Từ điển trích dẫn
2. Thể cách và tướng mạo.
3. Bút lực và phép tắc (nói về "thư họa" 書畫). Phiếm chỉ phong cách và bút pháp (thi văn). ◇ Ngô Mẫn Thụ 吳敏樹: "Nhiên Vân Đài tài thật cao, vi ca thi đắc Đỗ (Phủ) cốt pháp" 然雲臺才實高, 為歌詩得杜骨法 (Ngô Vân Đài ai từ 吳雲臺哀辭).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hưng vượng, sinh trưởng. ◇ Tống Thư 宋書: "Mã thị súc sanh, thực thảo ẩm thủy, xuân khí phát động, sở dĩ trí đấu" 馬是畜生, 食草飲水, 春氣發動, 所以致鬥 (Tiên ti Đột Dục Hồn truyện 鮮卑吐谷渾傳) Ngựa là súc vật, ăn cỏ uống nước, mùa xuân sinh trưởng mạnh, cho nên hết sức đấu.
3. Phát sinh, sinh ra. ◇ Diêm thiết luận 鹽鐵論: "Phẫn muộn chi hận phát động ư tâm, mộ tư chi tích thống ư cốt tủy" 憤懣之恨發動於心, 慕思之積痛於骨髓 (Dao dịch 繇役).
4. Động cơ.
5. Chỉ động tác.
6. Bệnh tật phát tác. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Thần tắc túc hoạn phế tật, mỗi chí thu đông phát động" 臣則宿患肺疾, 每至秋冬發動 (Trần khất đặng châu trạng 陳乞鄧州狀) Thần vốn mắc bệnh phổi, mỗi năm đến mùa thu mùa đông thì phát tác.
7. Xúc động.
8. Thúc đẩy, cổ võ. ◎ Như: "phát động quần chúng" 發動群眾.
9. Nổ máy, cho máy chạy. ◎ Như: "phát động cơ xa" 發動機車.
10. Phát biểu, nói ra.
11. Cái đau của người đàn bà sắp đẻ gọi là "phát động" 發動.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan" 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hèn mọn. ◎ Như: "dong liệt" 庸劣 ngu hèn, "ti liệt" 卑劣 hèn mọn.
3. (Tính) Xấu. ◎ Như: "liệt hóa" 劣貨 hàng xấu.
4. (Tính) Ít. ◎ Như: "trí tuệ thiển liệt" 智慧淺劣 trí tuệ ít ỏi.
5. (Tính) Yếu đuối. ◇ Tào Thực 曹植: "Thọ mệnh trường đoản, cốt thể cường liệt" 壽命長短, 骨體強劣 (Biện đạo luận 辯道論) Mạng sống dài ngắn, thể chất mạnh yếu.
6. (Phó) Hơi, chỉ vừa. ◇ Sầm Tham 岑參: "Nham khuynh liệt thông mã, Thạch trách nan dong xa" 巖傾劣通馬, 石窄難容車 (Lợi Châu đạo trung tác 利州道中作) Vách núi vừa đủ cho ngựa lọt qua, Đá hẹp khó chứa được xe.
Từ điển Thiều Chửu
② Kém hèn, như dong liệt 庸劣 hèn kém, ti liệt 卑劣 đều là lời chê kém cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Non (kém hơn tiêu chuẩn nhất định).【劣弧】liệt hồ [lièhú] (toán) Hồ bán nguyệt non.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "kê gian" 雞姦.
Từ điển Thiều Chửu
② Dâm hiếp đàn ông gọi là kê gian 雞姦. Nguyễn Du 阮攸: Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân 深圖密算勝夫君,應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) mưu tính thâm hiểm hơn chồng, đúng là gà mái gáy sáng bậc nhất.
Từ điển Trần Văn Chánh
②【雞䰽】kê gian [jijian] Sự giao hợp đồng tính (giữa con trai với nhau).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 32
Từ điển trích dẫn
2. Tiêu sái phiêu dật. ◇ Quán Hưu 貫休: "Cẩm y tiên hoa thủ kình cốt, Nhàn hành khí mạo đa khinh hốt. Giá sắc gian nan tổng bất tri, Ngũ đế tam hoàng thị hà vật" 錦衣鮮華手擎鶻, 閒行氣貌多輕忽. 稼穡艱難總不知, 五帝三皇是何物 (Thiếu niên hành 少年行).
3. Sơ suất, cẩu thả, tùy tiện. ◇ Trịnh Chấn Đạc 鄭振鐸: "Tha yếu vi quốc gia tích thử thân. Tha yếu tố đích sự bỉ giá trọng yếu đắc đa. Tha bất nguyện tiện giá dạng khinh hốt đích hi sinh liễu" 他要為國家惜此身. 他要做的事比這重要得多. 他不願便這樣輕忽的犧牲了 (Quế Công Đường 桂公塘, Nhị).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. núi trong nước
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Núi trong nước.
③ Dinh xây thành xung quanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lô cốt đá để phòng giặc cướp (trong làng xóm);
③ Núi trong nước;
④ Dinh có xây thành xung quanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. có thai, có mang, có chửa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: lần chửa, đẻ. ◎ Như: "đầu thai" 頭胎 đẻ lần đầu, "đệ nhị thai" 第二胎 đẻ lần thứ hai.
3. (Danh) Đồ vật chưa làm xong. ◎ Như: "nê thai" 泥胎 đồ gốm mộc.
4. (Danh) Lớp lót, lớp đệm bên trong đồ vật (quần áo, chăn mền). ◎ Như: "miên hoa thai" 棉花胎 lớp đệm bông gòn, "luân thai" 輪胎 bánh xe (vỏ và ruột bằng cao su).
5. (Danh) Mầm mống, căn nguyên. ◎ Như: "họa thai" 禍胎 mầm tai họa.
6. (Danh) Khuôn, cái cốt để chế tạo đồ vật. ◎ Như: "thai cụ" 胎具 cái khuôn để chế tạo.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái khuôn, cái cốt chế nên đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chỉ bộ phận bên trong của đồ vật: 輪胎 Xăm lốp; 内胎 Xăm; 棉胎 Ruột chăn bông;
③ Mộc: 泥胎 Đồ gốm mộc;
④ (văn) Cái khuôn;
⑤ (văn) Mới, trước, thai nghén, phôi thai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.