Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thu lấy. ◎ Như: "nhĩ ưng cai hấp thủ tha nhân đích ý kiến" 你應該吸取他人的意見 anh hãy nên thu nhận ý kiến người khác.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ghi chú: Nguyên là chữ "giảo" 齩.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mũ bịt đầu. § Học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là "đầu cân khí" 頭巾氣. Cũng nói là "phương cân khí" 方巾氣.
Từ điển Thiều Chửu
② Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí 頭巾氣.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Mũ bịt đầu, khăn quấn đầu: 首戴方山巾 Đầu đội khăn Phương Sơn (loại khăn của nho sinh thời xưa đội) (Lí Bạch: Trào lỗ nho); 頭巾氣 Kẻ học thức hủ bại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Giản thể của chữ 蟲.
3. Một âm là "hủy". (Danh) Dạng xưa của chữ "hủy" 虺.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi). ◎ Như: "hương vị" 香味 mùi thơm, "quái vị" 怪味 mùi lạ, mùi khác thường, "xú vị" 臭味 mùi thối.
3. (Danh) Ý nghĩa, hứng thú. ◎ Như: "hữu vị" 有味 có hứng thú, "thiền vị" 禪味 mùi thiền, ý thú của đạo thiền. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ, Đô vân tác giả si, Thùy giải kì trung vị?" 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚, 都云作者痴, 誰解其中味? (Đệ nhất hồi) Đầy những trang giấy chuyện hoang đường, Một vũng nước mắt chua cay, Đều bảo tác giả ngây, Ai giải được ý nghĩa ở trong đó?
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị. ◎ Như: "thái ngũ vị" 菜五味 năm món ăn, "dược bát vị" 藥八味 tám vị thuốc.
5. (Danh) Món ăn. ◎ Như: "san trân hải vị" 山珍海味 món ăn quý hiếm trên núi dưới biển.
6. (Động) Nếm. ◇ Tuân Tử 荀子: "Phi khẩu bất năng vị dã" 非口不能味也 (Ai Công 哀公) Chẳng phải miệng thì không nếm được.
7. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía. ◎ Như: "ngoạn vị" 玩味 thấm thía ý nghĩa, thưởng thức ý vị. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Vị lãm điển văn" 味覽典文 (Dương Hí truyện 楊戲傳) Nghiên cứu xem xét điển văn.
Từ điển Thiều Chửu
② Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Cái gì có hứng thú gọi là hữu vị 有味.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mùi: 香味兒 Mùi thơm; 焦味兒 Mùi khét (khê);
③ Thú vị, ý nghĩa: 趣味 Thú vị; 意味深長 Ý nghĩa sâu xa;
④ Hiểu, thấm thía, ngấm: 細味其言 Thấm thía lời nói của anh ấy;
⑤ Vị (thuốc): 這個方子一共八味藥 Thang thuốc này gồm có 8 vị;
⑥ (văn) Nếm (cho biết vị).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sảng khoái
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khoan khoái, dễ chịu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nga giác phế cách khoan thư, đầu lô thanh sảng" 俄覺肺膈寬舒, 頭顱清爽 (Cát Cân 葛巾) Giây lát cảm thấy trong người khoan khoái, đầu óc nhẹ nhàng.
3. (Tính) Rõ ràng, sáng suốt. ◎ Như: "sảng minh" 爽明 rõ ràng, sáng sủa, "sảng dị" 爽異 thông minh xuất chúng, "sảng ngộ" 爽悟 thông tuệ.
4. (Tính) Khoáng đạt, hào phóng. ◎ Như: "khai sảng" 開爽 khoáng đạt.
5. (Tính) "Sảng nhiên" 爽然 ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ.
6. (Tính) Hư hỏng, bại hoại, tổn hại. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung, ngũ vị lệnh nhân khẩu sảng" 五音令人耳聾, 五味令人口爽 (Chương 12) Ngũ âm làm cho người ta điếc tai, ngũ vị làm cho người tê lưỡi.
7. (Động) Lỡ, mất, sai lệch. ◎ Như: "sảng ước" 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Liêm nội trịch nhất chỉ xuất, tức đạo nhân ý trung sự, vô hào phát sảng" 簾內擲一紙出, 即道人意中事, 無毫髮爽 (Xúc chức 促織) Từ trong màn ném ra một mảnh giấy, nói rõ việc của người hỏi, không sai một mảy may.
