phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trạng (người đỗ đầu kỳ thi)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vẻ mặt, dong mạo. ◇ Liệt nữ truyện 列女傳: "Kì trạng mĩ hảo vô thất" 其狀美好無匹 (Trần nữ Hạ Cơ 陳女夏姬).
3. (Danh) Tình hình, tình huống. ◎ Như: "bệnh trạng" 病狀 tình hình của bệnh, "tội trạng" 罪狀 tình hình tội.
4. (Danh) Công trạng, công tích. ◇ Hán Thư 漢書: "Nghị tự thương vi phó vô trạng, thường khốc khấp" 誼自傷為傅無狀, 常哭泣 (Giả Nghị truyện 賈誼傳).
5. (Danh) Lễ mạo, sự tôn trọng. ◇ Sử Kí 史記: "Chư hầu lại tốt dị thì cố dao sử truân thú quá Tần Trung, Tần Trung lại tốt ngộ chi đa vô trạng" 諸侯吏卒異時故繇使屯戍過秦中, 秦中吏卒遇之多無狀 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đám sĩ tốt của chư hầu trước kia đi thú lao dịch qua đất Tần Trung, nay quân sĩ ở Tần Trung phần nhiều đều ngược đãi họ (đối đãi không đủ lễ mạo).
6. (Danh) Bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan, hoạn bệnh vị thuyên" 半月之前, 已有病狀在官, 患病未痊 (Đệ nhị hồi) Nửa tháng trước, đã có đơn trình quan là bị bệnh, (hiện nay) bệnh tật chưa khỏi.
7. (Danh) Văn chương tự thuật.
8. (Danh) Chỉ văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm, v.v.
9. (Danh) Tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng... (ngày xưa). ◎ Như: "... cẩn trạng" ...謹狀.
10. (Danh) Chỉ thư từ.
11. (Danh) Đơn kiện. ◎ Như: "tố trạng" 訴狀 đơn tố cáo. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tạo phản thị sát đầu đích tội danh a, ngã tổng yếu cáo nhất trạng" 造反是殺頭的罪名呵, 我總要告一狀 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Làm phản là tội chém đầu đó a, tao sẽ đưa một tờ đơn tố cáo.
12. (Động) Kể lại, trần thuật. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Sa môn Thích Huệ Kiểu tự trạng kì sự" 沙門釋惠皎自狀其事 (Vĩnh Phúc tự thạch bích 永福寺石壁, Pháp Hoa kinh 法華經, Kí 記).
13. (Động) Miêu tả, hình dung. ◎ Như: "văn tự bất túc trạng kì sự" 文字不足狀其事 không bút nào tả xiết việc này.
14. (Tính) Giống, tựa như. ◇ Ti Không Thự 司空曙: "Thanh thảo trạng hàn vu, Hoàng hoa tự thu cúc" 青草狀寒蕪, 黃花似秋菊 (Tảo xuân du vọng 早春游望).
Từ điển Thiều Chửu
② Hình dong ra, như trạng từ 狀詞 lời nói hình dong tỏ rõ một sự gì.
③ Bài trạng, bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh vua quan gọi là trạng. Cái đơn kiện cũng gọi là trạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tình hình, tình trạng: 病狀 Bệnh tình; 狀況 Tình trạng;
③ Tả, kể: 文字不足狀其事 Không bút nào tả xiết việc này;
④ Bằng, giấy, thư: 獎狀 Bằng khen, giấy khen; 委任狀 Giấy ủy nhiệm; 信用狀 Thư tín dụng;
⑤ (cũ) Bài trạng (để giãi bày sự thực về một việc gì với thần thánh vua quan);
⑥ (cũ) Đơn kiện: 訴狀 Đơn tố cáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trò đùa, vở kịch
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khó khăn, gian nan. ◇ Tào Thực 曹植: "Kịch tai biên hải dân, Kí thân ư thảo dã" 劇哉邊海民, 寄身於草野 (Lương phủ hành 梁甫行).
3. (Tính) To, lớn. ◇ Lục Du 陸游: "(Tụ bác giả) chiết trúc vi trù, dĩ kí thắng phụ, kịch hô đại tiếu" (聚博者)折竹為籌, 以記勝負, 劇呼大笑 (Lão học am bút kí 老學庵筆記, Quyển tam) (Những người đánh bạc) bẻ trúc làm thẻ, để ghi hơn thua, hô to cười lớn.
