Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ thời gian rất ngắn, trong chớp mắt. ◇ Phổ Nhuận đại sư 普潤大師: "Tăng kì vân: Nhị thập niệm vi nhất thuấn, nhị thập thuấn danh nhất đàn chỉ" 僧祇云: 二十念為一瞬, 二十瞬名一彈指 (Phiên dịch danh nghĩa tập 翻譯名義集, Thì phân 時分, Đát sát na 怛剎那).
3. Tỉ dụ thời gian qua rất nhanh. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Đàn chỉ hựu quá liễu tam tứ niên, Vương Miện khán thư, tâm hạ dã trước thật minh bạch liễu" 彈指又過了三四年, 王冕看書, 心下也著實明白了 (Đệ nhất hồi).
4. Tỉ dụ dễ dàng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khước thuyết Chu Du, Lỗ Túc hồi trại, Túc viết: Đô đốc như hà diệc hứa Huyền Đức thủ Nam Quận? Du viết: Ngô đàn chỉ khả đắc Nam Quận, lạc đắc hư tố nhân tình" 卻說周瑜, 魯肅回寨, 肅曰: 都督如何亦許玄德取南郡? 瑜曰: 吾彈指可得南郡, 落得虛做人情 (Đệ ngũ nhất hồi) Lại nói Chu Du, Lỗ Túc về đến trại. Túc hỏi: Làm sao đô đốc hứa cho Huyền Đức lấy Nam Quận? Du nói: Ta búng ngón tay cũng lấy được Nam Quận, ta nói thế chẳng qua để lấy lòng họ đó thôi.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thầy dạy vua. § Như thái sư, thái phó, thái bảo, thiểu sư, thiểu phó, thiểu bảo... đều gọi chung là "sư phó" 師傅. ◇ Sử Kí 史記: "Tự Khổng Tử tốt hậu, thất thập tử chi đồ tán du chư hầu, đại giả vi sư phó khanh tướng, tiểu giả hữu giáo sĩ đại phu" 自孔子卒後, 七十子之徒散游諸侯, 大者為師傅卿相, 小者友教士大夫 (Nho lâm liệt truyện 儒林列傳).
3. Tiếng kính xưng đối với tăng ni, đạo sĩ. ◇ Cổ kim tiểu thuyết 古今小說: "Li thử gian tam thập lí, hữu cá Bạch Hạc San, tối thị thanh u tiên cảnh chi sở, trẫm khứ kiến tạo cá tự sát, thỉnh sư phó đáo na lí khứ trụ" 離此間三十里, 有個白鶴山, 最是清幽仙境之所, 朕去建造個寺剎, 請師傅到那里去住 (Lương Vũ Đế lũy tu quy cực lạc 梁武帝累修歸極樂).
4. Tiếng tôn xưng lại dịch sở quan. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: "Trương sư phó, biệt yếu kế giác, yêm môn khiếu tha xuất khứ, tái bất cảm phóng tha lai tựu thị liễu" 張師傅, 別要計較, 俺們叫他出去, 再不敢放他來就是了 (Đệ tứ tam hồi).
5. Tiếng gọi tôn người có nghề nghiệp chuyên môn. ◎ Như: "tố điểm tâm đích sư phó" 做點心的師傅.
Từ điển trích dẫn
2. Nương tựa, nhờ cậy. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Tha hồi đáo Thượng Hải ngũ cá nguyệt, trảo sự trảo bất đáo thủ, dã một hữu nhân khả dĩ phàn duyên" 他回到上海五個月, 找事找不到手, 也沒有人可以攀緣 (Dương xuân biệt 陽春別).
3. Kéo, lôi. ◇ Thẩm Tòng Văn 沈從文: "Thuyền thượng nhân tựu dẫn thủ phàn duyên na điều lãm tác, mạn mạn địa khiên thuyền quá đối ngạn khứ" 船上人就引手攀緣那條纜索, 慢慢地牽船過對岸去 (Biên thành 邊城, Nhất 一).
