phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phạn ngữ nói tắt là "phạm" 梵.
3. (Danh) § Xem "Phạm thiên" 梵天.
4. (Tính) Thanh tịnh. ◇ Duy Ma Cật sở thuyết kinh 維摩詰所說經: "Thường tu phạm hạnh" 常修梵行 (Quyển thượng 卷上) Thường tu hạnh thanh tịnh. § Ghi chú: Phạm hạnh là giới hạnh của hàng xuất gia theo đạo Bà-la-môn và đạo Phật, là hạnh từ bỏ nhục dục giới tính.
5. (Tính) Có liên quan tới Ấn Độ cổ. ◎ Như: "phạm ngữ" 梵語 ngôn ngữ Ấn Độ cổ, được dùng để ghi lại những bài kinh của Ðại thừa Phật pháp, nói chung là ngôn ngữ được sử dụng trong các Thánh kinh của Ấn Ðộ, "phạm văn" 梵文 văn tự Ấn Độ cổ. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Phạm âm thâm diệu, Lệnh nhân nhạo văn" 梵音深妙, 令人樂聞 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tiếng phạm thiên thâm thúy kì diệu, Khiến người thích nghe.
6. (Tính) Phật giáo lấy thanh tịnh làm tông chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là "phạm". ◎ Như: "phạm cung" 梵宮 cung thờ Phật, "phạm chúng" 梵眾 các chư sư, "phạm âm" 梵音 tiếng Phạn.
7. § Thông "phạm" 范.
8. § Ghi chú: Còn đọc là "phạn".
Từ điển Thiều Chửu
② Phạm tiên, một bực tu đã sạch hết tình dục, siêu thăng cõi sắc. Vị chúa tể này gọi là Phạm vương, làm thị giả Phật.
③ Cùng nghĩa như chữ phạm 范.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Thuộc về) Phật giáo: 梵宮 Chùa chiền;
③ Chữ Phạn: 梵語 Phạn ngữ (ngôn ngữ cổ xưa của Ấn Độ);
④ Tăng lữ quý tộc Ấn Độ;
⑤ (văn) Như 花 (bộ 艹).
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phạn ngữ nói tắt là "phạm" 梵.
3. (Danh) § Xem "Phạm thiên" 梵天.
4. (Tính) Thanh tịnh. ◇ Duy Ma Cật sở thuyết kinh 維摩詰所說經: "Thường tu phạm hạnh" 常修梵行 (Quyển thượng 卷上) Thường tu hạnh thanh tịnh. § Ghi chú: Phạm hạnh là giới hạnh của hàng xuất gia theo đạo Bà-la-môn và đạo Phật, là hạnh từ bỏ nhục dục giới tính.
5. (Tính) Có liên quan tới Ấn Độ cổ. ◎ Như: "phạm ngữ" 梵語 ngôn ngữ Ấn Độ cổ, được dùng để ghi lại những bài kinh của Ðại thừa Phật pháp, nói chung là ngôn ngữ được sử dụng trong các Thánh kinh của Ấn Ðộ, "phạm văn" 梵文 văn tự Ấn Độ cổ. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Phạm âm thâm diệu, Lệnh nhân nhạo văn" 梵音深妙, 令人樂聞 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tiếng phạm thiên thâm thúy kì diệu, Khiến người thích nghe.
6. (Tính) Phật giáo lấy thanh tịnh làm tông chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là "phạm". ◎ Như: "phạm cung" 梵宮 cung thờ Phật, "phạm chúng" 梵眾 các chư sư, "phạm âm" 梵音 tiếng Phạn.
7. § Thông "phạm" 范.
8. § Ghi chú: Còn đọc là "phạn".
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Thuộc về) Phật giáo: 梵宮 Chùa chiền;
③ Chữ Phạn: 梵語 Phạn ngữ (ngôn ngữ cổ xưa của Ấn Độ);
④ Tăng lữ quý tộc Ấn Độ;
⑤ (văn) Như 花 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rất
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Rất, thật, thật là (thường dùng theo ý khẳng định). ◎ Như: "thái vĩ đại liễu!" 太偉大了 thật là vĩ đại, "thái tinh tế liễu!" 太精細了 rất tinh tế.
