走到車站,電車剛好停下 Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; 【剛巧】 cương xảo [gangqiăo] Như 剛好;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: 可 憐天艷正當時,剛被狂風一夜吹 Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).
Từ ghép 11
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.