4. (Thuật ngữ Phật giáo) Tâm tùy theo ngoại cảnh mà chạy nhảy biến hóa không yên. ◇ Thủ Lăng Nghiêm kinh 首楞嚴經: "Vô thủy sanh tử căn bổn, tắc nhữ kim giả dữ chúng sanh dụng phàn duyên tâm vi tự tính giả" 無始生死根本, 則汝今者與眾生用攀緣心為自性者 (Quyển nhất).
Từ điển trích dẫn
2. Lấy nước từ dòng sông. ◇ Quách Phác 郭璞: "Cấp dẫn Thư Chương" 汲引沮漳 (Giang phú 江賦) Dẫn nước từ sông Thư sông Chương.
3. Thu hút, lôi cuốn. ◇ Trần Điền 陳田: "Tây Nhai hoành tài thạc học, cấp dẫn phong lưu, bá chi thanh thi, tuân túc lĩnh tụ nhất thì" 西涯宏才碩學, 汲引風流, 播之聲詩, 洵足領袖一時 (Minh thi kỉ sự đinh thiêm 明詩紀事丁籤, Lí Đông Dương 李東陽).
4. Tiến cử, đề bạt nhân tài. ◇ Lạc Tân Vương 駱賓王: "Ủng tuệ lễ hiền, cấp dẫn vong bì, tưởng đề bất quyện" 擁篲禮賢, 汲引忘疲, 獎題不倦 (Thượng Cổn Châu thứ sử khải 上袞州刺史啟).
5. Dẫn đạo, khai đạo. ◇ Từ Lăng 徐陵: "Nguyện sanh thiên Phật, vô phi hiền thánh, cấp dẫn chi nghĩa tuy đồng, tùy cơ chi cảm phi nhất" 願生千佛, 無非賢聖, 汲引之義雖同, 隨機之感非一 (Hiếu Nghĩa tự bi 孝義寺碑).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mở ra. ◇ Trịnh Đình Ngọc 鄭廷玉: "Hiện kim hoàng bảng chiêu hiền, khai phóng tuyển tràng" 現今黃榜招賢, 開放選場 (Khán tiền nô 看錢奴, Tiết tử 楔子).
3. Trừ bỏ cấm chế. ◎ Như: "khai phóng ngôn luận tự do" 開放言論自由.
4. Cởi mở, thư triển, nở hoa. ◇ Ba Kim 巴金: "Hứa đa tử sắc đích hoa đóa tại na lí khai phóng, liên diệp tựu khẩn khẩn thiếp tại thuyền đầu" 許多紫色的花朵在那裏開放, 蓮葉就緊緊貼在船頭 (Tướng quân tập 將軍集, Nguyệt dạ 月夜).
5. Bắn ra. ◇ Thái Bình Thiên Quốc tư liệu 太平天國資料: "Khai phóng lạc địa khai hoa pháo" 開放落地開花砲 ( Sử trí ngạc đương án 史致諤檔案).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thanh âm tương đồng. ◇ Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: "Cố đồng minh tương kiến, đồng âm tương văn, đồng chí tương tòng, phi hiền giả mạc năng dụng hiền" 故同明相見, 同音相聞, 同志相從, 非賢者莫能用賢 (Quyển ngũ).
3. Tỉ dụ nói một chuyện giống nhau. ◇ Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: "Thì thiên Phạm vương dị khẩu đồng âm, nhi thuyết kệ ngôn" 時千梵王異口同音, 而說偈言(Quyển thập tam).
4. Âm đọc giống nhau. ◇ Vương Lực 王力: "Sở vị trực âm, tựu thị dĩ đồng âm tự chú âm, như 樂 âm "lạc", 說 âm "duyệt"" 所謂直音, 就是以同音字注音, 如<樂音洛>, <說音悅> (Trung Quốc ngữ ngôn học sử 中國語言學史, Đệ nhị chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người cùng chí hướng, cùng phấn đấu cho một sự nghiệp chung. Đặc chỉ người cùng là thành viên của một chính đảng.
3. Tiếng xưng hô giữa hai bên (thông dụng ở Trung Quốc ngày nay). ◎ Như: "đồng chí, thượng hỏa xa trạm vãng na nhi tẩu?" 同志, 上火車站往哪兒走?
