phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hai "chi" 肢 trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎ Như: "viên tí" 猿臂 cánh tay vượn, "đường tí đương xa" 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. càng (tôm, cua, ...)
Từ điển Thiều Chửu
② Cái áo trấn thủ gọi là bán tí 半臂 cái áo cộc tay.
③ Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tí. Như đường tí đương xa 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe, ý nói không biết lượng sức vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bộ phận của loài vật giống như cánh tay: 螳臂當車 Cánh tay bọ ngựa chống xe. Xem 臂 [bei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quạt lớn có cán dùng trong nghi trượng (ngày xưa).
3. (Danh) Cái quạt. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Đông nhật chi bất dụng sáp giả" 冬日之不用翣者 (Thục chân huấn 俶真訓) Mùa đông không dùng quạt.
4. (Danh) Gọi vật có hình như cái quạt.
5. (Danh) Lọng xe bằng lông chim, hình như cái quạt, dùng để ngăn gió bụi (ngày xưa).
6. (Danh) Đồ trang sức trên giá chuông trống (ngày xưa).
Từ điển Thiều Chửu
② Một thứ trang sức ở ngoài áo quan, làm hình như cái quạt, trên vẽ mây tản hay các văn vẻ rồi ấp hai bên quan tài cho đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lông chim trang sức ở ngoài áo quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chức tước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◇ Dịch Kinh 易經: "Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi" 鶴鳴在陰, 其子和之. 我有好爵, 吾與爾靡之 (Trung phu 中孚卦, Lục thập nhất 六十一) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đong rượu. ◇ Tào Thực 曹植: "Lạc ẩm quá tam tước, Hoãn đái khuynh thứ tu" 樂飲過三爵, 緩帶傾庶羞 (Không hầu dẫn 箜篌引).
4. (Danh) Đồ múc rượu, làm bằng ống tre, cán dài.
5. (Danh) Danh vị phong cho quý tộc hoặc công thần. ◇ Lễ Kí 禮記: "Vương giả chi chế lộc tước: Công, Hầu, Bá, Tử, Nam; phàm ngũ đẳng" 王者之制祿爵, 公, 侯, 伯, 子, 男凡五等 (Vương chế 王制).
6. (Danh) Chim sẻ. § Thông "tước" 雀.
7. (Danh) Họ "Tước".
8. (Động) Phong tước vị. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhậm sự nhiên hậu tước chi" 任事然後爵之 (Vương chế 王制) Giao cho công việc rồi sau phong cho tước vị.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngôi tước, chức tước.
③ Chim sẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tước vị, chức tước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái bút
3. ống tròn
4. ống sáo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ chung các nhạc khí thổi được, như ống sáo, ống tiêu, kèn. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Quản huyền nhất biến tạp tân thanh" 管絃一變雜新聲 (Thăng Long 昇龍) Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
3. (Danh) Ống. § Phàm vật gì tròn rỗng giữa đều gọi là "quản". ◎ Như: "huyết quản" 血管 mạch máu, "dĩ quản khuy thiên" 以管窺天 lấy ống nhòm trời, ý nói chê kẻ kiến thức hẹp hòi. § Ghi chú: Bây giờ ai tự bày ý kiến mình cũng tự nói nhún là "quản kiến" 管見 kiến thức hẹp hòi.
4. (Danh) Mượn chỉ cái bút. ◎ Như: "ác quản" 握管 cầm bút, "đồng quản" 彤管 quản bút đỏ. § Ghi chú: Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son, vì thế "đồng quản" dùng làm lời khen đàn bà giỏi. ◇ Thi Kinh 詩經: "Di ngã đồng quản" 貽我彤管 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Tặng cho ta cán bút đỏ.
5. (Danh) Cái khóa, cái then khóa. ◇ Tả truyện 左傳: "Trịnh nhân sử ngã chưởng kì bắc môn chi quản" 鄭人使我掌其北門之管 (Hi công tam thập nhị niên 僖公三十二年).
6. (Danh) Phép tắc. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thánh nhân dã giả, đạo chi quản dã" 聖人也者, 道之管也 (Nho hiệu 儒效).
7. (Danh) Họ "Quản".
8. (Tính) Hẹp, ít, nhỏ. ◎ Như: "quản kiến" 管見 kiến thức hẹp hòi (khiêm từ).
9. (Động) Bao dong, bao quát. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhạc thống hòa, lễ biện dị, lễ nhạc chi thuyết, quản hồ nhân tình hĩ" 樂統和, 禮辨異, 禮樂之說, 管乎人情矣 (Nhạc kí 樂記).
