phồn thể
Từ điển phổ thông
2. no đủ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dùng sào đẩy thuyền đi tới. ◎ Như: "sanh cao" 撐篙 đẩy sào. ◇ Ngạn ngữ: "Bất thị sanh thuyền thủ, hưu lai lộng trúc can" 不是撐船手, 休來弄竹竿 Không phải là tay lái thuyền thì chớ cầm sào.
3. (Động) Mở rộng, căng ra, giương lên. ◎ Như: "sanh tán" 撐傘 giương dù, "sanh tuyến" 撐線 căng dây.
4. (Danh) Cái cột nghiêng.
5. (Tính) No, đầy. ◎ Như: "cật đa liễu, sanh đắc nan quá" 吃多了, 撐得難過 ăn nhiều, đầy bụng khó chịu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cột xiêu.
③ No, đầy đủ.
④ Chở thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mở rộng ra, vành ra: 把口袋撐開 Mở rộng miệng túi ra;
③ Căng, phình, no nê: 少吃些,別撐著 Ăn ít tí, kẻo tức bụng đấy!;
④ Ních đầy, nhét đầy: 撐滿 Ních đầy, nhét đầy; 口袋撐破了 Nhét đầy quá rách cả túi ra;
④ (văn) Chở thuyền;
⑤ (văn) Cây cột xiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. Đạo dưỡng sinh. ◇ Kê Khang 嵇康: "Thị dĩ quân tử tri hình thị thần dĩ lập, thần tu hình dĩ tồn. Ngộ sinh lí chi dị thất, tri nhất quá chi hại sinh" 是以君子知形恃神以立, 神須形以存. 悟生理之易失, 知一過之害生 (Dưỡng sanh luận 養生論).
3. Đạo làm người. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Dĩ tư ngộ sinh lí, Độc sỉ sự can yết" 以茲悟生理, 獨恥事干謁 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Lấy đó mà hiểu làm người là như thế (đạo làm người), Chỉ hổ thẹn phải cầu cạnh người quyền thế.
4. Hi vọng sống còn. ◇ Tống Thư 宋書: "Niên hướng cửu thập, sinh lí đãi tận, vĩnh tuyệt thiên quang, luân một khâu hác" 年向九十, 生理殆盡, 永絕天光, 淪沒丘壑 (Vương Kính Hoằng truyện 王敬弘傳).
5. Tính mệnh. ◇ Tăng Củng 曾鞏: "Phương hỉ tiện ư đình vi, cự dĩ li ư gia họa, cẩu toàn sanh lí, phục xỉ ban vinh" 方喜便於庭闈, 遽已罹於家禍, 苟全生理, 復齒班榮 (Đại Thái Bình châu Tri châu tạ đáo nhậm biểu 代太平州知州謝到任表).
6. Sinh hoạt, sinh kế. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Gian nan muội sinh lí, Phiêu bạc đáo như kim" 艱難昧生理, 飄泊到如今 (Xuân nhật giang thôn 春日江村).
7. Nghề sinh sống, chức nghiệp. ◇ Phong thần diễn nghĩa 封神演義: 馬氏曰: "Mã Thị viết: Nhĩ hội tố ta thập ma sinh lí? Tử Nha viết: (...) chỉ hội biên tráo li" 你會做些什麼生理? 子牙曰: (...)只會編笊籬 (Đệ thập ngũ hồi) Mã Thị hỏi: Mi biết làm nghề gì sinh sống? Tử Nha đáp: Tôi chỉ biết đan vợt tre (dùng để mò tôm vớt cá)...
8. Làm ăn, buôn bán. ◇ Cung Minh Chi 龔明之: "Chu Xung vi thì dĩ thường mại vi nghiệp, hậu kì gia sảo ôn, dịch vi dược tứ, sinh lí nhật ích tiến" 朱沖微時以常賣為業, 後其家稍溫, 易為藥肆, 生理日益進 (Trung Ngô kỉ văn 中吳紀聞, Chu Thị thịnh suy 朱氏盛衰).
9. Sản nghiệp, tiền của. ◇ Phùng Mộng Long 馮夢龍: "Ư thị dân giai cần lực, vô cảm thâu nọa, bất nhị niên, câu hữu hằng sản, sinh lí nhật tư" 于是民皆勤力, 無敢偷惰, 不二年, 俱有恒產, 生理日滋 (Trí nang bổ 智囊補, Minh trí 明智, Trương Nhu 張需).
10. Chỉ các hệ thống bên trong cơ thể, hoạt động của các khí quan (sinh vật). ◎ Như: "sinh lí cơ năng" 生理機能, "sinh lí học" 生理學 (tiếng Anh: physiology).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Trọng lượng, sức nặng. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Phân lượng cú nhất bách đa cân ni!" 分量夠一百多斤呢 (Đệ tứ hồi) Nặng cũng tới hơn trăm cân đấy!
3. Sức mạnh, thế lực. ◎ Như: "tha tại công ti lí, thị cá cú phân lượng đích nhân" 他在公司裡, 是個夠分量的人 ông ta là một người rất có thế lực trong công ti. ◇ Lão Xá 老舍: "Ngôn ngữ cánh hữu phân lượng" 言語更有分量 (Hắc bạch lí 黑白李) Lời nói càng có sức mạnh.
4. Phẩm chất. ◎ Như: "hữu phân lượng đích tác phẩm" 有分量的作品 tác phẩm có phẩm chất.
5. Tỉ lệ, tỉ trọng. ◎ Như: "chiếm hữu ngận trọng đích phân lượng" 占有很重的分量 chiếm được một tỉ lệ rất lớn.
6. Cân nhắc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đệ thiếu thì bất tri phân lượng, tự vị thượng khả trác ma; khởi tri gia tao tiêu tác, sổ niên lai cánh bỉ ngõa lịch do tiện" 弟少時不知分量, 自謂尚可琢磨; 豈知家遭消索, 數年來更比瓦礫猶賤 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Đệ hồi nhỏ chưa biết cân nhắc, cứ cho mình có thể mài giũa được; không ngờ vận nhà gặp cơn sa sút, nên vài năm nay lại càng kém xa ngói gạch.
7. Khác biệt, sai dị. ◇ Diệp Mộng Đắc 葉夢得: "Nhân chi học vấn, giai khả miễn cường, duy kí tính các hữu phân lượng, tất bẩm chi thiên" 人之學問, 皆可勉強, 惟記性各有分量, 必稟之天 (Tị thử lục thoại 避暑錄話, Quyển thượng 卷上) Học vấn người ta, ai cũng có thể gắng gỏi, duy về trí nhớ mỗi người có khác nhau, tất là do trời phú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mây âm u. ◇張協: "Thê phong khởi đông cốc, Hữu yểm hưng nam sầm" 淒風起東谷, 有渰興南岑 (Tạp thi 雜詩).
3. (Động) Chìm đắm, chìm mất. § Thông "yểm" 淹. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Môn xá cư lư, dĩ bị hắc thủy yểm một" 門舍居廬, 已被黑水渰沒 (Trường dã nữ tử 長冶女子).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.