3. (Phó) Lắm (thường dùng dưới dạng phủ định). ◎ Như: "bất thái hảo" 不太好 không tốt lắm, "bất thái diệu" 不太妙 không khéo lắm.
4. (Tính) Tối, cực kì. ◎ Như: "thái cổ" 太古 thời cực xưa, tối cổ, "thái thủy" 太始 lúc mới đầu.
5. (Tính) Cao, lớn. ◎ Như: "thái học" 太學 bậc học cao (trường đào tạo nhân tài bậc cao nhất, tương đương bậc đại học ngày nay), "thái không" 太空 không trung (trên) cao, khoảng không vũ trụ.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎ Như: "thái lão bá" 太老伯 ông bác, "thái lão sư" 太老師 ông thầy, "thái phu nhân" 太夫人 bà.
7. (Danh) Xưng vị: (1) Dùng để tôn xưng bậc trưởng bối cao nhất. ◎ Như: "tổ thái" 祖太, "a thái" 阿太. (2) Xem "thái thái" 太太.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá 太老伯 hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia 老太爺 cụ cố ông, thái phu nhân 太夫人 cụ cố bà, v.v.
③ Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân 太君, nay gọi vợ các quan là thái thái 太太 cũng do nghĩa ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếng tôn xưng người bậc ông trở lên: 太老伯 Ông bác; 太老師 Cha của thầy mình (hoặc thầy của cha mình);
③ (pht) Rất, quá, lắm: 這條褲太長了 Quần này dài quá; 他對這事不太熱心 Đối với việc này anh ta không sốt sắng lắm; 太早 Quá sớm; 她唱得太好了 Cô ấy hát rất hay;
④ [Tài] (Họ) Thái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thuộc nhà nước, quốc gia. ◎ Như: "công sở" 公所 cơ quan nhà nước, "công sản" 公產 tài sản quốc gia.
3. (Tính) Không nghiêng về bên nào. ◎ Như: "công bình" 公平 công bằng (không thiên lệch), "công chính" 公正 công bằng và chính trực.
4. (Tính) Đực, trống. ◎ Như: "công kê" 公雞 gà trống, "công dương" 公羊 cừu đực.
5. (Phó) Không che giấu. ◎ Như: "công nhiên" 公然 ngang nhiên, tự nhiên, "công khai tín" 公開信 thư ngỏ, "hóa hối công hành" 貨賄公行 hàng hóa của cải lưu hành công khai.
6. (Danh) Quan "công", có ba bậc quan cao nhất thời xưa gọi là "tam công" 三公. § Nhà Chu đặt quan Thái Sư 太師, Thái Phó 太傅, Thái Bảo 太保 là "tam công" 三公.
7. (Danh) Tước "Công", tước to nhất trong năm tước "Công Hầu Bá Tử Nam" 公侯伯子男.
8. (Danh) Tiếng xưng hô đối với tổ phụ (ông). ◎ Như: "ngoại công" 外公 ông ngoại.
9. (Danh) Tiếng xưng hô chỉ cha chồng. ◎ Như: "công công" 公公 cha chồng, "công bà" 公婆 cha mẹ chồng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công" 老夫不敢有違, 隨引貂蟬出拜公公 (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
10. (Danh) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng hoặc người có địa vị. ◎ Như: "chủ công" 主公 chúa công, "lão công công" 老公公 ông cụ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Chủ công dục thủ thiên hạ, hà tích nhất mã?" 主公欲取天下, 何惜一馬 (Đệ tam hồi) Chúa công muốn lấy thiên hạ, thì tiếc gì một con ngựa.
11. (Danh) Tiếng kính xưng đối với người ngang bậc. ◇ Sử Kí 史記: "Công đẳng lục lục, sở vị nhân nhân thành sự giả dã" 公等錄錄, 所謂因人成事者也 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Các ông xoàng lắm, thật là nhờ người ta mà nên việc vậy.
