phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hầu hạ, phục dịch. ◎ Như: "thị tọa" 侍坐 ngồi hầu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thượng chí trụ trì Chân Nhân, hạ cập đạo đồng thị tòng" 上至住持真人,下及道童侍從 (Đệ nhất hồi) Trên thì có Chân Nhân trụ trì, dưới thì có các đạo đồng theo hầu.
3. (Danh) Người hầu. ◎ Như: "nội thị" 內侍 kẻ hầu trong, "nữ thị" 女侍 người hầu gái.
4. (Danh) Nói tắt của "thị sanh" 侍生: (1) Tiếng nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. (2) Người vào viện Hàn Lâm sau người ba khoa tự xưng là "thị sanh".
5. (Danh) Họ "Thị".
Từ điển Thiều Chửu
② Kẻ hầu, như nội thị 內侍 kẻ hầu trong.
③ Lời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên, như thị sinh 侍生 vào hàn lâm sau người ba khoa thì tự xưng là thị sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lỗ
3. hố
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hang, hốc. ◎ Như: "nham huyệt" 穴居 hang núi. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Không huyệt lai phong" 空穴來風 (Phong phú 風賦) Hang trống gió lại.
3. (Danh) Phần mộ. ◎ Như: "mộ huyệt" 墓穴 mồ chôn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt" 穀則異室, 死則同穴 (Vương phong王風, Đại xa 大車) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
4. (Danh) Ổ, lỗ, tổ. ◎ Như: "bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử" 不入虎穴, 焉得虎子 không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
5. (Danh) Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y). ◎ Như: "thái dương huyệt" 太陽穴 huyệt thái dương.
6. (Động) Đào, khoét. ◇ Trang Tử 莊子: "Huyệt thất xu hộ" 穴室樞戶 (Đạo Chích 盜跖) Khoét nhà bẻ cửa.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
③ Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
④ Ðào.
⑤ Bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Huyệt, hố chôn (người);
③ Huyệt vị (châm cứu);
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Bên;
⑥ [Xué] (Họ) Huyệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái chậu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mâm, khay. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư" 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
3. (Danh) Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. ◎ Như: "kì bàn" 棋盤 bàn cờ, "toán bàn" 算盤 bàn tính.
4. (Danh) Giá cả. ◎ Như: "khai bàn" 開盤 giá lúc mở cửa (thị trường chứng khoán), "thu bàn" 收盤 giá lúc đóng cửa (thị trường chứng khoán).
5. (Danh) Lượng từ: (1) Mâm. ◎ Như: "tam bàn thủy quả" 三盤水果 ba mâm trái cây. (2) Ván, cuộc. ◎ Như: "hạ lưỡng bàn kì" 下兩盤棋 đánh hai ván cờ. (3) Vòng. ◎ Như: "nhất bàn văn hương" 一盤蚊香 một vòng hương đuổi muỗi. (4) Khu lục địa.
6. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◎ Như: "địa bàn" 地盤 vùng đất (chịu ảnh hưởng).
7. (Danh) Họ "Bàn".
8. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông "bàn" 磐.
9. (Động) Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. ◎ Như: "mãng xà bàn thụ" 蟒蛇盤樹 trăn cuộn khúc quanh cây, "bả thằng tử bàn khởi lai" 把繩子盤起來 cuộn dây thừng lại.
10. (Động) Vận chuyển, xoay chuyển. ◎ Như: "do thương khố vãng ngoại bàn đông tây" 由倉庫往外盤東西 khuân đồ đạc từ trong kho ra.
11. (Động) Xếp chân vòng tròn. ◎ Như: "bàn thối" 盤腿 ngồi xếp bằng tròn.
12. (Động) Kiểm kê, soát. ◎ Như: "bàn hóa" 盤貨 kiểm kê hàng hóa.
13. (Động) Định giá cả.
14. (Động) Tra xét, xét hỏi. ◎ Như: "bàn vấn" 盤問 gạn hỏi, "bàn cật" 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan" 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
15. (Động) § Xem "bàn toàn" 盤旋.
