phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chồng chất
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tu bổ, sửa sang. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tu tập thành viên, phủ dụ cư dân" 修葺城垣, 撫諭居民 (Đệ thập nhất hồi) Sửa sang thành quách, phủ dụ dân cư.
3. (Động) Chồng chất, tích lũy. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Ngư tập lân dĩ tự biệt hề, giao long ẩn kì văn chương" 魚葺鱗以自別兮, 蛟龍隱其文章 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Bầy cá chồng chất vảy để làm cho mình khác lạ hề, giao long che giấu vẻ sáng rỡ của mình đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Chồng chất, họp lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cửa tiệm. ◎ Như: "trà phường" 茶坊 tiệm trà, "phường tứ" 坊肆 hiệu buôn.
3. (Danh) Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc. ◎ Như: "trung hiếu phường" 忠孝坊, "tiết nghĩa phường" 節義坊.
4. (Danh) Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. ◎ Như: "tác phường" 作坊 sở chế tạo.
5. (Danh) Cũng như "phòng" 防. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái" 長城鉅坊, 足以為塞 (Tần sách 秦策, 張儀說秦王) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).
Từ điển Thiều Chửu
② Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
③ Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường 忠孝坊, tiết nghĩa phường 節義坊, v.v.
④ Tràng sở, như tác phường 作坊 sở chế tạo các đồ.
⑤ Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng 防.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tòa nhà lưu niệm có khung vòm: 節義坊 Phường Tiết Nghĩa;
③ (văn) Đê (dùng như 防, bộ 阜). Xem 坊 [fáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Từ điển trích dẫn
2. Dùng cung tên nhắm bắn. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Ngư Triêu Ân lệnh xạ sanh ngũ bách toàn thỉ chú xạ, tặc đa tử, nhi trận kiên bất khả phạm" 魚朝恩令射生五百攢矢注射, 賊多死, 而陣堅不可犯 (Bạn thần truyện thượng 叛臣傳上, Bộc cố hoài ân 僕固懷恩).
3. Tỉ dụ suy tư mẫn tiệp, nói năng trôi chảy. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Toàn thịnh chi khí, chú xạ ngữ ngôn, tạp nhữu tinh thô, toại thành đa đại" 全盛之氣, 注射語言, 雜糅精粗, 遂成多大 (Tự thi kí nhạc thiên thư 敘詩寄樂天書).
4. Tập trung tinh thần, mắt nhìn đăm đăm...
5. Tiêm vào cơ thể, chích. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Nhiên hậu tái thủ kì huyết thanh, nhi chú xạ ư hoài dựng chi thư thố" 然後再取其血清, 而注射於懷孕之雌兔 (Nhị tâm tập 二心集, Kỉ điều "thuận" đích phiên dịch 幾條"順"的翻譯).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tối tăm, u ám. ◇ Kiều Cát 喬吉: "Môn bán yểm, tiễu tiễu minh minh, đoạn tràng nhân hòa lệ mộng sơ tỉnh" 門半掩, 悄悄冥冥, 斷腸人和淚夢初醒 (Lưỡng nhân duyên 兩姻緣, Đệ nhị chiệp 第二摺).
3. Mù mờ, ngu ngơ, không biết gì cả. ◇ Đái Danh Thế 戴名世: "Thế chi tòng sự ư cử nghiệp giả, minh minh mang mang, bất dĩ thông kinh học cổ vi vụ" 世之從事於舉業者, 冥冥茫茫, 不以通經學古為務 (Uông vũ tào cảo tự 汪武曹稿序).
4. Mênh mông, miểu mang. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Thủy ba viễn dĩ minh minh hề, miễu bất đổ kì đông tây" 水波遠以冥冥兮, 眇不睹其東西 (Cửu thán 九嘆, Viễn thệ 遠逝).
5. Chỉ trời không cao xa.
6. Chỗ hồn ma ở, âm gian.
7. Phiếm chỉ thế giới thần linh cai quản họa phúc người đời.
8. Chỉ chết. ◇ Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: "Hà kì viễn viễn li Kinh Triệu, Bất ức minh minh ngọa Sóc phương" 何期遠遠離京兆, 不憶冥冥臥朔方 (Vương Chiêu Quân biến văn 王昭君變文).