4. (Phó) Quá, lắm, rất. ◎ Như: "kịch thống" 劇痛 đau lắm, "kịch hàn" 劇寒 lạnh lắm. ◇ Từ Lăng 徐陵: "Sầu lai sấu chuyển kịch, Y đái tự nhiên khoan" 愁來瘦轉劇, 衣帶自然寬 (Trường tương tư 長相思) Buồn đến gầy thêm lắm, Dải áo tự nhiên rộng.
5. (Phó) Nhanh, gấp. ◇ Hàn Dũ-Trương Triệt 韓愈-張徹: "Sầu khứ kịch tiễn phi, Hoan lai nhược tuyền dũng" 愁去劇箭飛, 讙來若泉涌 (Hội hợp liên cú 會合聯句) Buồn đi tên bay vút, Vui đến như suối vọt.
6. (Phó) Dữ dội, mãnh liệt. ◎ Như: "kịch chiến" 劇戰.
7. (Danh) Chỉ chức vụ phồn tạp nặng nề. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Mỗ tài bất túc dĩ nhậm kịch, nhi hựu đa bệnh, bất cảm tự tế" 某材不足以任劇, 而又多病, 不敢自蔽 (Thượng tằng tham chánh thư 上曾參政書).
8. (Danh) Trò, tuồng. ◎ Như: "diễn kịch" 演劇 diễn tuồng, "hỉ kịch" 喜劇 kịch vui.
9. (Danh) Chỗ giao thông trọng yếu. ◇ Tống sử 宋史: "Đàm Châu vi Tương, Lĩnh yếu kịch, Ngạc, Nhạc xử Giang, Hồ chi đô hội" 潭州為湘嶺要劇, 鄂岳處江湖之都會 (Địa lí chí tứ 地理志四).
10. (Danh) Họ "Kịch".
11. (Động) Chơi, đùa. ◇ Lí Bạch 李白: "Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch" 妾髮初覆額, 折花門前劇 (Trường Can hành 長干行) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
Từ điển Thiều Chửu
② Trò đùa, như diễn kịch 演劇 diễn trò.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rất, hết sức, quá, vô cùng, dữ dội, nặng: 劇痛 Đau dữ dội; 劇飲 Uống dữ; 劇談 Bàn luận rất dữ (dữ dội); 病勢加劇 Bệnh nặng thêm;
③ Gấp, vội, nhanh chóng, kịch liệt: 繁劇 (Việc) nhiều và vội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ quan đã về hưu hoặc người có danh vọng ở địa phương. ◎ Như: "quan thân" 官紳 quan lại và thân sĩ địa phương, "hương thân" 鄉紳 người được trong làng tôn trọng vì có học vấn, có đạo đức hoặc đã làm quan.
3. (Động) Ước thúc.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái đai áo chầu. Thường gọi các nhà quan là tấn thân 縉紳. Vì thế nên khi quan về hưu gọi là thân sĩ 紳士 hay thân khâm 紳衿, gọi tắt là thân 紳.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thân sĩ: 土豪劣紳 Cường hào ác bá; 開明紳士 Thân sĩ tiến bộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. Thật là, chính là, điều quan trọng là. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Vị ngôn lão tương chí, Bất ẩm hà thì lạc? Vị năng vong noãn nhiệt, Yếu thị phạ lãnh lạc" 謂言老將至, 不飲何時樂? 未能忘煖熱, 要是怕冷落 (Độc bạch phó lạc trung lão bệnh hậu 讀白傅洛中老病後) Bảo rằng già sắp đến, (Nhưng) không uống rượu (bây giờ) thì bao giờ vui? Chưa thể quên được ấm nóng, Chính là vì sợ lạnh lẽo.
3. Chắc là, có lẽ là. ◇ Chu Lượng Công 周亮工: "Thử phụ yếu thị Ẩn Nương, Hồng Tuyến chi lưu" 此婦要是隱娘, 紅線之流 (Thư ảnh 書影, Quyển bát) Người đàn bà này có lẽ là bên nhánh họ nhà Ẩn Nương, Hồng Tuyến.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Thường".