12. (Danh) Họ "Công".
Từ điển Thiều Chửu
② Chung, sự gì do mọi người cùng đồng ý gọi là công. Như công cử 公舉, công nhận 公認, v.v.
③ Cùng chung, như công chư đồng hiếu 公著同好 để đời cùng thích chung.
④ Của chung, như công sở 公所 sở công, công sản 公產 của chung, v.v.
⑤ Việc quan, như công khoản 公款 khoản công, công sự 公事 việc công.
⑥ Quan công, ngày xưa đặt quan Thái Sư, Thái Phó, Thái Bảo là tam công 三公.
⑦ Tước công, tước to nhất trong năm tước.
⑧ Bố chồng.
⑨ Ông, tiếng người này gọi người kia.
⑩ Con đực, trong loài muông nuôi, con đực gọi là công 公, con cái gọi là mẫu 母.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Công bằng: 公賣公買 Mua bán công bằng; 分配不公 Chia nhau (phân phối) không công bằng; 秉公辦理 Xử lí cho công bằng;
③ Công khai, công bố: 公告 Công bố; 公諸於世 Công bố cho mọi người biết;
④ Đực, trống: 公羊 Dê đực; 公雞 Gà trống;
⑤ Ông: 外公 Ông ngoại; 張公 Ông Trương;
⑥ Cha chồng;
⑦ (cũ) Tên chức quan thời xưa: 三公 Tam công (gồm các quan Thái sư, Thái phó, Thái bảo);
⑧ Tước công (trong năm tước công, hầu, bá, tử, nam);
⑨ [Gong] (Họ) Công.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 149
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là "tỉ-khiêu-ni" 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là "ni cô" 尼姑.
3. (Danh) Họ "Ni".
4. Một âm là "nệ". (Động) Ngăn cản. ◎ Như: "nệ kì hành" 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là "nặc".
5. Lại một âm là "nật". (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Thiều Chửu
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên núi: 尼丘 Núi Ni Khâu;
③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: 尼其行 Ngăn không cho đi lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là "tỉ-khiêu-ni" 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là "ni cô" 尼姑.
3. (Danh) Họ "Ni".
4. Một âm là "nệ". (Động) Ngăn cản. ◎ Như: "nệ kì hành" 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là "nặc".
5. Lại một âm là "nật". (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Thiều Chửu
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là "tỉ-khiêu-ni" 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là "ni cô" 尼姑.
3. (Danh) Họ "Ni".
4. Một âm là "nệ". (Động) Ngăn cản. ◎ Như: "nệ kì hành" 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là "nặc".
5. Lại một âm là "nật". (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Thiều Chửu
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là "tỉ-khiêu-ni" 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là "ni cô" 尼姑.
3. (Danh) Họ "Ni".
4. Một âm là "nệ". (Động) Ngăn cản. ◎ Như: "nệ kì hành" 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là "nặc".
5. Lại một âm là "nật". (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Thiều Chửu
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nghiêm khắc
3. rất
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Kín, chặt, khẩn mật. ◎ Như: "môn cấm sâm nghiêm" 門禁森嚴 cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
3. (Tính) Khe khắt, gắt gao. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc" 俺夫人治家嚴肅 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
4. (Tính) Hà khắc, tàn ác. ◎ Như: "nghiêm hình" 嚴刑 hình phạt tàn khốc. ◇ Hán Thư 漢書: "Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân" 法家嚴而少恩 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Pháp gia (chủ trương dùng hình pháp) khắc nghìệt mà ít ân đức.
5. (Tính) Cung kính, đoan trang. ◎ Như: "nghiêm túc" 嚴肅 trang nghiêm kính cẩn, "trang nghiêm" 莊嚴 cung kính chỉnh tề.