16. (Động) Vui chơi. ◇ Thượng Thư 尚書: "Bàn du vô độ" 盤遊無度 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Vui chơi vô độ.
17. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◎ Như: "bàn hoàn" 盤桓 quanh co, không tiến lên được.
18. (Tính) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn" 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chậu tắm rửa.
③ Bàn hoàn 盤桓 quanh co, không tiến lên được.
④ Bồi hồi, bè bạn lưu liên (留連) không rời nhau được cũng gọi là bàn hoàn 盤桓. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn 景翳翳以將入,撫孤松而盤桓 cảnh mờ mờ sắp vào trong bóng đêm, vỗ cây tùng lẻ loi, lòng bồi hồi.
⑤ Bàn toàn 盤旋 quay liệng, quay liệng vài vòng rồi chạy và bay bổng lên gọi là bàn toàn.
⑥ Toàn cuộc, như thông bàn trù hoạch 通盤籌畫 toan tính suốt cả toàn cuộc.
⑦ Ðiểm tra các của cải.
⑧ Ðịnh giá hàng hóa.
⑨ Tra xét nguyên do, như bàn cật 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn.
⑩ Vui, như bàn du vô độ 盤遊無度 (Thư Kinh 書經) vui chơi vô độ.
⑪ Cùng một nghĩa với chữ bàn 磐: tảng đá lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bàn, mâm, khay: 棋盤 Bàn cờ; 算盤 Bàn tính (toán); 檳榔盤 Khay trầu; 鍵盤 Bàn phím;
③ Vòng tròn, cuộn tròn, lượn quanh: 把繩子盤起來 Cuộn dây thừng lại; 盤山公路 Đường ô tô vòng quanh núi; 盤龍 Rồng cuộn;
④ Soát, kiểm kê: 盤貨 Kiểm kê hàng hóa;
⑤ Xét hỏi, tra hỏi, tra xét: 盤問被牽連的人 Xét hỏi người bị can;
⑥ Đắp, xây: 盤爐灶 Xây bếp;
⑦ Khuân: 由倉庫往外盤東西 Khuân đồ đạc từ trong kho ra;
⑧ Tha: 螞蟻盤窩 Kiến tha tổ;
⑨ (cũ) Để lại, nhường lại, bán lại: 盤店 Bán lại cửa hiệu;
⑩ (cũ) Giá cả: 開盤兒 Giá đặt ra, đặt giá; 收 盤兒 Giá cuối cùng, tỉ giá lúc đóng cửa (ở thị trường chứng khoán); 平盤兒 Giá bình thường;
⑪ (loại) Ván, cuộc, cái, cỗ: 下了一盤棋 Đánh một ván cờ; 一盤機器 Một cỗ máy;
⑫ (văn) Vui: 盤遊無度 Vui chơi vô độ;
⑬ (văn) Tảng đá lớn (như 磐, bộ 石).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che lấp.
3. (Động) Mai một, chìm mất. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Đào ngột chi sự toại ám, nhi Tả Thị, Quốc Ngữ độc chương" 檮杌之事遂闇, 而左氏, 國語獨章 (Ban Bưu truyện thượng 班彪傳上) Việc của những bọn hư ác sau cùng mới tiêu tán, mà sách của Tả Thị, Quốc Ngữ riêng được biểu dương.
4. (Động) Không hiểu rõ. ◇ Kê Khang 嵇康: "Hựu bất thức nhân tình, ám ư cơ nghi" 又不識人情, 闇於機宜 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書) Lại không biết nhân tình, không hiểu gì ở sự lí thời nghi.
5. (Tính) Mờ tối, hỗn trọc. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh" 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ tối tăm, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
6. (Tính) U mê, hồ đồ. ◎ Như: "hôn ám" 昏闇 u mê. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Chủ ám nhi thần tật, họa ư hà nhi bất hữu" 主闇而臣嫉, 禍於何而不有 (Tây chinh phú 西征賦) Chúa mê muội mà bầy tôi đố kị nhau, họa làm sao mà không có được.
