phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhà học
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thết cơm cho sư ăn.
3. (Danh) Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ.
4. (Danh) Thư phòng, phòng học. ◎ Như: "thư trai" 書齋 phòng học, phòng văn. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Nhàn trung tận nhật bế thư trai" 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Nhàn nhã suốt ngày, khép cửa phòng văn.
5. (Danh) Bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Cật liễu tố trai" 吃了素齋 (Đệ nhất hồi) Ăn xong bữa cơm chay.
6. (Danh) § Xem "trai tiếu" 齋醮.
7. (Danh) Danh hiệu tiệm buôn. ◎ Như: "Thái Chi trai" 采芝齋, "Vinh Bảo trai" 榮寶齋.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ gọi là trai. Cái phòng riêng để học gọi là thư trai 書齋.
③ Ăn chay, ăn rau dưa.
④ Cơm của sư ăn gọi là trai.
⑤ Thết cơm sư ăn cũng gọi là trai.
⑥ Sư làm đàn cầu cúng gọi là trai tiếu 齋醮.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lầu, nhà (trong nhà trường): 新齋Lầu mới; 第一齋Lầu một;
③ Chay, trai giới: 吃齋 Ăn chay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giao cho, giao phó, ủy nhậm. ◎ Như: "thác phó" 託付 giao cho. ◇ Luận Ngữ 論語: "Khả dĩ thác lục xích chi cô, khả dĩ kí bách lí chi mệnh" 可以託六尺之孤, 可以寄百里之命 (Thái Bá 泰伯) Có thể giao phó đứa con côi cao sáu thước, có thể giao cho vận mệnh một nước rộng trăm dặm.
3. (Động) Thỉnh cầu, yêu cầu. ◎ Như: "tha thác ngã mãi thư" 他託我買書 nó yêu cầu tôi mua sách giùm.
4. (Động) Mượn. ◎ Như: "thác danh" 託名: mạo danh, "thác phúng" 託諷 mượn việc khác để bày tỏ ý mình.
5. (Động) Nhờ, dựa vào. ◎ Như: "thác phúc" 託福 nhờ ơn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thần thác bệ hạ hồng phúc, tất cầm Công Tôn Uyên dĩ hiến bệ hạ" 臣託陛下洪福, 必擒公孫淵以獻陛下 (Hồi 106) Thần nhờ hồng phúc của bệ hạ, tất bắt được Công Tôn Uyên đem nộp cho bệ hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Thỉnh cầu, phó thác, nghĩa là nhờ người khác trông nom hộ, là ủy thác cho người khác làm hộ.
③ Thác ra, mượn cớ. Như giả thác 假託 mượn cớ mà từ chối, thác phúng 託諷 lấy cái khác mà nói giễu người.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ủy thác;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu: 他託我買書 Nó yêu cầu tôi mua sách cho nó;
④ Gởi;
⑤ Vin, thác, mượn cớ;
⑥ (Người chết) hiện về (trong mộng);
⑦ Gởi gián tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lối đi giao thông giữa các lầu gác, thường ở trên cao.
3. (Danh) Riêng chỉ lầu chứa sách quốc lập ngày xưa. ◎ Như: "Văn Uyên các" 文淵閣, "Thiên Lộc các" 天祿閣, "Văn Lan các" 文瀾閣.
4. (Danh) Nói tắt của "nội các" 內閣 cơ quan hành chánh trung ương bậc cao nhất. ◎ Như: "các quỹ" 閣揆 tổng lí, thủ tướng (người cầm đầu nội các), "tổ các" 組閣 thành lập nội các.
5. (Danh) Phòng của phụ nữ ở. ◎ Như: "khuê các" 閨閣 chỗ phụ nữ ở, "xuất các" 出閣: (1) công chúa đi lấy chồng, (2) xuất giá. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Thị niên đông, trị kì đường tỉ xuất các, dư hựu tùy mẫu vãng" 是年冬, 值其堂姊出閣, 余又隨母往 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùa đông năm đó, gặp dịp một người chị họ ngoại đi lấy chồng, tôi lại theo mẹ đến thăm.
6. (Danh) Họ "Các".
7. (Động) § Thông "các" 擱.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên bộ quan, Nội các 內閣 gọi tắt là các. Các thần 閣臣 bầy tôi trong tòa Nội các. Ở nước quân chủ thì giữ chức tham dự các chính sự, ở nước lập hiến thì là cơ quan trung ương hành chánh cao nhất.
③ Ván gác, ngày xưa đặt ván ở lưng tường lưng vách để các đồ ăn gọi là các.
④ Đường lát ván. Dùng gỗ bắt sàn đi trên đường ở trong vườn gọi là các đạo 閣道, bắc ở chỗ núi khe hiểm hóc gọi là sạn đạo 棧道.
