phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhạc khí làm bằng đồng, giống như cái thanh la nhỏ, khi diễn tấu dùng khúc gỗ đánh vào.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. Bảo vật.
3. Tài năng, chí khí rất lớn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim công uẩn đại tài, bão đại khí, tự dục tỉ ư Quản, Nhạc, hà nãi cường dục nghịch thiên lí, bội nhân tình nhi hành sự da" 今公蘊大才, 抱大器, 自欲比於管, 樂, 何乃強欲逆天理, 背人情而行事耶 (Đệ cửu thập tam hồi) Nay ông cậy tài to, ôm chí lớn, tự ví mình với Quản, Nhạc, sao lại muốn nghịch lẽ trời, trái tình người mà làm thế ru?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Vị ngon, mùi ưa thích, mĩ vị. ◇ Nguyễn Tịch 阮籍: "Cố Khổng Tử tại Tề văn Thiều, tam nguyệt bất tri nhục vị, ngôn chí nhạc sử nhân vô dục, tâm bình khí định, bất dĩ nhục vi tư vị dã" 故孔子在齊聞韶, 三月不知肉味, 言至樂使人無欲, 心平氣定, 不以肉為滋味也 (Nhạc luận 樂論).
3. Tỉ dụ cảm giác, cảm thụ vui buồn... ◇ Băng Tâm 冰心: "Tha khán đáo ngã môn giá nhất trận trận hoan lạc đích hỏa hoa, tha tâm lí thị thập ma tư vị?" 她看到我們這一陣陣歡樂的火花, 她心裏是什麼滋味? (Thập tuệ tiểu trát 拾穗小札, Quốc khánh tiết... 國慶節前北京郊外之夜).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thân thích
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái "thích", một loại khí giới ngày xưa, tức là "phủ" 斧 cái búa, cũng dùng để múa.
3. (Danh) Buồn rầu, bi ai. ◎ Như: ◎ Như: "hưu thích tương quan" 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Nhược Việt nhân thị Tần nhân chi phì tích, hốt yên bất gia hỉ thích ư kì tâm" 若越人視秦人之肥瘠, 忽焉不加喜戚於其心 (Tránh thần luận 爭臣論) Như người Việt nhìn người Tần béo hay gầy, thản nhiên chẳng thêm vui hay buồn trong lòng.
4. (Danh) Họ "Thích".
5. (Động) Thân gần. ◇ Thư Kinh 書經: "Vị khả dĩ thích ngã tiên vương" 未可以戚我先王 (Kim đằng 金縢) Chưa thể thân cận với vua trước của ta.
6. (Động) Giận dữ, phẫn nộ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Uấn tư thích" 慍斯戚 (Đàn cung hạ 檀弓下) Giận thì phẫn nộ.
7. (Tính) Cấp bách, kíp gấp. § Thông "xúc" 促.
Từ điển Thiều Chửu
② Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích, như hưu thích tương quan 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ.
③ Thân thích, họ ngoại gọi là ngoại thích 外戚.
④ Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh.
⑤ Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buồn, lo, thương xót: 休戚與共 Vui buồn có nhau, chia ngọt xẻ bùi. Cg. 休戚相關 [xiuqi xiang guan]; 哀戚之容 Dáng vẻ thương xót;
③ Thân thích (bên họ ngoại): 外戚 Ngoại thích;
④ Cái thích (một loại búa thời xưa dùng làm binh khí);
⑤ Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc;
⑥ [Qi] (Họ) Thích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
2. Không ngăn trở được, dứt khoát không lưu luyến. ◇ Ôn Đình Quân 溫庭筠: "Hoang thú lạc hoàng diệp, Hạo nhiên li cố quan" 荒戍落黃葉, 浩然離故關 (Tống nhân đông du 送人東遊).
3. "Hạo nhiên chi khí" 浩然之氣 (viết gọn). ◇ Văn Thiên Tường 文天祥: "Thiên địa hữu chánh khí, tạp nhiên phú lưu hình: Hạ tắc vi hà nhạc, thượng tắc vi nhật tinh, ư nhân viết hạo nhiên, phái hồ tắc thương minh" 天地有正氣, 雜然賦流形: 下則為河嶽, 上則為日星, 於人曰浩然, 沛乎塞蒼冥 (Chánh khí ca 正氣歌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ngưng tụ và bốc hơi nóng. ◇ Truyền kì 傳奇: "Thiên địa thượng năng phú tái, vân khí thượng năng uất chưng, nhật nguyệt thượng năng hối minh, xuyên nhạc thượng năng dung kết" 天地尚能覆載, 雲氣尚能鬱蒸, 日月尚能晦明, 川岳尚能融結 (Đào duẫn nhị quân 陶尹二君).