6. (Tính) Dữ, mạnh, mãnh liệt. ◎ Như: "nghiêm hàn" 嚴寒 lạnh dữ dội. ◇ Lí Hạ 李賀: "Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi" 為君起唱長相思, 簾外嚴霜皆倒飛 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟) Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
7. (Danh) Sự ngay ngắn oai nghi. ◎ Như: "uy nghiêm" 威嚴 oai nghi.
8. (Danh) Tiếng gọi cha mình. ◎ Như: "gia nghiêm" 家嚴, "lệnh nghiêm" 令嚴.
9. (Danh) Tình trạng canh phòng chặt chẽ. ◎ Như: "giới nghiêm" 戒嚴.
10. (Danh) Họ "Nghiêm".
11. (Động) Sợ, úy cụ. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi" 無嚴諸侯, 惡聲至, 必反之 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
12. (Động) Tôn kính, tôn sùng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nghiêm sư vi nan" 嚴師為難 (Học kí 學記) Tôn kính thầy là điều khó làm.
Từ điển Thiều Chửu
② Sợ.
③ Nghiêm ngặt, như cẩn nghiêm 謹嚴, nghiêm mật 嚴密, v.v.
④ Nghiêm phong, giặc đến phải phòng bị kĩ gọi là giới nghiêm 戒嚴, giặc lui lại thôi gọi là giải nghiêm 解嚴.
⑤ Dữ lắm, như nghiêm sương 嚴霜 sương xuống buốt dữ, nghiêm hàn 嚴寒 rét dữ, v.v.
⑥ Tôn kính, như tục gọi bố là nghiêm, như gia nghiêm 家嚴, cha tôi, nghiêm mệnh 嚴命 mệnh cha, v.v.
⑦ Hành trang.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kín: 把瓶口封嚴了 Bịt kín miệng chai lại; 他嘴嚴,從來不亂說 Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy;
③ Phòng bị nghiêm ngặt: 戒嚴 Giới nghiêm;
④ (văn) Gay gắt, dữ lắm: 嚴霜 Sương xuống rất buốt; 嚴寒 Rét dữ;
⑤ (văn) Hành trang;
⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha: 嚴父 Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường;
⑦ [Yán] (Họ) Nghiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 41
Từ điển trích dẫn
2. Theo tục lệ cổ, vợ chồng mới cưới làm lễ vái nhau. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thỉnh xuất nữ nhi giao bái thành lễ" 請出女兒交拜成禮 (Quyển ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên một cây theo sách cổ.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bính. Ván giát giường.
③ Cây bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đem hết sức lực cả nước. ◇ Lí Lăng 李陵: "Hung Nô kí bại, cử quốc hưng sư; cánh luyện tinh binh, cường du thập vạn" 匈奴既敗, 舉國興師; 更練精兵,強踰十萬 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cỗi rễ, cỗi nguồn của sự vật. ◎ Như: "xả bổn trục mạt" 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
3. (Danh) Tiền vốn, tiền gốc. ◎ Như: "nhất bổn vạn lợi" 一本萬利 một vốn muôn lời.
4. (Danh) Tập sớ tâu vua ngày xưa. ◎ Như: "tấu bổn" 奏本 sớ tấu.
5. (Danh) Tập, sách vở, tranh vẽ, bìa thiếp. ◎ Như: "khắc bổn" 刻本 bản chữ khắc.
6. (Danh) Vở (kịch). ◎ Như: "kịch bổn" 劇本 vở kịch.
7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho sách vở. ◎ Như: "ngũ bổn thư" 五本書 năm quyển sách. (2) Phân đoạn trong vở kịch. ◎ Như: "Tây sương kí đệ tứ bổn" 西廂記第四本 Tây sương kí, phần thứ tư.
8. (Danh) Họ "Bổn".
9. (Động) Tham cứu, tìm tòi. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Bổn âm dương chi hóa, cứu liệt đại chi biến" 本陰陽之化, 究列代之變 (Nghị đối 議對) Xem xét sự thay đổi của âm dương, tìm hiểu sự biến dịch của các đời.