⑤ Cái chống cửa.
⑥ Ngăn.
⑦ Họ Các.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nội các (nói tắt): 組閣 Lập nội các, tổ chức nội các; 閣臣Quan chức lớn trong nội các;
③ (văn) Cây chống cửa;
④ (văn) Ngăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lối chữ lệ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đặc chỉ một bậc trong giai cấp nô lệ.
3. (Danh) Tội nhân.
4. (Danh) Chỉ người đê tiện.
5. (Danh) Tiểu thần, hạ thần.
6. (Danh) Sai dịch. ◎ Như: "hương lệ" 鄉隸 kẻ sai dịch trong làng.
7. (Danh) § Xem "lệ thư" 隸書.
8. (Danh) Họ "Lệ".
9. (Động) Phụ thuộc, thuộc về. ◎ Như: "lệ thuộc" 隸屬 phụ thuộc. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Sanh thường miễn tô thuế, Danh bất lệ chinh phạt" 生常免租稅, 名不隸征伐 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cả đời khỏi sưu thuế, Tên không (thuộc vào hạng những người) phải đi chiến trận nơi xa.
10. (Động) Đi theo, cân tùy. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thần thích chấp bút lệ thái sử, phụng minh mệnh, kì khả dĩ từ" 臣適執筆隸太史, 奉明命, 其可以辭 (Ngụy bác tiết độ quan sát sử nghi quốc công tiên miếu bi minh 魏博節度觀察使沂國公先廟碑銘).
11. (Động) Sai sử, dịch sử.
12. (Động) Tra duyệt, khảo sát. § Thông "dị" 肄.
13. (Động) Học tập, nghiên cứu. § Thông "dị" 肄. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Yêm tương thử từ tống đáo Đỗ Thu Nương biệt viện, lệ tập nhất phiên" 俺將此詞送到杜秋娘別院, 隸習一番 (Tử tiêu kí 紫簫記, Đệ lục xích 第六齣) Ta đem bài từ này đến thư phòng Đỗ Thu Nương, học tập một lượt.
Từ điển Thiều Chửu
② Tôi tớ, kẻ dùng để sai bảo gọi là lệ. Như bộc lệ 僕隸, lệ dịch 隸役, v.v.
③ Lệ thư 隸書 lối chữ lệ. Tần Trình Mạc 秦程邈 đặt ra. Từ nhà Hán 漢 về sau các sách vở cùng sớ biểu cho tới công văn, tư văn đều dùng lối chữ ấy. Vì đó là công việc của kẻ sai bảo cho nên gọi là chữ lệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Phụ) thuộc: 隸屬 Lệ thuộc;
③ (Nha) dịch: 皂隸 Sai dịch; 卒隸 Lính lệ;
④ Lối chữ lệ. 【隸書】lệ thư [lìshu] Lối chữ lệ (thời Hán);
⑤ (văn) Tập luyện, học tập;
⑤ [Lì] (Họ) Lệ.
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. rối
3. phá hoại
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bối rối, tối tăm, không yên. ◎ Như: "tâm tự phiền loạn" 心緒煩亂 nỗi lòng rối bời, "tinh thần mậu loạn" 精神瞀亂 tinh thần tối tăm mê mẩn.
3. (Tính) Có chiến tranh, có giặc giã, không an ổn. ◎ Như: "loạn bang" 亂邦 nước có giặc giã, nước không thái bình.
4. (Tính) Có khả năng trị yên, đem lại trật tự. ◇ Tả truyện 左傳: "Võ vương hữu loạn thần thập nhân" 武王有亂臣十人 (Tương Công nhị thập hữu bát niên 襄公二十有八年) Võ vương có mười người bầy tôi giỏi trị yên.
5. (Động) Lẫn lộn. ◎ Như: "dĩ giả loạn chân" 以假亂真 làm giả như thật. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Khủng kì chúng dữ Mãng binh loạn, nãi giai chu kì mi dĩ tương thức biệt" 恐其眾與莽兵亂, 乃皆朱其眉以相識別 (Lưu Bồn Tử truyện 劉盆子傳) Sợ dân chúng lẫn lộn với quân Mãng, bèn đều bôi đỏ lông mày để nhận mặt nhau.
6. (Động) Phá hoại. ◎ Như: "hoại pháp loạn kỉ" 壞法亂紀 phá hoại pháp luật.
7. (Động) Cải biến, thay đổi. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tuần tựu lục thì, nhan sắc bất loạn, dương dương như thường" 巡就戮時, 顏色不亂, 陽陽如常 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi bị đem ra giết, mặt không biến sắc, hiên ngang như thường.