10. (Động) Trông coi, đứng đầu. ◎ Như: "chưởng quản" 掌管 cai quản, "quản hạt" 管轄 đứng đầu trông coi.
11. (Động) Câu thúc, gò bó, dạy bảo. ◎ Như: "quản thúc" 管束 bắt giữ, ràng buộc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Can đích ngã quản bất đắc, nhĩ thị ngã đỗ lí điệu xuất lai đích, nan đạo dã bất cảm quản nhĩ bất thành?" 乾的我管不得, 你是我肚裡掉出來的, 難道也不敢管你不成 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Con nuôi tao không dạy được, chứ mày là con trong bụng đẻ ra, chẳng lẽ tao cũng không dám dạy hay sao?
12. (Động) Đảm nhiệm, phụ trách, trông nom. ◎ Như: "quản lưỡng cá hài tử" 管兩個孩子 trông nom hai đứa trẻ.
13. (Động) Can thiệp, quan hệ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khứ bất khứ, quản ngã thập ma sự?" 去不去, 管我什麼事 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đi hay không đi, liên can gì đến tôi?
14. (Động) Quan tâm đến. ◎ Như: "biệt quản tha, ngã môn tiên tẩu" 別管他, 我們先走 đừng bận tâm đến nó, chúng ta đi trước.
15. (Phó) Bảo đảm, chắc chắn. ◇ Tây du kí 西遊記: "Bệ hạ khoan tâm, vi thần quản tống bệ hạ hoàn dương, trùng đăng Ngọc quan" 陛下寬心, 微臣管送陛下還陽, 重登玉關 (Đệ thập nhất hồi) Bệ hạ yên tâm, hạ thần chắc chắn đưa bệ hạ về cõi trần, lại lên ngôi báu.
16. (Trợ) Dùng kèm theo chữ "khiếu" 叫: kêu là. ◎ Như: "đại gia đô quản tha khiếu đại ca" 大家都管他叫大哥 mọi người đều kêu anh ta là đại ca.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm vật gì tròn rỗng giữa đều gọi là quản, như huyết quản 血管 mạch máu, dĩ quản khuy thiên 以管窺天 lấy ống nhòm trời, ý nói chê kẻ kiến thức hẹp hòi. Bây giờ ai tự bày ý kiến mình cũng tự xưng là quản kiến 管見 là vì cớ đó.
③ Cái cán bút, Kinh Thi 詩經 có câu: Dy ngã đồng quản 貽我彤管 để lại cho ta cán bút đỏ, ý nói về sử kí đàn bà, nay ta xưng tụng cái đức tính hay sự học thức của đàn bà là đồng quản 彤管 là ví cớ đó. Tục gọi cầm bút là ác quản 握管.
④ Cai quản, được toàn quyền coi sóc công việc gì gọi là quản, như chưởng quản 掌管, quản hạt 管轄 đều là một ý ấy cả. Tục nói can thiệp đến là quản 管, không can thiệp đến là bất quản 不管.
⑤ Cái khóa, cái then khóa.
⑥ Quản thúc, coi sóc bó buộc không cho vượt ra ngoài khuôn phép đã định gọi là quản thúc 管束.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quản, ống sáo: 管弦樂 Nhạc thổi và dây;
③ (loại) Cây, ống: 一管毛筆 Một cây bút lông; 一管牙膏 Một ống kem đánh răng;
④ (văn) Cán bút: 貽我彤管 Để lại cho ta cán bút đỏ (Thi Kinh);
⑤ (văn) Khóa, then khóa;
⑥ Trông nom, coi, phụ trách: 管兩個孩子 Trông nom hai đứa trẻ; 管伙食 Phụ trách việc ăn uống;
⑦ Bảo đảm: 一畝地管能打六百斤小麥 Bảo đảm mỗi mẫu sẽ thu được 300 cân lúa mì;
⑧ [Guăn] (Họ) Quản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 48
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Linh động, sống động. ◎ Như: "linh hoạt" 靈活 sống động, "hoạt bát" 活潑 nhanh nhẹn, "hoạt chi" 活支 khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Vũ dư san thái hoạt" 雨餘山態活 (Trì Châu 池州) Mưa qua dáng núi sống động.
3. (Động) Sống. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt" 播厥百穀, 實函斯活 (Chu tụng 周頌, Tái sam 載芟) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.
4. (Động) Cứu sống. ◇ Trang Tử 莊子: "Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai?" 君豈有斗升之水, 而活我哉 (Ngoại vật 外物) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?