10. (Động) Cai quản, cầm đầu. ◇ Hán Thư 漢書: "Thị thì Giáng Hầu vi thái úy, bổn binh bính" 是時 絳侯為太尉, 本兵柄 (Viên Áng truyện 爰盎傳) Lúc đó Giáng Hầu làm thái úy, cầm đầu binh quyền.
11. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎ Như: "bổn chánh sách bạn sự" 本政策辦事 theo chính sách mà làm việc.
12. (Tính) Chính, chủ yếu. ◎ Như: "hiệu bổn bộ" 校本部 trụ sở chính của trường học.
13. (Tính) Trước, gốc, vốn. ◎ Như: "bổn ý" 本意 ý trước của tôi, ý có sẵn.
14. (Tính) Nay, này, bây giờ. ◎ Như: "bổn nguyệt" 本月 tháng này, "bổn niên" 本年 năm nay.
15. (Đại) Của mình. ◎ Như: "bổn thân" 本身 thân mình, "bổn quốc" 本國 nước mình, "bổn vị" 本位 cái địa vị của mình, "bổn lĩnh" 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài.
16. (Phó) Vốn dĩ, đáng lẽ. ◇ Sử Kí 史記: "Bổn định thiên hạ, chư tướng cập (Hạng) Tịch dã" 本定天下, 諸將及(項)籍也 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thực ra bình định thiên hạ, (là nhờ) các tướng và (Hạng) Tịch này vậy.
17. § Ghi chú: Ta quen đọc là "bản".
18. Một âm là "bôn". (Động) § Thông "bôn" 奔.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vốn có, từ trước, nguồn gốc
3. mình (từ xưng hô)
4. tập sách, vở
5. tiền vốn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cỗi rễ, cỗi nguồn của sự vật. ◎ Như: "xả bổn trục mạt" 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
3. (Danh) Tiền vốn, tiền gốc. ◎ Như: "nhất bổn vạn lợi" 一本萬利 một vốn muôn lời.
4. (Danh) Tập sớ tâu vua ngày xưa. ◎ Như: "tấu bổn" 奏本 sớ tấu.
5. (Danh) Tập, sách vở, tranh vẽ, bìa thiếp. ◎ Như: "khắc bổn" 刻本 bản chữ khắc.
6. (Danh) Vở (kịch). ◎ Như: "kịch bổn" 劇本 vở kịch.
7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho sách vở. ◎ Như: "ngũ bổn thư" 五本書 năm quyển sách. (2) Phân đoạn trong vở kịch. ◎ Như: "Tây sương kí đệ tứ bổn" 西廂記第四本 Tây sương kí, phần thứ tư.
8. (Danh) Họ "Bổn".
9. (Động) Tham cứu, tìm tòi. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Bổn âm dương chi hóa, cứu liệt đại chi biến" 本陰陽之化, 究列代之變 (Nghị đối 議對) Xem xét sự thay đổi của âm dương, tìm hiểu sự biến dịch của các đời.
10. (Động) Cai quản, cầm đầu. ◇ Hán Thư 漢書: "Thị thì Giáng Hầu vi thái úy, bổn binh bính" 是時 絳侯為太尉, 本兵柄 (Viên Áng truyện 爰盎傳) Lúc đó Giáng Hầu làm thái úy, cầm đầu binh quyền.
11. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎ Như: "bổn chánh sách bạn sự" 本政策辦事 theo chính sách mà làm việc.
12. (Tính) Chính, chủ yếu. ◎ Như: "hiệu bổn bộ" 校本部 trụ sở chính của trường học.
13. (Tính) Trước, gốc, vốn. ◎ Như: "bổn ý" 本意 ý trước của tôi, ý có sẵn.
14. (Tính) Nay, này, bây giờ. ◎ Như: "bổn nguyệt" 本月 tháng này, "bổn niên" 本年 năm nay.
15. (Đại) Của mình. ◎ Như: "bổn thân" 本身 thân mình, "bổn quốc" 本國 nước mình, "bổn vị" 本位 cái địa vị của mình, "bổn lĩnh" 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài.