3. Bốc hơi. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑒: "Thủy lạo phương giáng, thảo mộc mông mật, địa khí uất chưng, dịch sanh tật lệ, bất khả hành sư" Tống Văn Đế Nguyên Gia thất niên 水潦方降, 草木蒙密, 地氣鬱蒸, 易生疾厲, 不可行師 (宋文帝元嘉七年).
4. Có sinh khí. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Thiên ý dục hồi hú, Quần sanh sảo uất chưng" 天意欲迴煦, 群生稍鬱蒸 (San đầu xuân sắc 山頭春色).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thẻ bài
3. cỗ bài (chơi)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhãn hiệu, hiệu. ◎ Như: "bài hiệu" 牌號 nhãn hiệu (buôn bán), "mạo bài" 冒牌 giả hiệu.
3. (Danh) Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Kim bài thập nhị hữu di hận" 金牌十二有遺恨 (Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban xứ 郾城岳武穆班處) Mười hai thẻ kim bài để lại mối hận. § Ghi chú: Nhắc việc "Tần Cối" 秦檜 giả lệnh vua, một ngày phát mười hai thẻ kim bài ra mặt trận triệu "Nhạc Phi" 岳飛 về, rồi hạ ngục giết.
4. (Danh) Một loại binh khí thời cổ. Tức "thuẫn bài" 盾牌 mộc bài.
5. (Danh) Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc. ◎ Như: "đả bài" 打牌 đánh bài, "chỉ bài" 紙牌 bài tổ tôm.
6. (Danh) "Bài vị" 牌位 bảng gỗ hay giấy trên viết tên để thờ.
7. (Danh) Tên gọi, bài nhạc. ◎ Như: "từ bài" 詞牌 bài từ, "khúc bài" 曲牌 bài nhạc.
Từ điển Thiều Chửu
② Thẻ bài, dùng để làm tin.
③ Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc.
④ Bài vị 牌位 (viết tên hiệu vào gỗ hay giấy để thờ gọi là bài vị).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhãn hiệu, hiệu: 天龍牌金筆 Bút máy nhãn hiệu Thiên Long; 冒牌 Giả hiệu;
③ Bài: 打牌 Đánh bài, chơi bài;
④ Mộc: 擋箭 牌 Cái mộc đỡ tên;
⑤ (văn) Thẻ bài (dùng để làm tin);
⑥ (văn) Bài vị (để thờ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
Từ điển trích dẫn
2. Làm trung gian. ◎ Như: "cư trung điều đình" 居中調停.
3. Không nghiêng về một bên, bất thiên ỷ. ◇ Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: "Cố quân tử chi âm, ôn nhu cư trung, dĩ dưỡng sanh dục chi khí" 故君子之音, 溫柔居中, 以養生育之氣 (Biện nhạc 辯樂).
4. Làm quan ở trong triều. ◇ Sử Kí 史記: "Cập chư Lữ giai nhập cung, cư trung dụng sự, như thử tắc thái hậu tâm an" 及諸呂皆入宮, 居中用事, 如此則太后心安 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀).
5. Ở trong quân. ◇ Phó Lượng 傅亮: "Khoảnh nhung xa viễn dịch, cư trung tác hãn" 頃戎車遠役, 居中作捍 (Vi Tống Công Cầu gia tặng Lưu tiền quân biểu 為宋公求加贈劉前軍表).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phù hợp. ◇ Diệp Thích 葉適: "Úy mãn dân vọng, khế hợp thiên tâm" 慰滿民望, 契合天心 (Thụ ngọc bảo hạ tiên 受玉寶賀箋).
3. Kết minh, ước định. ◇ Nguyên triều bí sử 元朝秘史: "Thiếp Mộc Chân thuyết: "Tại tiền nhật tử nhĩ dữ ngã phụ thân khế hợp, tiện thị phụ thân nhất bàn. Kim tương ngã thê thượng kiến công cô đích lễ vật tương lai dữ phụ thân." Tùy tức tương hắc điêu thử áo tử dữ liễu" 帖木真說: "在前日子你與我父親契合, 便是父親一般. 今將我妻上見公姑的禮物將來與父親." 隨即將黑貂鼠襖子與了 (Quyển nhị).
4. Phiếm chỉ giao hảo. ◇ Lí Ngư 李漁: "Ngã hòa nhĩ vô tâm khế hợp, cánh thành mạc nghịch chi giao" 我和你無心契合, 竟成莫逆之交 (Thận loan giao 慎鸞交, Cửu yếu 久要).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.