7. (Danh) Hoàng hôn, buổi tối, đêm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Hạ Hậu thị tế kì ám" 夏后氏祭其闇 (Tế nghĩa 祭義) Họ Hạ Hậu tế lễ vào buổi tối.
8. (Danh) Người ngu muội. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thế chi ương, ngu ám đọa hiền lương" 世之殃, 愚闇墮賢良 (Thành tướng 成相) Tai họa ở đời là kẻ ngu muội làm hại người hiền lương.
9. (Danh) Nhật thực hay nguyệt thực.
10. Một âm là "am". (Danh) Nhà ở trong khi cư tang.
11. (Động) Quen thuộc, biết rành. § Thông "am" 諳.
Từ điển Thiều Chửu
② Lờ mờ. Như Trung Dong 中庸 nói: Quân tử chi đạo, ám nhiên nhi nhật chương 君子之道,闇然而日章 đạo người quân tử lờ mờ mà ngày rõ rệt.
③ Đóng cửa.
④ Buổi tối.
⑤ Nhật thực, nguyệt thực. Mặt trời, mặt trăng phải ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tối tăm;
③ Ngu muội, hồ đồ;
④ Mờ ám, không công khai, không lộ ra;
⑤ Thầm, ngầm (không thành tiếng): 卿能闇誦乎? Khanh đọc thầm được không? (Tam quốc chí);
⑥ Nhật thực (hoặc nguyệt thực): 五曰闇 Thứ năm gọi là nhật thực nguyệt thực (Lễ kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tập kích, lẻn đánh, đánh úp
3. bắt chước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: bộ, chiếc (đơn vị áo, chăn, đệm, v.v.). ◇ Sử Kí 史記: "Tứ tướng quốc y nhị tập" 賜相國衣二襲 (Triệu thế gia 趙世家) Ban cho tướng quốc hai bộ áo.
3. (Danh) Họ "Tập".
4. (Động) Mặc thêm áo liệm cho người chết.
5. (Động) Mặc thêm áo ngoài. ◇ Lễ Kí 禮記: "Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao" 寒不敢襲, 癢不敢搔 (Nội tắc 內則) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.
6. (Động) Mặc (quần áo). ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Tập triều phục" 襲朝服 (Thượng lâm phú 上林賦) Mặc triều phục.
7. (Động) Chồng chất, trùng lập. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thử thánh nhân sở dĩ trùng nhân tập ân" 此聖人所以重仁襲恩 (Phiếm luận 氾論) Do đó mà thánh nhân chồng chất đức nhân trùng lập ân huệ.
8. (Động) Noi theo, nhân tuần. ◎ Như: "duyên tập" 沿襲 noi theo nếp cũ. ◇ Lục Cơ 陸機: "Hoặc tập cố nhi di tân, hoặc duyên trọc nhi cánh thanh" 或襲故而彌新, 或沿濁而更清 (Văn phú 文賦) Hoặc theo cũ mà thêm mới, hoặc theo đục mà càng trong.
9. (Động) Kế thừa, nối tiếp, tiếp nhận. ◎ Như: "thế tập" 世襲 đời đời nối tiếp chức tước. ◇ Tả truyện 左傳: "Cố tập thiên lộc, tử tôn lại chi" 故襲天祿, 子孫賴之 (Chiêu Công nhị thập bát niên 昭公二十八年) Cho nên nhận lộc trời, con cháu cậy nhờ.
10. (Động) Đánh bất ngờ, đánh úp. ◎ Như: "yểm tập" 掩襲 đánh úp. ◇ Tả truyện 左傳: "Phàm sư hữu chung cổ viết phạt, vô viết xâm, khinh viết tập" 凡師有鐘鼓曰伐, 無曰侵, 輕曰襲 (Trang Công nhị thập cửu niên 莊公二十九年) Phàm binh có chiêng trống gọi là "phạt", không có gọi là "xâm", gọn nhẹ bất ngờ (dùng khinh binh) gọi là "tập".