16. (Phó) Vốn dĩ, đáng lẽ. ◇ Sử Kí 史記: "Bổn định thiên hạ, chư tướng cập (Hạng) Tịch dã" 本定天下, 諸將及(項)籍也 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thực ra bình định thiên hạ, (là nhờ) các tướng và (Hạng) Tịch này vậy.
17. § Ghi chú: Ta quen đọc là "bản".
18. Một âm là "bôn". (Động) § Thông "bôn" 奔.
Từ điển Thiều Chửu
② Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn, như xả bổn trục mạt 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
③ Trước, vốn, như bổn ý 本意 ý trước của tôi.
④ Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ, như bổn cai như thử 本該如此 vốn lại phải như thế.
⑤ Của mình, bổn thân 本身 thân mình, bổn quốc 本國 nước mình, bổn vị 本位 cái địa vị của mình, bổn lĩnh 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v.v.
⑥ Tiền vốn, tiền gốc, như nhất bổn vạn lợi 一本萬利 một vốn muôn lời.
⑦ Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn.
⑧ Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả, như khắc bổn 刻本 bản chữ khắc. Một quyển sách cũng gọi là nhất bổn 一本. Ta quen đọc là chữ bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thân cây, cọng: 草本植物 Loài cây thân cỏ, loài cây thuộc thảo;
③ Bộ phận chính, trung tâm: 營本部 Tiểu đoàn bộ;
④ Tiếng để tự xưng (của tôi, của ta, của chúng tôi, của chúng ta, của mình v.v...): 本國 Nước mình, nước chúng tôi;
⑤ Nay, này: 本年 Năm nay, 本月 Tháng này;
⑥ Tiền vốn: 夠本兒 Đủ vốn; 一本萬利 Một vốn muôn lời;
⑦ 【本着】bản trước [bânzhe] Căn cứ, dựa vào, theo: 雙方本着平等互利的原則簽訂了技術合作協定 Hai bên đã kí hiệp định hợp tác kĩ thuật dựa trên nguyên tắc bình đẳng cùng có lợi; 本着上級的指示去做 Làm theo chỉ thị của cấp trên;
⑧ Vốn, vốn dĩ: 本該如此 Vốn phải như thế; 孔子本未知孝悌忠順之道也 Khổng Tử vốn chưa biết đạo hiếu đễ trung thuận (Hàn Phi tử: Trung hiếu).【本來】bản lai [bân lái] a. Nguyên lúc đầu là, nguyên là, vốn, vốn là, vốn dĩ: 他本來姓張,後來才改姓李的 Anh ấy vốn họ Trương, sau mới đổi thành họ Lí; b. Vẫn như cũ: 咱們倆本來在一起工作,怎麼不熟悉? Hai chúng tôi vẫn làm việc chung, sao không am hiểu nhau được?; c. Lẽ ra, đáng lẽ: 這孩子本來可以升學,因爲有病給耽誤了 Đứa bé này lẽ ra được lên lớp, nhưng vì bệnh mà bị chậm trễ;
⑨ (cũ) Tập sớ tâu vua;
⑩ Cuốn sổ, quyển vỡ: 筆記本 Cuốn sổ tay; 日記本 Quyển nhật kí, sổ nhật kí;
⑪ Bản: 抄本 Bản sao, bản chép; 劇本兒 Kịch bản;
⑫ (loại) Cuốn, quyển: 一本書 Một quyển sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 82
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vốn có, từ trước, nguồn gốc
3. mình (từ xưng hô)
4. tập sách, vở
5. tiền vốn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cỗi rễ, cỗi nguồn của sự vật. ◎ Như: "xả bổn trục mạt" 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
3. (Danh) Tiền vốn, tiền gốc. ◎ Như: "nhất bổn vạn lợi" 一本萬利 một vốn muôn lời.
4. (Danh) Tập sớ tâu vua ngày xưa. ◎ Như: "tấu bổn" 奏本 sớ tấu.