5. (Danh) Sinh kế. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bổn mại văn vi hoạt" 本賣文為活 (Văn hộc tư lục quan vị quy 聞斛斯六官未歸) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.
6. (Danh) Công việc, công tác. ◎ Như: "tố hoạt" 做活 làm công việc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã môn viên lí hựu không, dạ trường liễu, ngã mỗi dạ tác hoạt, việt đa nhất cá nhân, khởi bất việt hảo?" 我們園裏又空, 夜長了, 我每夜作活, 越多一個人, 豈不越好 (Đệ tứ thập bát hồi) Trong vườn ở bên chúng con vắng vẻ, đêm lại dài, đêm nào con cũng làm việc, nếu thêm được một người, há chẳng tốt hơn sao?
7. (Phó) Rất, lắm. ◎ Như: "hoạt tượng" 活像 rất giống.
8. (Phó) Một cách linh động. ◎ Như: "vận dụng đắc ngận hoạt" 運用得很活 vận dụng rất linh hoạt.
9. Một âm là "quạt". (Trạng thanh) "Quạt quạt" 活活 tiếng nước chảy.
Từ điển Thiều Chửu
② Hoạt bát (linh động nhanh nhẹn).
③ Sự gì có biến động không nhất định chết ở chỗ gọi là hoạt, như hoạt chi 活支 khoảng tiền tùy thời chi dùng không nhất định.
④ Một âm là quạt. Quạt quạt 活活 tiếng nước chảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cứu sống: 饑者病者活千餘人 Số người đói khát, bệnh tật được cứu sống hơn một ngàn (Hồ Nguyên Trừng: Y thiện dụng tâm);
③ Linh động, linh hoạt: 方法要活 Phương pháp cần phải linh hoạt; 運用得很活 Vận dụng rất linh hoạt;
④ Công tác, công việc, việc: 做活 Làm việc; 還有活要幹 Còn công việc phải làm; 這活兒做得眞好 Việc này làm khá lắm;
⑤ Sản phẩm, đồ, phẩm: 這批活兒做得眞好 Loạt sản phẩm này làm rất tốt; 廢活 Phế phẩm; 這活兒是誰幹的? Những đồ (sản phẩm) này do ai làm ra đấy?;
⑥ Thật là, hết sức, rất: 活受罪 Khổ thân, mang phải vạ, nhục nhã, thật đáng tội; 齊白石畫的蝦,活像眞的 Những con tôm vẽ của Tề Bạch Thạch rất giống tôm thật (hệt như tôm thật);
⑦ 【活該】hoạt cai [huógai] (khn) Đáng kiếp, đáng đời: 他這是活該 Anh ấy như thế là đáng kiếp; 這樣死是活該 Chết như thế là đáng đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Linh động, sống động. ◎ Như: "linh hoạt" 靈活 sống động, "hoạt bát" 活潑 nhanh nhẹn, "hoạt chi" 活支 khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Vũ dư san thái hoạt" 雨餘山態活 (Trì Châu 池州) Mưa qua dáng núi sống động.
3. (Động) Sống. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt" 播厥百穀, 實函斯活 (Chu tụng 周頌, Tái sam 載芟) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.
4. (Động) Cứu sống. ◇ Trang Tử 莊子: "Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai?" 君豈有斗升之水, 而活我哉 (Ngoại vật 外物) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?
5. (Danh) Sinh kế. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bổn mại văn vi hoạt" 本賣文為活 (Văn hộc tư lục quan vị quy 聞斛斯六官未歸) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.
6. (Danh) Công việc, công tác. ◎ Như: "tố hoạt" 做活 làm công việc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã môn viên lí hựu không, dạ trường liễu, ngã mỗi dạ tác hoạt, việt đa nhất cá nhân, khởi bất việt hảo?" 我們園裏又空, 夜長了, 我每夜作活, 越多一個人, 豈不越好 (Đệ tứ thập bát hồi) Trong vườn ở bên chúng con vắng vẻ, đêm lại dài, đêm nào con cũng làm việc, nếu thêm được một người, há chẳng tốt hơn sao?
7. (Phó) Rất, lắm. ◎ Như: "hoạt tượng" 活像 rất giống.
8. (Phó) Một cách linh động. ◎ Như: "vận dụng đắc ngận hoạt" 運用得很活 vận dụng rất linh hoạt.
9. Một âm là "quạt". (Trạng thanh) "Quạt quạt" 活活 tiếng nước chảy.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái bia để bắn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái đích để bắn, mục tiêu, bia. ◎ Như: "đả bá" 打靶 bắn bia.