11. (Động) Đến với, đập vào. ◎ Như: "xuân phong tập diện" 春風襲面 gió xuân phất vào mặt. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Lục diệp hề tố chi, phương phỉ phỉ hề tập dư" 綠葉兮素枝, 芳菲菲兮襲予 (Cửu ca 九歌, Thiểu tư mệnh 少司命) Lá xanh cành nõn, hương thơm ngào ngạt hề phả đến ta.
12. (Động) Điều hòa, hòa hợp. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thiên địa chi tập tinh vi âm dương" 天地之襲精為陰陽 (Thiên văn 天文) Trời đất hợp khí làm thành âm dương.
Từ điển Thiều Chửu
② Noi theo, như duyên tập 沿襲 noi cái nếp cũ mà theo. Đời nối chức tước gọi là thế tập 世襲.
③ Đánh lẻn, đánh úp, làm văn đi ăn cắp của người gọi là sao tập 抄襲.
④ Áo liệm người chết.
⑤ Mặc áo.
⑥ Chịu nhận,
⑦ Hợp lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kế tục, noi theo, rập theo khuôn sáo cũ: 抄襲 Sao chép lại, quay cóp (văn, thơ của người khác), rập khuôn một cách máy móc; 世襲 Thế truyền, cha truyền con nối;
③ (văn) Áo lót;
④ (văn) Áo liệm người chết;
⑤ (văn) Mặc áo;
⑥ (loại) Bộ, chiếc: 一襲棉衣 Một chiếc áo bông;
⑦ (văn) Chịu nhận;
⑧ (văn) Hợp lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thỏa thích
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) No, no đủ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân" 只道中華盡溫飽, 中華亦有如此人 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao?
3. (Phó) Nhiều, rộng. ◎ Như: "bão học" 飽學 học rộng, "bão kinh thế cố" 飽經世故 từng trải thói đời, "bão lịch phong sương" 飽歷風霜 dầu dãi gió sương.
4. (Danh) Sự no đủ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an" 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
5. (Danh) Họ "Bão".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầy đủ, nhiều. 【飽經風霜】 bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: 穀粒很飽 Thóc mẩy;
④ Làm thỏa mãn, làm vừa lòng: 一飽眼褔 Xem thỏa mãn, xem cho đã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trạng (người đỗ đầu kỳ thi)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vẻ mặt, dong mạo. ◇ Liệt nữ truyện 列女傳: "Kì trạng mĩ hảo vô thất" 其狀美好無匹 (Trần nữ Hạ Cơ 陳女夏姬).
3. (Danh) Tình hình, tình huống. ◎ Như: "bệnh trạng" 病狀 tình hình của bệnh, "tội trạng" 罪狀 tình hình tội.
4. (Danh) Công trạng, công tích. ◇ Hán Thư 漢書: "Nghị tự thương vi phó vô trạng, thường khốc khấp" 誼自傷為傅無狀, 常哭泣 (Giả Nghị truyện 賈誼傳).
5. (Danh) Lễ mạo, sự tôn trọng. ◇ Sử Kí 史記: "Chư hầu lại tốt dị thì cố dao sử truân thú quá Tần Trung, Tần Trung lại tốt ngộ chi đa vô trạng" 諸侯吏卒異時故繇使屯戍過秦中, 秦中吏卒遇之多無狀 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đám sĩ tốt của chư hầu trước kia đi thú lao dịch qua đất Tần Trung, nay quân sĩ ở Tần Trung phần nhiều đều ngược đãi họ (đối đãi không đủ lễ mạo).
6. (Danh) Bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan, hoạn bệnh vị thuyên" 半月之前, 已有病狀在官, 患病未痊 (Đệ nhị hồi) Nửa tháng trước, đã có đơn trình quan là bị bệnh, (hiện nay) bệnh tật chưa khỏi.
7. (Danh) Văn chương tự thuật.
8. (Danh) Chỉ văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm, v.v.