5. (Danh) Tập, sách vở, tranh vẽ, bìa thiếp. ◎ Như: "khắc bổn" 刻本 bản chữ khắc.
6. (Danh) Vở (kịch). ◎ Như: "kịch bổn" 劇本 vở kịch.
7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho sách vở. ◎ Như: "ngũ bổn thư" 五本書 năm quyển sách. (2) Phân đoạn trong vở kịch. ◎ Như: "Tây sương kí đệ tứ bổn" 西廂記第四本 Tây sương kí, phần thứ tư.
8. (Danh) Họ "Bổn".
9. (Động) Tham cứu, tìm tòi. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Bổn âm dương chi hóa, cứu liệt đại chi biến" 本陰陽之化, 究列代之變 (Nghị đối 議對) Xem xét sự thay đổi của âm dương, tìm hiểu sự biến dịch của các đời.
10. (Động) Cai quản, cầm đầu. ◇ Hán Thư 漢書: "Thị thì Giáng Hầu vi thái úy, bổn binh bính" 是時 絳侯為太尉, 本兵柄 (Viên Áng truyện 爰盎傳) Lúc đó Giáng Hầu làm thái úy, cầm đầu binh quyền.
11. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎ Như: "bổn chánh sách bạn sự" 本政策辦事 theo chính sách mà làm việc.
12. (Tính) Chính, chủ yếu. ◎ Như: "hiệu bổn bộ" 校本部 trụ sở chính của trường học.
13. (Tính) Trước, gốc, vốn. ◎ Như: "bổn ý" 本意 ý trước của tôi, ý có sẵn.
14. (Tính) Nay, này, bây giờ. ◎ Như: "bổn nguyệt" 本月 tháng này, "bổn niên" 本年 năm nay.
15. (Đại) Của mình. ◎ Như: "bổn thân" 本身 thân mình, "bổn quốc" 本國 nước mình, "bổn vị" 本位 cái địa vị của mình, "bổn lĩnh" 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài.
16. (Phó) Vốn dĩ, đáng lẽ. ◇ Sử Kí 史記: "Bổn định thiên hạ, chư tướng cập (Hạng) Tịch dã" 本定天下, 諸將及(項)籍也 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thực ra bình định thiên hạ, (là nhờ) các tướng và (Hạng) Tịch này vậy.
17. § Ghi chú: Ta quen đọc là "bản".
18. Một âm là "bôn". (Động) § Thông "bôn" 奔.
Từ điển Thiều Chửu
② Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn, như xả bổn trục mạt 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
③ Trước, vốn, như bổn ý 本意 ý trước của tôi.
④ Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ, như bổn cai như thử 本該如此 vốn lại phải như thế.
⑤ Của mình, bổn thân 本身 thân mình, bổn quốc 本國 nước mình, bổn vị 本位 cái địa vị của mình, bổn lĩnh 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v.v.
⑥ Tiền vốn, tiền gốc, như nhất bổn vạn lợi 一本萬利 một vốn muôn lời.
⑦ Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn.
