phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị ngày xưa để đếm số gian nhà. ◎ Như: "kỉ doanh" 幾楹 mấy gian. ◇ Lâm Thư 林紓: "Ốc ngũ doanh, tiền hiên chủng trúc sổ thập can" 屋五楹, 前軒種竹數十竿 (Thương hà tinh xá hậu hiên kí 蒼霞精舍後軒記) Nhà năm gian, hiên trước trồng trúc mấy chục cây.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Gian (nhà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngủ gục, ngủ gật, buồn ngủ. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Độc thư dục thụy, dẫn chùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc" 讀書欲睡, 引錐自刺其股, 血流至足 (Tần sách nhất 秦策一) Đọc sách mà muốn ngủ gục thì tự cầm dùi đâm vào vế, máu chảy tới bàn chân.
3. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lí Vân cấp khiếu: Trúng liễu kế liễu. Kháp đãi hướng tiền, bất giác tự gia dã đầu trọng cước khinh, vựng đảo liễu, nhuyễn tố nhất đôi, thụy tại địa hạ" 李雲急叫: 中了計了. 恰待向前, 不覺自家也頭重腳輕, 暈倒了, 軟做一堆, 睡在地下 (Đệ tứ thập tam hồi) Lí Vân vội kêu: Mắc mưu rồi. Hắn sắp bước tới, bất giác thấy đầu nặng chân nhẹ, choáng váng té xuống, mềm nhũn cả người, nằm dài trên đất.
4. (Tính) Để dùng khi ngủ. ◎ Như: "thụy y" 睡衣 quần áo ngủ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Từ điển phổ thông
2. thẳng thừng, dứt khoát (từ chối)
Từ điển trích dẫn
2. Cùng một miệng, nhiều người cùng nói một lời. ☆ Tương tự: "đồng thanh" 同聲. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Thiên hạ hấp nhiên, nhất khẩu tụng ca" 天下翕然, 一口頌歌 (Trương Huyền Tố truyện 張玄素傳) Thiên hạ hòa hợp, Đồng thanh hoan ca.
3. Một lời. Chỉ lời đã nói ra, giữ vững không thay đổi. ◎ Như: "nhất khẩu giảo định" 一口咬定 một mực bám chặt, nhất định không đổi.
4. Lượng từ: số thú vật, đồ vật. ◎ Như: "nhất khẩu dương" 一口羊 một con cừu, "nhất khẩu oa" 一口鍋 một cái nồi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Văn tư đồ hữu thất bảo đao nhất khẩu, nguyện tá dữ Tháo nhập tướng phủ thứ sát chi" 聞司徒有七寶刀一口, 願借與操入相府刺殺之 (Đệ tứ hồi 第四回) Nghe nói quan Tư đồ có một con dao thất bảo, xin cho Tháo này mượn đem vào tướng phủ đâm chết nó (Đổng Trác).
5. Cắn một cái, ngoạm một cái gọi là "nhất khẩu" 一口.
6. Số lượng rất nhỏ, rất ít. ◎ Như: "nhất khẩu phạn" 一口飯 một miếng cơm, "nhất khẩu thủy" 一口水 một hớp nước.
7. Đầy mồm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đằng độc tất, mao phát đảo thụ, giảo xỉ tước thần, mãn khẩu lưu huyết" 騰讀畢, 毛髮倒豎, 咬齒嚼脣, 滿口流血 (Đệ nhị thập hồi) (Mã) Đằng đọc xong, lông tóc dựng ngược, nghiến răng cắn môi, máu chảy đầy mồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sự việc làm cho thân thể hoặc tinh thần cảm thấy cực kì khó chịu đựng được. ◇ Ba Kim 巴金: "Nhĩ dã hữu thống khổ? Nhĩ hữu thập ma thống khổ?" 你也有痛苦? 你有什麼痛苦? (Gia 家, Tam).
3. Đau đớn khổ sở. ◇ Thuyết Nhạc toàn truyện 說岳全傳: "Chỉ kiến hắc phong cổn cổn, phi qua toàn thốc kì thân, thống khổ phi thường, huyết lưu mãn địa" 只見黑風滾滾, 飛戈攢簇其身, 痛苦非常, 血流滿地 (Đệ thất tam hồi 第七三回).
4. Làm cho đau đớn khổ sở. ◇ Cát Hồng 葛洪: "Nhẫn thống khổ chi dược thạch giả, sở dĩ trừ phạt mệnh chi tật" 忍痛苦之藥石者, 所以除伐命之疾 (Bão phác tử 抱樸子, Bác dụ 博喻).
5. Trầm thống, thâm khắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung máu chảy lai láng. ◇ Trương Trạc 張鷟: "Tu du nhị xà đấu, bạch giả thôn hắc xà, đáo thô xứ, khẩu lưỡng ách giai liệt, huyết lưu bàng phái" 須臾二蛇鬥, 白者吞黑蛇, 到粗處, 口兩嗌皆裂, 血流滂沛 (Triều dã thiêm tái 朝野僉載, Quyển ngũ).
3. Thế mưa lớn mạnh. ◇ Hán Thư 漢書: "Vân phi dương hề vũ bàng phái, vu tư đức hề lệ vạn thế" 雲飛揚兮雨滂沛, 于胥德兮麗萬世 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上).
4. Mượn chỉ ân trạch rộng lớn. ◇ Chu Thục Chân 朱淑真: "Tứ hải hàm mông bàng phái ân, Cửu châu tận giải tiêu ngao khổ" 四海咸蒙滂沛恩, 九州盡解焦熬苦 (Hỉ vũ 喜雨).
5. Hình dung khí thế mạnh mẽ.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trò tiêu khiển. § Chỉ những hoạt động có vui thú. ◇ Bắc sử 北史: "Hoặc tụ cức vi mã, nữu thảo vi tác, bức khiển thừa kị, khiên dẫn lai khứ, lưu huyết sái địa, dĩ vi ngu lạc" 或聚棘為馬, 紐草為索, 逼遣乘騎, 牽引來去, 流血灑地, 以為娛樂 (Tề Hiển Tổ Văn Tuyên Đế bổn kỉ 齊顯祖文宣帝本紀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Bị vật chất độc truyền bá tạo thành nguy hại. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thủy thổ khí độc, tự cổ hữu chi, binh nhập dân xuất, tất sanh tật bệnh, chuyển tương ô nhiễm, vãng giả cụ bất năng phản" 水土氣毒, 自古有之, 兵入民出, 必生疾病, 轉相汙染, 往者懼不能反 (Ngô thư 吳書, Toàn Tông truyện 全琮傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung nước mắt, máu chảy dầm dề. ◇ Triệu Diệp 趙曄: "Vọng địch thiết trận, phi thỉ dương binh, lí phúc thiệp thi, huyết lưu bàng bàng" 望敵設陣, 飛矢揚兵, 履腹涉屍, 血流滂滂 (Ngô Việt Xuân Thu 吳越春秋, Câu Tiễn nhập thần ngoại truyện 勾踐入臣外傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.