9. Hôn mê, tê dại.
10. Lặng im không nói.
11. Chuyên tâm, tập trung tinh thần.
12. Âm thầm, ngầm. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Mẫu tàm tạc, duy khủng tế gia tri, bất cảm cáo tộc đảng, đãn chúc nhị tử minh minh trinh sát chi" 母慚怍, 唯恐婿家知, 不敢告族黨, 但囑二子冥冥偵察之 (Thương tam quan 商三官) Người mẹ lấy làm xấu hổ, sợ nhà thông gia biết, không dám nói cho họ hàng hay, chỉ dặn hai con trai ngấm ngầm tìm kiếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đường phố
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, làm việc theo một ngành nghề nào đó. ◎ Như: "gia cụ nhai" 家具街 khu bán đồ dùng trong nhà, "điện ảnh nhai" 電影街 khu phố điện ảnh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tinh túy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎ Như: "tửu tinh" 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, "hương tinh" 香精 hương liệu tinh chế, "tinh diêm" 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎ Như: "tụ tinh hội thần" 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎ Như: "sơn tinh" 山精 thần núi, "hồ li tinh" 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh" 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎ Như: "di tinh" 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, "xạ tinh" 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ "Tinh".
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎ Như: "tinh thông" 精通 biết rành, thông thạo, "tố tinh thư pháp" 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với "thô" 粗. ◎ Như: "tinh tế" 精細 tỉ mỉ, "tinh mật" 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎ Như: "tinh phẩm" 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎ Như: "tinh binh" 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎ Như: "nhật nguyệt tinh quang" 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇ Quốc ngữ 國學: "Thậm tinh tất ngu" 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎ Như: "tinh thấp" 精溼 ẩm thấp quá, "tinh sấu" 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang" 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh, như tinh quang 精光 sạch bóng.
③ Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh.
④ Tinh tế, lòng nghĩ chu đáo kĩ lưỡng gọi là tinh, như tinh minh 精明.
⑤ Biết đến nơi, như tố tinh thư pháp 素精書法 vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến 精進.
⑥ Tinh thần 精神, tinh lực 精力 đều nói về phần tâm thần cả.
⑦ Tinh, như sơn tinh 山精 giống tinh ở núi.
⑧ Tinh tủy, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật, như di tinh 遺精 bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tinh, thuần chất:香精Tinh dầu;
③ Đẹp, tuyệt, giỏi, tinh, tốt: 精彩的表演 Biểu diễn hay tuyệt; 精粹 Tinh túy; 精益求精 Đã tốt lại yêu cầu tốt hơn;
④ Tinh, tinh tế, khéo, kĩ càng, tỉ mỉ: 精巧 Tinh xảo; 精打細算 Tính toán kĩ càng;
⑤ Khôn: 這小子眞精 Thằng này khôn thật;
⑥ Tinh thông, thông thạo: 精通針灸 Tinh thông châm cứu;
⑦ Tinh thần, sức lực: 無精打彩 Mất tinh thần, uể oải; 精疲力竭 Tinh thần mệt mỏi sức lực cạn kiệt;
⑧Tinh, tinh dịch: 排精 Xuất tinh; 排精 Thụ tinh;
⑨ Yêu tinh: 害人精 Con yêu tinh hại người; 山精 Yêu tinh ở núi;
⑩ (đph) Quá, rất: 精窄的道路 Đường quá hẹp;
⑪ Trừ sạch.【精光】tinh quang [jingguang] Hết nhẵn, hết sạch: 我被盜,東西丟個精光 Tôi bị mất cắp, của cải hết sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sắp hết
3. họp lại
4. cứng, bền chắc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hết, tận. ◎ Như: "tuế tù" 歲遒 năm hết.
3. (Động) Họp lại, tụ tập. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị tù" 周公東征, 四國是遒 (Bân phong 豳風, Phá phủ 破斧) Chu Công chinh phạt ở phía đông, Các nước bốn phương đều họp lại (thần phục).
4. (Tính) Cứng mạnh, bền chắc. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù" 往車雖折, 而來軫方遒 (Tả Chu Hoàng liệt truyện 左周黄列傳) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Sắp hết, kết thúc: 歲遒 Năm sắp hết;
③ (văn) Họp, góp lại, tập trung lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thời xưa thường chỉ rừng vườn nơi vua chúa rong chơi săn bắn. ◎ Như: "lộc uyển" 鹿苑 vườn nuôi hươu, "thượng lâm uyển" 上林苑 vườn rừng của vua.
3. (Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. ◎ Như: "văn uyển" 文苑 rừng văn, "nghệ uyển" 藝苑 vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
4. (Danh) Cung điện. ◎ Như: "nội uyển" 内苑 cung trong.
5. (Danh) Họ "Uyển".
6. Một âm là "uất". (Động) Tích tụ, đình trệ, chất chứa không thông. § Thông "uất" 鬱. ◇ Lễ Kí 禮記: "Cố sự đại tích yên nhi bất uất, tịnh hành nhi bất mâu" 故事大積焉而不苑, 並行而不繆 (Lễ vận 禮運) Cho nên tích chứa nhiều mà không trì trệ, cùng tiến hành mà không vướng mắc. § Còn đọc là "uẩn".