⑧ Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả, như khắc bổn 刻本 bản chữ khắc. Một quyển sách cũng gọi là nhất bổn 一本. Ta quen đọc là chữ bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thân cây, cọng: 草本植物 Loài cây thân cỏ, loài cây thuộc thảo;
③ Bộ phận chính, trung tâm: 營本部 Tiểu đoàn bộ;
④ Tiếng để tự xưng (của tôi, của ta, của chúng tôi, của chúng ta, của mình v.v...): 本國 Nước mình, nước chúng tôi;
⑤ Nay, này: 本年 Năm nay, 本月 Tháng này;
⑥ Tiền vốn: 夠本兒 Đủ vốn; 一本萬利 Một vốn muôn lời;
⑦ 【本着】bản trước [bânzhe] Căn cứ, dựa vào, theo: 雙方本着平等互利的原則簽訂了技術合作協定 Hai bên đã kí hiệp định hợp tác kĩ thuật dựa trên nguyên tắc bình đẳng cùng có lợi; 本着上級的指示去做 Làm theo chỉ thị của cấp trên;
⑧ Vốn, vốn dĩ: 本該如此 Vốn phải như thế; 孔子本未知孝悌忠順之道也 Khổng Tử vốn chưa biết đạo hiếu đễ trung thuận (Hàn Phi tử: Trung hiếu).【本來】bản lai [bân lái] a. Nguyên lúc đầu là, nguyên là, vốn, vốn là, vốn dĩ: 他本來姓張,後來才改姓李的 Anh ấy vốn họ Trương, sau mới đổi thành họ Lí; b. Vẫn như cũ: 咱們倆本來在一起工作,怎麼不熟悉? Hai chúng tôi vẫn làm việc chung, sao không am hiểu nhau được?; c. Lẽ ra, đáng lẽ: 這孩子本來可以升學,因爲有病給耽誤了 Đứa bé này lẽ ra được lên lớp, nhưng vì bệnh mà bị chậm trễ;
⑨ (cũ) Tập sớ tâu vua;
⑩ Cuốn sổ, quyển vỡ: 筆記本 Cuốn sổ tay; 日記本 Quyển nhật kí, sổ nhật kí;
⑪ Bản: 抄本 Bản sao, bản chép; 劇本兒 Kịch bản;
⑫ (loại) Cuốn, quyển: 一本書 Một quyển sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 49
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Li biệt, chia li. ◇ Nam sử 南史: "Thất gia phân tích, phụ tử quai li" 室家分析, 父子乖離 (Tống kỉ thượng 宋紀上) Vợ chồng chia li, cha con cách biệt.
3. Phân giải biện tích (sự vật, hiện tượng, khái niệm...). § Tương đối với "tống hợp" 綜合. ◇ Ba Kim 巴金: ""Diệt vong" xuất bản dĩ hậu, ngã độc đáo liễu độc giả môn đích các chủng bất đồng đích ý kiến. Ngã dã thường thường tại phân tích tự kỉ đích tác phẩm" "滅亡"出版以後, 我讀到了讀者們的各種不同的意見. 我也常常在分析自己的作品 (Đàm "Diệt vong" 談"滅亡") Từ khi "Diệt vong" xuất bản rồi, tôi được đọc các loại ý kiến khác nhau của những độc giả. Tôi cũng thường luôn mổ xẻ biện giải tác phẩm của mình.
4. Lí luận, biện bạch. ◇ Cổ kim tiểu thuyết 古今小說: "Trương Thiên, Lí Vạn bị giá phụ nhân nhất khốc nhất tố, tựu yếu phân tích kỉ cú, một xứ sáp chủy" 張千, 李萬被這婦人一哭一訴, 就要分析幾句, 沒處插嘴 (Thẩm tiểu hà tương hội xuất sư biểu 沈小霞相會出師表) Trương Thiên, Lí Vạn bị người đàn bà khóc lóc kêu ca, đòi biện bạch mấy câu, không cách nào xen được một lời.
5. Chia gia sản, tách ra ở riêng. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Y ngã thuyết bất như tảo tảo phân tích, tương tài sản tam phân bát khai, các nhân tự khứ doanh vận" 依我說不如早早分析, 將財產三分撥開, 各人自去營運 (Tam hiếu liêm nhượng sản lập cao danh 三孝廉讓產立高名) Theo ý tôi chẳng bằng hãy sớm mà chia nhau nhà cửa, đem tài sản chia ra làm ba phần, mỗi người tự đi làm ăn kinh doanh.
6. Chia cắt, chia rẽ. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Ư thị chư hầu vương chi tử đệ, các hữu phân thổ, nhi thế cường địa đại giả, tất dĩ phân tích nhược tiểu" 於是諸侯王之子弟, 各有分土, 而勢強地大者, 卒以分析弱小 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書) Từ đó chư hầu con em vua, ai nấy đều có đất riêng, nên thế mạnh đất lớn, rốt cuộc bị chia cắt thành ra yếu nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.