8. (Động) Dâm tà. ◎ Như: "dâm loạn" 淫亂 dâm tà. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Vương tâm bất năng tự trì, hựu loạn chi" 王心不能自持, 又亂之 (Đổng Sinh 董生) Vương trong lòng không giữ gìn được, lại dâm dục.
9. (Danh) Tình trạng bất an, sự gây rối. ◇ Sử Kí 史記: "Ư thị Sở thú tốt Trần Thắng, Ngô Quảng đẳng nãi tác loạn" 於是楚戍卒陳勝, 吳廣等乃作亂 (Lí Tư truyện 李斯傳) Do đó, bọn lính thú nước Sở là Trần Thắng, Ngô Quảng làm loạn.
10. (Danh) Chương cuối trong khúc nhạc ngày xưa. ◇ Luận Ngữ 論語: "Sư Chí chi thủy, Quan Thư chi loạn, dương dương hồ doanh nhĩ tai" 師摯之始, 關雎之亂, 洋洋乎盈耳哉 (Thái Bá 泰伯) Nhạc sư Chí (điều khiển), khúc đầu và đoạn kết bài Quan Thư, đều hay đẹp và vui tai thay!
11. (Phó) Càn, bừa, lung tung. ◎ Như: "loạn bào" 亂跑 chạy lung tung, "loạn thuyết thoại" 亂說話 nói năng bừa bãi.
12. Tục thường viết là 乱.
Từ điển Thiều Chửu
② Giặc giã, quân lính đánh giết bừa bãi gọi là loạn.
③ Rối rít, như loạn ti 亂絲 tơ rối.
④ Tối tăm, như tinh thần mậu loạn 精神瞀亂 tinh thần tối tăm mê mẩn.
⑤ Phá hoại, như hoại pháp loạn kỉ 壞法亂紀 phá hoại phép luật.
⑥ Dâm tà, như trong họ chim chuột lẫn nhau gọi là loạn dâm 亂婬.
⑦ Trị yên, như Võ-vương hữu loạn thần thập nhân 武王有亂臣十人 vua Võ-vương có mười người bầy tôi trị loạn.
⑧ Chữ dùng cho dứt câu ca nhạc, như quan thư chi loạn 關雎之亂 cuối thơ quan thư. Tục thường viết là 乱.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chiến tranh, loạn, loạn lạc: 變亂 Biến loạn: 叛亂 Phiến loạn;
③ Gây rắc rối, làm lộn xộn: 擾亂 Quấy rối; 惑亂 Gây rối loạn; 以假亂真 Đánh tráo;
④ Rối bời, bối rối, rối trí: 心煩意亂 Tâm tư rối bời;
⑤ Bậy, bừa, ẩu, càn, lung tung: 亂喫 Ăn bậy; 亂跑 Chạy bừa; 亂出主意 Chủ trương lung tung; 亂說亂動 Nói bậy làm càn;
⑥ Loạn (dâm): 淫亂 Loạn dâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 48
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lịch (như: lịch 曆)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt qua. ◇ Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: "Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên" 一步一喘, 數里, 始歷高巔 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao.
3. (Tính) Thuộc về quá khứ, đã qua. ◎ Như: "lịch đại" 歷代 các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ, "lịch sử" 歷史 chỉ chung những sự kiện trong quá khứ, "lịch niên" 歷年 năm qua.
4. (Tính) Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch. ◎ Như: "lịch lịch tại mục" 歷歷在目 rõ ràng trước mắt. ◇ Thôi Hiệu 崔顥: "Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu" 晴川歷歷漢陽樹, 芳草萋萋鸚鵡洲 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt.
5. (Tính) Thưa. ◎ Như: "lịch xỉ" 歷齒 răng thưa.
6. (Danh) Việc đã trải qua, kinh nghiệm. ◎ Như: "học lịch" 學歷 kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được, "lí lịch" 履歷 tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ.
7. (Danh) § Thông "lịch" 曆.
8. (Phó) Khắp, suốt, hết. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa" 歷覽前賢國與家, 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng một nghĩa với chữ lịch 曆.
③ Thứ tới, thứ đến.
④ Hết.
⑤ Vượt qua.
⑥ Khắp, rõ ràng, rành mạch.
⑦ Thưa, như lịch xỉ 歷齒 răng thưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thời đại;
③ Tính toán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thứ, tới, thứ đến;
③ Hết;
④ Vượt qua;
⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch: 歷記成敗存亡禍福古今之道 Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất họa phúc xưa nay (Hán thư: Nghệ văn chí);
⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp: 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư: Lã Cường truyện);
⑦ Thưa: 歷齒 Răng thưa;
⑧ Như 暦 (bộ 日).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tuổi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Năm. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ" 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.