3. (Tính) Lâu dài, không đổi. ◎ Như: "tri túc thường lạc" 知足常樂 biết đủ thì lòng vui lâu mãi, "vô thường" 無常 không còn mãi, thay đổi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhất cá cá yểm diện bi đề, câu dĩ vô thường vi lự" 一個個掩面悲啼, 俱以無常為慮 (Đệ nhất hồi) Thảy đều bưng mặt kêu thương, đều lo sợ cho chuyện vô thường.
4. (Tính) Phổ thông, bình phàm. ◎ Như: "thường nhân" 常人 người thường, "bình thường" 平常 bình phàm, "tầm thường" 尋常 thông thường. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia" 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Tính) Có định kì, theo quy luật. ◎ Như: "thường kì" 常期 định kì, "thường hội" 常會 hội họp thường lệ,
6. (Phó) Luôn, hay. ◎ Như: "thường thường" 常常 luôn luôn, "thường lai" 常來 đến luôn, hay đến, "thường xuyên" 常川 luôn mãi.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðạo thường, như nhân nghĩa lễ trí tín 仁義禮智信 gọi là ngũ thường 五常 nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
③ Bình thường, như thường nhân 常人 người thường, bình thường 平常, tầm thường 尋常, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Từng, đã từng (dùng như 嘗, bộ 口): 而勒之曰:主父常游于此 Và khắc vào đó rằng: Chủ Phụ từng đi chơi qua chỗ này (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng); 高祖常繇咸陽 Vua Cao tổ từng đi lao dịch ở Hàm Dương (Hán thư: Cao đế kỉ);
③ Thông thường, bình thường: 日常 Ngày thường; 常事 Việc thường;
④ Đạo thường: 五常 Năm đạo thường (gồm nhân, nghĩa, lễ, trí, tín);
⑤ Mãi mãi, lâu dài: 常綠樹 Cây xanh tốt quanh năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 44
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tình nghị, ân tình. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Nhược một hữu thành tây lão giả khoan hồng lượng, tam phiên tương tặng đa tình huống, giá vi khu dĩ táng lộ đồ bàng" 若沒有城西老者寬洪量, 三番相贈多情況, 這微軀已喪路途傍 (Đỗ Tử Xuân tam nhập Trường An 杜子春三入長安).
3. Tình hình. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Bắc nhân tình huống dị nam nhân, Tiêu sái khê san khổ vô thú" 北人情況異南人, 蕭灑溪山苦無趣 (Hòa cát hoành tự thừa tiếp hoa ca 和葛閎寺丞接花歌).
4. Thể thống. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Mỗ tích bệnh niết nhiên, tạc lũ khất khẩn, dĩ kinh thử để nhục, ư quốc thể phi tiện, đệ cố thế vị đắc cự khứ, dĩ thử cưỡng nhan, thành hà tình huống" 某瘠病薾然, 昨屢乞懇, 以經此詆辱, 於國體非便, 第顧勢未得遽去, 以此強顏, 成何情況 (Dữ Vương Ý Khác công thư 與王懿恪公書).
5. Tình thú, hứng trí. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Tửu tỉnh mộng giác vô tình huống, Hảo thiên lương dạ thành sơ khoáng" 酒醒夢覺無情況, 好天良夜成疏曠 (Ngọc kính đài 玉鏡臺).
6. Tâm tình, tình tự. ◇ Kiều Cát 喬吉: "Thư thư, nhĩ giá đẳng tình huống vô liêu, ngã tương quản huyền lai, nhĩ lược xuy đàn nhất hồi tiêu khiển cha" 姐姐, 你這等情況無聊, 我將管絃來, 你略吹彈一回消遣咱 (Lưỡng thế nhân duyên 兩世姻緣, Đệ nhị chiệp).
7. Ngày nay đặc chỉ về quân sự: sự biến hóa của tình hình quân địch.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lặn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lặn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sụt, lún. ◎ Như: "địa cơ hạ trầm" 地基下沉 nền đất lún xuống.
3. (Động) Mai một, luân lạc. ◇ Tả Tư 左思: "Anh tuấn trầm hạ liêu" 英俊沉下僚 (Vịnh sử 詠史) Anh hùng rớt xuống hạng tầm thường.
4. (Động) Sa sầm, tối sầm. ◎ Như: "trầm hạ kiểm lai" 沉下臉來 sa sầm mặt xuống.