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo.
③ Cung diện, như nội uyển 内苑 cung trong.
④ Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Vườn (nơi tập trung những cái đẹp, cái hay): 文苑 Vườn văn; 藝苑 Vườn nghệ thuật;
③ Cung điện: 内苑 Cung trong;
④ Chỗ cây cối mọc um tùm;
⑤ (văn) Khô héo: 形苑而神壯 Bề ngoài khô héo mà bề trong lại mạnh mẽ (Hoài Nam tử);
⑥ [Yuàn] (Họ) Uyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thời xưa thường chỉ rừng vườn nơi vua chúa rong chơi săn bắn. ◎ Như: "lộc uyển" 鹿苑 vườn nuôi hươu, "thượng lâm uyển" 上林苑 vườn rừng của vua.
3. (Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. ◎ Như: "văn uyển" 文苑 rừng văn, "nghệ uyển" 藝苑 vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
4. (Danh) Cung điện. ◎ Như: "nội uyển" 内苑 cung trong.
5. (Danh) Họ "Uyển".
6. Một âm là "uất". (Động) Tích tụ, đình trệ, chất chứa không thông. § Thông "uất" 鬱. ◇ Lễ Kí 禮記: "Cố sự đại tích yên nhi bất uất, tịnh hành nhi bất mâu" 故事大積焉而不苑, 並行而不繆 (Lễ vận 禮運) Cho nên tích chứa nhiều mà không trì trệ, cùng tiến hành mà không vướng mắc. § Còn đọc là "uẩn".
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo.
③ Cung diện, như nội uyển 内苑 cung trong.
④ Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thời xưa thường chỉ rừng vườn nơi vua chúa rong chơi săn bắn. ◎ Như: "lộc uyển" 鹿苑 vườn nuôi hươu, "thượng lâm uyển" 上林苑 vườn rừng của vua.
3. (Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. ◎ Như: "văn uyển" 文苑 rừng văn, "nghệ uyển" 藝苑 vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
4. (Danh) Cung điện. ◎ Như: "nội uyển" 内苑 cung trong.
5. (Danh) Họ "Uyển".
6. Một âm là "uất". (Động) Tích tụ, đình trệ, chất chứa không thông. § Thông "uất" 鬱. ◇ Lễ Kí 禮記: "Cố sự đại tích yên nhi bất uất, tịnh hành nhi bất mâu" 故事大積焉而不苑, 並行而不繆 (Lễ vận 禮運) Cho nên tích chứa nhiều mà không trì trệ, cùng tiến hành mà không vướng mắc. § Còn đọc là "uẩn".
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo.
③ Cung diện, như nội uyển 内苑 cung trong.
④ Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trận, cơn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khí thế. ◎ Như: "bút trận" 筆陣 khí thế của bút.
3. (Danh) Mặt trận, chiến trường. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thử mã lâm trận cửu vô địch, Dữ nhân nhất tâm thành đại công" 此馬臨陣久無敵, 與人一心成大功 (Cao đô hộ thông mã hành 高都護驄馬行) Ngựa này ra trận từ lâu là vô địch, Cùng với người một lòng lập nên công lớn.
4. (Danh) Lượng từ: trận, cơn, làn, mẻ, đợt. ◎ Như: "nhất trận phong" 一陣風 một cơn gió. ◇ Hàn Ác 韓偓: "Tạc dạ tam canh vũ, Kim triêu nhất trận hàn" 昨夜三更雨, 今朝一陣寒 (Lãn khởi 懶起) Đêm qua mưa ba canh, Sáng nay lạnh một cơn.
5. (Danh) Giai đoạn thời gian, lúc, hồi, dạo. ◎ Như: "tha giá trận tử ngận mang" 他這陣子很忙 ông ấy có một dạo rất bận rộn.
6. (Động) Đánh nhau, tác chiến. ◇ Sử Kí 史記: "Tín nãi sử vạn nhân tiên hành xuất, bối thủy trận" 信乃使萬人先行出, 背水陣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cho một vạn quân tiến lên trước, quay lưng về phía sông (*) mà đánh. § Ghi chú: (*) Tức giàn trận cho quân lính ngoảnh lưng xuống sông, bắt buộc phải quyết chiến, không được lùi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đánh trận, trận đánh;
③ (loại) Trận, cơn, làn, mẻ: 一陣風 Một cơn (làn, trận) gió; 一陣一陣地痛 Đau từng cơn; 批評了一陣 Phê bình cho một mẻ (trận);
④ Giai đoạn, thời gian, lúc, hồi, dạo: 這一陣子工作正忙 Dạo (lúc, hồi, thời gian) này đang bận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
giản thể
Từ điển phổ thông
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.