3. (Danh) Chỉ mỗi năm, hằng năm. ◇ Tuân Tử 荀子: "Nhật tế, nguyệt tự, thì hưởng, tuế cống" 日祭, 月祀, 時享, 歲貢 (Chánh luận 正論).
4. (Danh) Năm tháng, thời gian, quang âm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ" 日月逝矣, 歲不我與 (Dương Hóa 陽貨) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.
5. (Danh) Đầu một năm, năm mới. ◎ Như: "cản hồi gia khứ độ tuế" 趕回家去度歲.
6. (Danh) Tuổi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự" 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
7. (Danh) Thu hoạch nhà nông trong một năm. ◇ Tả truyện 左傳: "Mẫn mẫn yên như nông phu chi vọng tuế" 閔閔焉如農夫之望歲 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年).
8. (Danh) Tên một lễ tế.
Từ điển Thiều Chửu
② Sao Tuế, tức là sao Mộc tinh, mười hai năm quay quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao Thái Tuế 太歲.
③ Tuổi.
④ Mùa màng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Năm: 去歲 Năm ngoái; 歲末 Cuối năm;
③ Số thu hoạch hoa màu, mùa màng: 歉歲 Mất mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hơi mây, vân khí. ◇ Tăng Thụy 曾瑞: "Mộ vân đàm, hiểu san lam, lục hợp vi ngã nhất mao am" 暮雲曇, 曉山嵐, 六合為我一茅庵 (Mạ ngọc lang quá cảm hoàng ân thải trà ca... 罵玉郎過感皇恩採茶歌, 長天遠水秋光淡, Khúc 曲).
3. (Tính) U ám, trời u ám.
Từ điển Thiều Chửu
② Kinh Phật gọi Phật là Cù đàm 瞿曇 nghĩa đen là cây mía. Nguyên trước họ Phật là họ Cù-đàm, sau mới đổi là họ Thích.
③ Ðàm hoa nhất hiện 曇花一現 ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, tục thường mượn dùng để tả sự mau sinh mau diệt. Tục lại nói hoa đàm tức là hoa cây sung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là "tỉ" 璽, nhà Đường đổi là "bảo" 寶.
3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎ Như: "nguyên bảo" 元寶 nén bạc, "thông bảo" 通寶 đồng tiền. § Tục viết là 寳.
4. (Danh) Họ "Bảo".
5. (Tính) Trân quý. ◎ Như: "bảo đao" 寶刀, "bảo kiếm" 寶劍.
6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎ Như: "bảo vị" 寶位 ngôi vua, "bảo tháp" 寶塔 tháp báu, "bảo sát" 寶剎 chùa Phật.
7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎ Như: "bảo quyến" 寶眷 quý quyến, "quý bảo hiệu" 貴寶號 quý hãng, quý hiệu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái ấn, con dấu. Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm cái ấn cái dấu. Nhà Tần gọi là tỉ 璽, nhà Ðường lại đổi là bảo 寶.
③ Tiền tệ cũng gọi là bảo. Như nguyên bảo 元寶 nén bạc, thông bảo 通寶 đồng tiền, v.v. Tục viết là 寳.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật quý giá, tiền tệ: 珠寶 Châu báu; 國寶 Của quý của nhà nước; 元寶 Nén bạc; 通寶 Đồng tiền;
③ (cũ) Tiếng gọi tôn hãng buôn: 寶號 Quý hiệu;
④ (văn) Cái ấn, con dấu (như 璽, bộ 玉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tàn, còn sót lại
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hung ác, hung bạo. ◎ Như: "tàn nhẫn" 殘忍, "tàn bạo" 殘暴.
3. (Tính) Thiếu, khuyết. ◎ Như: "tàn tật" 殘疾 khuyết tật.
4. (Tính) Thừa, còn lại. ◎ Như: "tàn bôi" 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), "tàn dạ" 殘夜 đêm tàn, "tàn đông" 殘冬 cuối đông.
5. (Danh) Kẻ tàn ác, sự bạo ngược. ◇ Sử Kí 史記: "Vị thiên hạ trừ tàn dã" 為天下除殘也 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Vì thiên hạ mà diệt trừ quân hung bạo.
Từ điển Thiều Chửu
② Tàn, cái gì dùng rồi còn thừa lại gọi là tàn, như tàn bôi 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), tàn dạ 殘夜 đêm tàn, nghĩa là chỉ còn một chút nữa thì sáng.
③ Thiếu, người không đủ các chi thể gọi là tàn tật 殘疾.
④ Giết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hung ác, tàn ác: 很凶殘 rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: 殘品 Hàng hỏng; 這套書弄殘了 Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: 老弱病殘 Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: 殘羹剩飯 Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại.【殘餘】 tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: 封建殘餘 Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: 殘冬 Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 60
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.