5. (Động) Say đắm, mê muội. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thường dân nịch ư tập tục, học giả trầm ư sở văn" 常民溺於習俗, 學者沉於所聞 (Vũ Linh Vương bình trú nhàn cư 武靈王平晝間居) Dân thường thì chìm ngập nơi thói tục, người có học thì mê đắm ở cái học (trong sách vở).
6. (Động) Tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài.
7. (Tính) Nặng. ◎ Như: "giá cá tương hận trầm" 這個箱子得沈 cái rương này rất nặng.
8. (Tính) Sâu, sâu kín. ◎ Như: "thâm trầm" 深沉 sâu sắc.
9. (Tính) Lâu, kéo dài. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Đa bệnh trầm niên khổ vô kiện" 多病沉年苦無健 (Bệnh hậu quá Vương Ỷ ẩm tặng ca 病後過王倚飲贈歌) Nhiều bệnh lâu năm khổ không được mạnh khỏe.
10. (Phó) Nhiều, thâm. ◎ Như: "trầm túy" 沉醉 say khướt, "trầm thụy" 沉睡 ngủ say.
11. § Cũng viết là "trầm" 沈.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên một thứ cung. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Não chi già nhãn ngọa tráng sĩ, Đại siêu quải bích vô do loan" 腦脂遮眼臥壯士, 大弨挂壁無由彎 (Tuyết hậu kí thôi nhị thập lục thừa công 雪後寄崔二十六丞公). § Xem "não chi" 腦脂: bệnh ở mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Địa vị. ◇ Mạnh tử 孟子: "Phu tử đương lộ ư Tề" 夫子當路於齊 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
3. (Danh) Phương diện, mặt, hướng, vùng, miền. ◎ Như: ở giữa đối với bốn phương thì chia làm "đông lộ" 東路 mặt đông, "tây lộ" 西路 mặt tây, "nam lộ" 南路 mặt nam, "bắc lộ" 北路 mặt bắc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tự thị đông lộ giai bình, lệnh thúc Tôn Tĩnh thủ chi" 自是東路皆平, 令孫靜守之 (Đệ thập ngũ hồi) Từ đó xứ đông bình định được cả, (Tôn Sách) cho chú là Tôn Tĩnh giữ ở đấy.
4. (Danh) Đường lối, cách làm, phương pháp, mạch lạc. ◎ Như: "sanh lộ" 生路 con đường sống, "lễ môn nghĩa lộ" 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa (ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy), "tư lộ" 思路 phép nghĩ làm văn, "bút lộ" 筆路 phép bút, phép gửi ý tứ.
5. (Danh) Thứ, loại, hạng, lối. ◎ Như: "tha môn thị na nhất lộ nhân" 他們是那一路人 những người đó là hạng người nào? ◇ Tây du kí 西遊記: "Giá nhất lộ quyền, tẩu đắc tự cẩm thượng thiêm hoa" 這一路拳, 走得似錦上添花 (Đệ tam hồi) Lối đi quyền này tựa như trên gấm thêm hoa.
6. (Danh) Đường dây, ngả. ◎ Như: "ngũ lộ công xa" 五路公車 đường xe công cộng số 5. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Kim nhật Tống Giang phân binh tố tứ lộ, lai đả bổn trang" 今日宋江分兵做四路, 來打本莊 (Đệ ngũ thập hồi) Hôm nay Tống Giang chia quân làm bốn ngả, lại đánh trang ta.
7. (Danh) Cái xe. ◎ Như: Ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là "ngọc lộ" 玉路, "kim lộ" 金路, "tượng lộ" 象路, "cách lộ" 革路, "mộc lộ" 木路 gọi là "ngũ lộ" 五路.
8. (Danh) Họ "Lộ".
9. (Tính) To lớn. ◎ Như: Vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là "lộ môn" 路門, chỗ vua ngủ gọi là "lộ tẩm" 路寢.
Từ điển Thiều Chửu
② Địa vị. Như Mạnh tử 孟子 có câu: Phu tử đương lộ ư tề 夫子當路於齊 nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
③ Phương diện. Như ở giữa đối với bốn phương thì chia làm đông lộ 東路 mặt đông, tây lộ 西路 mặt tây, nam lộ 南路 mặt nam, bắc lộ 北路 mặt bắc.