3. (Danh) Chuôi, cán. § Cũng như "bả" 把. ◇ Bắc Tề Thư 北齊書: "Hựu hữu dĩ cốt vi đao tử bá giả" 又有以骨為刀子靶者 (Từ Chi Tài truyện 徐之才傳) Lại có người lấy xương làm chuôi đao.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái đích để bắn.
③ Chuôi, cán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Da dây cương ngựa;
③ (văn) Chuôi, cán (dùng như 把, bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái bia để bắn
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tài cán trị nước. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Thính thuyết Bổ Tàn tiên sanh học vấn kinh tế đô xuất chúng đích ngận" 聽說補殘先生 學問經濟都出眾的很 (Đệ tam hồi).
3. Dùng ít nhân lực, vật lực hoặc thời gian mà thu được hiệu quả lớn. ◎ Như: "tố sự hợp hồ kinh tế nguyên tắc" 做事合乎經濟原則.
4. Chỉ tài lực, vật lực. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Yếu khai thủy phó ấn liễu, cộng nhị thập tứ phúc, nhân kinh tế quan hệ, chỉ năng ấn bách nhị thập bổn" 要開始付印了, 共二十四幅, 因經濟關係, 只能印百二十本 (Thư tín tập 書信集, Trí hà bạch đào 致何白濤).
5. Kinh tế học (tiếng Anh "economy"): (1) Chỉ mọi hoạt động sản xuất, phân phối, tiêu thụ... các thứ tiền bạc và hóa vật, nhằm thỏa mãn những nhu cầu trong xã hội. (2) Thông thường chỉ quan hệ sản xuất của toàn dân một nước. (3) Hoặc chỉ trạng huống thu chi (thu nhập và chi tiêu) của cá nhân hoặc quốc gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mạch cổ tay (đông y). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khán đắc tôn phu nhân giá mạch tức, tả thốn trầm sác, tả quan trầm phục, hữu thốn tế nhi vô lực, hữu quan hư nhi vô thần" 看得尊夫人這脈息: 左寸沉數, 左關沉伏; 右寸細而無力, 右關虛而無神 (Đệ thập hồi) Coi mạch tức cho phu nhân thấy: mạch cổ tay bên trái thì trầm sác, quan bên trái thì trầm phục; mạch cổ tay bên phải thì nhỏ mà không có sức, quan bên phải thì hư mà không có thần.
3. (Danh) Họ "Thốn".
4. (Tính) Ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi. ◎ Như: "thốn bộ nan hành" 寸步難行 tấc bước khó đi, "thốn âm khả tích" 寸陰可惜 tấc bóng quang âm đáng tiếc. ◇ Sử Kí 史記: "Thần, Đông Chu chi bỉ nhân dã, vô hữu phân thốn chi công, nhi vương thân bái chi ư miếu nhi lễ chi ư đình" 臣, 東周之鄙人也, 無有分寸之功, 而王親拜之於廟而禮之於廷 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Thần là kẻ quê mùa ở Đông Chu, không có chút công cán gì mà nhà vua bái thần ở miếu, kính lễ thần ở triều.
5. (Động) Giúp đỡ, hiệp trợ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Lưỡng điều côn hướng chấn thiên quan, Bất kiến thâu doanh giai bàng thốn" 兩條棍向振天關, 不見輸贏皆傍寸 (Đệ lục thập hồi) Hai cây gậy vung lên chấn động cửa trời, Chẳng thấy hơn thua cùng trợ giúp.
Từ điển Thiều Chửu
② Nói ví dụ các sự nhỏ bé. Như thốn bộ nan hành 寸步難行 tấc bước khó đi, thốn âm khả tích 寸音可惜 tấc bóng quang âm khá tiếc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (y) Mạch cổ tay (寸口 nói tắt);
③ [Cùn] (Họ) Thốn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người thô tục, ti tiện, bỉ lậu.
3. Tiếng tự xưng khiêm nhường. ☆ Tương tự: "bất tài" 不才, "tại hạ" 在下. ◇ Sử Kí 史記: "Thần, Đông Chu chi bỉ nhân dã, vô hữu phân thốn chi công, nhi vương thân bái chi ư miếu nhi lễ chi ư đình" 臣, 東周之鄙人也, 無有分寸之功, 而王親拜之於廟而禮之於廷 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Thần là kẻ quê mùa ở Đông Chu, không có chút công cán gì mà nhà vua bái thần ở miếu, kính lễ thần ở triều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.