9. (Danh) Tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng... (ngày xưa). ◎ Như: "... cẩn trạng" ...謹狀.
10. (Danh) Chỉ thư từ.
11. (Danh) Đơn kiện. ◎ Như: "tố trạng" 訴狀 đơn tố cáo. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tạo phản thị sát đầu đích tội danh a, ngã tổng yếu cáo nhất trạng" 造反是殺頭的罪名呵, 我總要告一狀 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Làm phản là tội chém đầu đó a, tao sẽ đưa một tờ đơn tố cáo.
12. (Động) Kể lại, trần thuật. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Sa môn Thích Huệ Kiểu tự trạng kì sự" 沙門釋惠皎自狀其事 (Vĩnh Phúc tự thạch bích 永福寺石壁, Pháp Hoa kinh 法華經, Kí 記).
13. (Động) Miêu tả, hình dung. ◎ Như: "văn tự bất túc trạng kì sự" 文字不足狀其事 không bút nào tả xiết việc này.
14. (Tính) Giống, tựa như. ◇ Ti Không Thự 司空曙: "Thanh thảo trạng hàn vu, Hoàng hoa tự thu cúc" 青草狀寒蕪, 黃花似秋菊 (Tảo xuân du vọng 早春游望).
Từ điển Thiều Chửu
② Hình dong ra, như trạng từ 狀詞 lời nói hình dong tỏ rõ một sự gì.
③ Bài trạng, bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh vua quan gọi là trạng. Cái đơn kiện cũng gọi là trạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tình hình, tình trạng: 病狀 Bệnh tình; 狀況 Tình trạng;
③ Tả, kể: 文字不足狀其事 Không bút nào tả xiết việc này;
④ Bằng, giấy, thư: 獎狀 Bằng khen, giấy khen; 委任狀 Giấy ủy nhiệm; 信用狀 Thư tín dụng;
⑤ (cũ) Bài trạng (để giãi bày sự thực về một việc gì với thần thánh vua quan);
⑥ (cũ) Đơn kiện: 訴狀 Đơn tố cáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. Đẻ con. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thiếp thân túng bất năng sanh dục, đương biệt thú thiếu niên vi thiếp, tử tự thượng hữu khả vọng, đồ bi vô ích" 妾身縱不能生育, 當別娶少年為妾, 子嗣尚有可望, 徒悲無益 (Quyển 20).
3. Chỉ sinh nhật. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Thì đương sanh dục, tình phương thiết dĩ hoài thân; chức nhị văn xương, ân hốt kinh ư phủng chiếu" 時當生育, 情方切以懷親; 職貳文昌, 恩忽驚於捧詔 (Sanh nhật tạ biểu 生日謝表).
Từ điển trích dẫn
2. Không hiểu ra, không tỉnh ngộ. ◇ Trần Lâm 陳琳: "Nê trệ cẩu thả, một nhi bất giác" 泥滯苟且, 沒而不覺 (Hịch Ngô tướng giáo bộ khúc văn 檄吳將校部曲文) Câu nệ cẩu thả, không hề tỉnh ngộ gì cả.
3. Không nhận ra, không cảm thấy. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Đãn tích cảnh vật giai, Bất giác đạo lộ trường" 但惜景物佳, 不覺道路長 (Vãn chí thảo bình dịch 晚至草平驛) Vì yêu cảnh vật đẹp, Không cảm thấy đường dài.
4. Không biết, chẳng hay, không ngờ đến. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bất giác nhẫm nhiễm quang âm, tảo quá bán niên chi thượng" 不覺荏苒光陰, 早過半年之上 (Đệ nhị hồi) Chẳng hay thấm thoát tháng ngày, đã quá nửa năm.
5. Không ngăn được, không nhịn được. § Cũng như "bất câm" 不禁. ◇ Lí Lăng 李陵: "Thần tọa thính chi, bất giác lệ hạ" 晨坐聽之, 不覺淚下 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Sáng ngồi nghe, không khỏi rớt nước mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.