8. (Trợ) Đặt đầu câu. ◇ Thượng Thư 尚書: "Sảng duy dân, địch cát khang" 爽惟民, 迪吉康 (Khang cáo 康誥) Chỉ cần cho dân được cát lợi an khang.
Từ điển Thiều Chửu
② Khoát đạt không câu nệ gọi là khai sảng 開爽.
③ Thanh sảng (tỉnh tớm).
④ Chóng vánh, nhanh nhẹn, như sảng khoái 爽快, sảng lợi 爽利, v.v.
⑤ Lỡ, như sảng ước 爽約 lỡ hẹn, lỗi hẹn.
⑥ Sảng nhiên 爽然 ngẩn ra, tưng hửng. Tả cái dáng thất ý.
⑦ Sai, lầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dễ chịu, sảng khoái, nhẹ nhàng: 身體不 Người hơi khó chịu; 涼爽 Mát mẻ, dễ chịu;
③ Rõ ràng, dứt khoát: 直爽 Ngay thẳng, dứt khoát; 這人很爽快 Người ấy ngay thẳng lắm;
④ Sai trái, trái ngược, lỗi, lỡ: 毫厘不爽 Không sai một li một tí nào; 爽約 Lỡ hẹn, lỗi hẹn; 女也不爽,士貳其行 Gái không lầm lỗi, trai đã hai lòng (Thi Kinh);
⑤ (văn) 【爽然】sảng nhiên [shuăngrán] (văn) Ngẩn ngơ, ngẩn ra;
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 爽惟民惟吉康 Chỉ cần trăm họ được cát lợi an khang (Thượng thư: Khang cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tăng giá
3. nước dâng lên
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đầy, nặng bụng (vì ăn no quá có cảm giác khó chịu). ◎ Như: "phúc trướng" 腹脹 bụng đầy.
3. (Tính) Sưng, phù. ◎ Như: "thũng trướng" 腫脹 sưng phù. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt" 襲人起來, 便覺身體發重, 頭疼目脹, 四肢火熱 (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầy: 我覺得肚子有點發脹 Tôi thấy hơi đầy bụng;
③ Choáng, khó chịu: 頭昏腦脹 Chóng mặt choáng đầu;
④ Sưng, tấy: 手指頭發脹 Ngón tay sưng (tấy) lên;
⑤ Dãn: 熱脹冷
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lần lữa, trì hoãn. § Thông "ai" 挨.
3. (Động) Nương nhờ. § Thông "ai" 挨. ◇ Khán tiền nô 看錢奴: "Khả liên kiến yêm vô nhai vô ỷ, vô chủ vô kháo" 可憐見俺無捱無倚, 無主無靠 (Đệ tam chiết 第三折) Đáng thương thấy ta không (nơi) nương tựa, không có chủ, chẳng (ai) nhờ cậy.
4. (Động) Bị, chịu. § Thông "ai" 挨. ◎ Như: "nhai đả" 捱打 bị đánh đòn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt. Tiên thì hoàn tránh trát đích trụ, thứ hậu nhai bất trụ, chỉ yêu thụy trước" 襲人起來, 便覺身體發重, 頭疼目脹, 四肢火熱. 先時還扎掙得住, 次後捱不住, 只要睡著 (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức. Lúc đầu còn cố gượng, sau không chịu nổi, chỉ muốn ngủ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bắn
3. phất
4. phát ra
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sinh trưởng, sinh sản, mọc ra. ◎ Như: "phát nha" 發芽 nảy mầm. ◇ Vương Duy 王維: "Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi" 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
3. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◎ Như: "phát động" 發動 khởi đầu, "tiên phát chế nhân" 先發制人 mở đầu trước (chủ động) thì chế ngự được người.
4. (Động) Dấy lên, nổi lên, hưng khởi. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thuấn phát ư quyến mẫu chi trung" 舜發於畎畝之中 (Cáo tử hạ 告子下) Vua Thuấn nổi dậy từ chốn ruộng nương.
5. (Động) Sáng ra, khai mở. ◎ Như: "chấn lung phát hội" 振聾發聵 kêu lớn tiếng làm thức tỉnh người ngu tối. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát" 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng sáng ra.
6. (Động) Lên đường, khởi hành. ◎ Như: "xuất phát" 出發 lên đường. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhất gia giai di thập vật phó tân cư, nhi thiếp lưu thủ, minh nhật tức phát" 一家皆移什物赴新居, 而妾留守, 明日即發 (Thanh Phụng 青鳳) Cả nhà đều mang đồ đạc đến nhà mới, còn thiếp ở lại giữ nhà, ngày mai sẽ đi.