4. Người đồng tâm. Chỉ vợ chồng. ◇ Bào Chiếu 鮑照: "Lãm vật hoài đồng chí, Như hà phục quai biệt" 覽物懷同志, 如何復乖別 (Đại bi tai hành 代悲哉行).
5. Kết làm vợ chồng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Chu nhân vọng tưởng năng đồng chí, Nhất nguyệt không tương tân phụ hô" 舟人妄想能同志, 一月空將新婦呼 (Quyển nhị thập thất).
6. Phiếm chỉ đồng tính, tính chất tương đồng. Thường chỉ đồng tính luyến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thông đồng, câu kết. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tha gia lí giao kết khâm phạm, tàng trứ khâm tang" 他家裡交結欽犯, 藏著欽贓 (Đệ thập tam hồi).
3. Liên tiếp nhau, nối liền nhau. ◇ Phùng Chí 馮贄: "Cửu tiên điện ngân tỉnh, hữu lê nhị chu, chi diệp giao kết, cung trung hô vi thư hùng thụ" 九仙殿銀井, 有梨二株, 枝葉交結, 宮中呼為雌雄樹 (Vân Tiên tạp kí 雲仙雜記, Quyển tam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đặc chỉ tương tư. ◇ Ngụy Thừa Ban 魏承班: "Lộ lãnh thủy lưu khinh, Tư tưởng mộng nan thành" 露冷水流輕, 思想夢難成 (Tố trung tình 訴衷情, Từ 詞) Sương lạnh nước trôi nhẹ, Tương tư mộng khó thành.
3. Suy nghĩ, khảo lự. ◇ Lão tàn du kí 老殘游記: "Kị Trước Lư, ngoạn trước san cảnh, thật tại khoái lạc đắc cực, tư tưởng tố lưỡng cú thi, miêu mô giá cá cảnh tượng" 騎着驢, 玩著山景, 實在快樂得極, 思想做兩句詩, 描摹這個景象 (Đệ bát hồi).
4. Ý nghĩ, điều nghĩ, niệm đầu. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Thất bại đích cảm giác, bị khi phiến đích cảm giác, hỗn hợp trước báo phục đích phẫn hận, đột nhiên bành trướng khởi lai, khu tẩu liễu kì tha nhất thiết đích tư tưởng" 失敗的感覺, 被欺騙的感覺, 混合著報復的憤恨, 突然膨脹起來, 驅走了其他一切的思想 (Dã tường vi 野薔薇, Đàm 曇).
5. Kết quả hoặc quá trình của tư duy. § Tức hiện tượng về ý thức, do tư lự và kinh nghiệm phát sinh (tiếng Pháp: pensée). ◎ Như: "nho gia tư tưởng" 儒家思想 tư tưởng nhà nho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ào ạt (gió thổi mạnh dữ). ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tọa lai tốc tốc san phong tật, San vũ tùy phong ám nguyên thấp" 坐來蔌蔌山風疾, 山雨隨風暗原隰 (Vũ 雨).
3. Rơi lả tả. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Hựu hữu tường đầu thiên diệp đào, Phong động lạc hoa hồng tốc tốc" 又有牆頭千葉桃, 風動落花紅蔌蔌 (Liên xương cung từ 連昌宮詞).
4. Dáng nước chảy. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thanh tuyền tốc tốc tiên lưu xỉ, Hương vụ phi phi dục tốn nhân" 清泉蔌蔌先流齒, 香霧霏霏欲噀人 (Thực cam 食甘).
5. (Tượng thanh) Xào xạc, sột soạt (tiếng động nhỏ khẽ). ◇ Nam sử 南史: "Kiến ốc giác tử tất thị đại xà, tựu thị chi, do mộc dã. (Vương) Yến ố chi, nãi dĩ chỉ khỏa giác tử, do chỉ nội diêu động, tốc tốc hữu thanh" 見屋桷子悉是大蛇, 就視之, 猶木也. 晏惡之, 乃以紙裹桷子, 猶紙內搖動, 蔌蔌有聲 (Vương Yến truyện 王晏傳).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.