④ Phàm cái gì cứ phải noi thế mà làm đều gọi là lộ. Như lễ môn nghĩa lộ 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa, ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy.
⑤ Ngành thớ như làm văn có tứ lộ 思路 lối nghĩ, phép gửi ý tứ vào, bút lộ 筆路 lối bút, phép bút.
⑥ To lớn, vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là lộ môn 路門, chỗ vua ngủ gọi là lộ tẩm 路寢, v.v.
⑦ Cái xe, ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là ngọc lộ 玉路, kim lộ 金路, tượng lộ 象路, cách lộ 革路, mộc lộ 木路 gọi là ngũ lộ 五路.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chặng đường, đoạn đường, quãng đường: 一 小時走十里路 Một tiếng đồng hồ đi mười dặm (đường);
③ Cách, lối, con đường (suy nghĩ hoặc hành động): 生路 Con đường sống; 以塞中諫之路 Để đến nỗi lấp mất con đường can gián ngay thật của quần thần (Tam quốc chí);
④ Mạch lạc, lớp lang, lối, phép: 思路 Mạch nghĩ; 筆路 Phép bút;
⑤ Mặt, phương diện, vùng, miền: 南路貨 Mặt hàng miền nam; 北路 Mặt bắc; 外路人 Người xứ khác; 三 路兵合在一處 Quân lính ba mặt hợp lại một nơi (Tam quốc diễn nghĩa);
⑥ Đường, ngả: 四路公共汽車 Đường ô tô buýt số 4; 三路進軍 Tiến quân ba ngả;
⑦ Loại, thứ, hạng: 這一路人 Loại người này; 哪一路病? Loại bệnh nào?; 頭路貨 Hàng hạng nhất;
⑧ (văn) Đạo, đạo lí, đạo thuật: 遵王之路 Noi theo đạo (đạo lí, đạo thuật) của các đấng tiên vương (Thượng thư);
⑨ (văn) To lớn: 路門 Cửa lớn (chỗ vua ở); 路寢 Nhà chính tẩm (nhà ngủ của vua);
⑩ (văn) Địa vị: 夫子當路於齊 Phu tử đang nắm địa vị trọng yếu ở nước Tề (Mạnh tử);
⑪ (văn) Xe của thiên tử đi: 五路 Năm thứ xe của thiên tử;
⑫ (văn) Lộ (đơn vị hành chánh thời Tống, Nguyên, tương đương với tỉnh);
⑬ [Lù] (Họ) Lộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 57
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tự khoe mình. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hướng lão đại niên căng quắc thước" 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎ Như: "căng trì" 矜持 giữ gìn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng" 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎ Như: "căng thức" 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇ Hán Thư 漢書: "... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh" 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎ Như: "kiêu căng" 驕矜 kiêu ngạo. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Diện hữu căng sắc" 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟.
7. Một âm là "quan". (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông "quan" 鰥.
8. (Động) Đau bệnh. § Thông "quan" 瘝.
Từ điển Thiều Chửu
② Tự khoe mình.
③ Giữ mình một cách nghiêm ngặt, như căng trì 矜持.
④ Kính, khiến cho thấy người trông thấy mình làm phép gọi là căng thức 矜式.
⑤ Cái cán giáo.
⑥ Khổ nhọc.
⑦ Nguy.
⑧ Tiếc, giữ.
⑨ Chuộng.
⑩ Bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kiêu căng, tự khoe mình: 驕矜之氣 Vẻ kiêu căng (ra mặt);
③ Thận trọng, dè dặt, giữ;
④ (văn) Kính;
⑤ (văn) Khổ nhọc;
⑥ (văn) Nguy;
⑦ (văn) Tiếc;
⑧ (văn) Chuộng;
⑨ (văn) Bền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tự khoe mình. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hướng lão đại niên căng quắc thước" 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎ Như: "căng trì" 矜持 giữ gìn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng" 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎ Như: "căng thức" 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇ Hán Thư 漢書: "... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh" 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎ Như: "kiêu căng" 驕矜 kiêu ngạo. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Diện hữu căng sắc" 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟.
7. Một âm là "quan". (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông "quan" 鰥.
8. (Động) Đau bệnh. § Thông "quan" 瘝.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.