7. (Động) Hiện ra, lộ ra. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thử tam tử giả, giai bố y chi sĩ dã, hoài nộ vị phát" 此三子者, 皆布衣之士也, 懷怒未發 (Ngụy sách tứ 魏策四) Ba vị đó, đều là những kẻ sĩ áo vải, trong lòng nén giận chưa để lộ ra ngoài.
8. (Động) Hưng thịnh. ◎ Như: "phát tài" 發財 trở nên giàu có, "phát phúc" 發福 trở nên mập mạp (cách nói khách sáo).
9. (Động) Thấy ra, tìm ra. ◎ Như: "phát minh" 發明 tìm ra được cái gì mới chưa ai biết, "cáo phát" 告發 phát giác, cáo mách.
10. (Động) Đưa ra, phân bố. ◎ Như: "phát hướng" 發餉 phát lương, "phát tiền" 發錢 chi tiền ra, "tán phát truyền đơn" 散發傳單 phân phát truyền đơn.
11. (Động) Nở ra. ◎ Như: "phát hoa" 發花 nở hoa.
12. (Động) Bật ra ngoài, bùng ra, không thể kìm hãm được. ◎ Như: "phát phẫn" 發憤 phát tức.
13. (Động) Đào lên, bới ra. ◎ Như: "phát quật" 發掘 khai quật.
14. (Động) Khiến. ◎ Như: "phát nhân thâm tỉnh" 發人深省 làm cho người (ta) tỉnh ngộ.
15. (Động) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới).
16. (Động) Tỉnh, không ngủ. ◇ Yến tử xuân thu 晏子春秋: "Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát" 晏景公飲酒, 酲, 三日而後發 (Nội thiên 內篇, Gián thượng 諫上) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
17. (Danh) Lượng từ: (1) Số viên đạn. ◎ Như: "tứ phát tử đạn" 四發子彈 bốn viên đạn. (2) Số lần bắn. ◎ Như: "xạ pháo thập nhị phát" 射炮十二發 bắn mười hai phát.
Từ điển Thiều Chửu
② Hưng khởi, hưng thịnh, như phát tài 發射, phát phúc 發福, v.v.
③ Tốt lên, lớn lên, như phát dục 發育 lớn thêm, phát đạt 發達 nẩy nở thêm, v.v.
④ Mở ra, như phát minh 發明 tự tìm được cái gì mới chưa ai biết, cáo phát 告發 phát giác, cáo mách, v.v.
⑤ Bắt đầu đi, như triêu phát tịch chí 朝發夕至 sớm đi chiều đến.
⑥ Chi phát ra, như phát hướng 發餉 phát lương.
⑦ Phát huy ra, nở ra, như phát hoa 發花 nở hoa.
⑧ Phân bố ra ngoài, phân phát.
⑨ Phấn phát lên, tinh động ở trong phát bật ra ngoài không thể hãm được gọi là phát, như phát phẫn 發憤 phát tức.
⑩ Ðào lên, bới ra.
⑪ Khiến.
⑫ Ði mừng khánh thành nhà mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phát biểu, phát ngôn: 發表聲明 Ra bản tuyên bố;
③ Bắn: 二十門大炮齊發 20 khẩu pháo cùng bắn một loạt;
④ Phát (đạn): 一發子彈 Một viên đạn;
⑤ Phát huy, bốc hơi: 揮發油 Dầu bốc; 發揮智慧 Phát huy trí tuệ
⑥ Triển khai, mở rộng, nở ra: 發豆芽 Ngâm đậu làm giá; 麵發了 Bột mì đã lên men; 發展 Phát triển; 肌肉發達 Bắp thịt nở nang; 正處發育時期 Đang độ dậy thì;
⑦ Khai quật, bới ra, vạch trần: 發掘 Khai quật; 揭發陰謀 Vạch trần âm mưu;
⑧ Lộ ra (tình cảm): 發怒 Nổi giận: 發笑 Nực cười;
⑨ Biến chất: 這本書已發黃了 Cuốn sách này đã ngã màu: 衣服發潮 Quần áo đã ẩm;
⑩ Cảm thấy: 發麻 Cảm thấy tê tê;
⑪ Đi, lên đường: 朝發夕至 Sáng đi chiều đến;
⑫ Dấy lên, dẫn tới: 發起運動 Dấy lên phong trào;
⑬ (văn) Khiến;
⑭ (văn) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới). Xem 髮 [fà] (bộ 髟).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 97
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.