phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lời nói tự nhún mình. ◎ Như: "chuyết tác" 拙作 tác phẩm vụng về này, "chuyết kiến" 拙見 ý kiến thô thiển của tôi.
3. (Tính) Chất phác, mộc mạc. ◎ Như: "phác chuyết" 樸拙 thật thà, chất phác.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (khiêm) Kém cỏi, vụng về: 拙作 Tác phẩm kém cỏi của tôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhăn, nheo, nhíu, cau, chau
3. buồn rầu
4. đá
5. bước theo sau
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Quẫn bách, khốn quẫn. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ, nhi hương lân chi sanh nhật túc" 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣, 而鄉鄰之生日蹙 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm, mà cuộc sống của người trong làng xóm mỗi ngày một quẫn bách.
3. (Tính) Buồn rầu, khổ não. ◎ Như: "tần túc" 嚬蹙 buồn rười rượi, "túc nhiên" 蹙然 buồn bã, không vui.
4. (Tính) Cung kính, kính cẩn. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Dong nhĩ túc" 容爾蹙 (Sĩ tương kiến lễ 士相見禮) Vẻ mặt kính cẩn.
5. (Tính) Bất an, không yên lòng. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thuấn kiến Cổ Tẩu, kì dong hữu túc" 舜見瞽瞍, 其容有蹙 (Vạn Chương thượng 萬章上) Khi (vua) Thuấn thấy Cổ Tẩu, vẻ mặt ông ta có vẻ không yên lòng.
6. (Tính) Hẹp, chật. ◇ Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: "Nhiên kim thiên hạ thuế phú bất quân, phú giả địa quảng tô khinh, bần giả địa túc tô trọng" 然今天下稅賦不均, 富者地廣租輕, 貧者地蹙租重 (Tống chân tông 宋真宗) Nhưng nay thuế phú trong thiên hạ không đồng đều, nhà giàu đất rộng thuế nhẹ, người nghèo đất hẹp thuế nặng.
7. (Động) Gần sát, tiếp cận. ◇ La Ẩn 羅隱: "Giang túc hải môn phàm tán khứ" 江蹙海門帆散去 (Quảng Lăng khai nguyên tự các thượng tác 廣陵開元寺閣上作) Ở cửa biển gần sát sông buồm đã buông ra đi.
8. (Động) Bức bách. ◎ Như: "túc bách" 蹙迫 bức bách, "túc kích" 蹙擊 truy kích.
9. (Động) Cau, nhíu, nhăn. ◎ Như: "túc mi" 蹙眉 chau mày, "túc ngạch" 蹙額 nhăn mặt. ◇ Lí Bạch 李白: "Mĩ nhân quyển châu liêm, Thâm tọa túc nga mi" 美人捲珠簾, 深坐蹙蛾眉 (Oán tình 怨情) Người đẹp cuốn rèm châu, Ngồi lặng chau đôi mày.
10. (Động) Thu ngắn, thu nhỏ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kim dã nhật túc quốc bách lí" 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày nay mỗi ngày nước thu nhỏ lại trăm dặm.
11. (Động) Thành công, thành tựu.
12. (Động) Một phương pháp dùng kim thêu làm cho sợi thật sát chặt. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Tú la y thường chiếu mộ xuân, Túc kim khổng tước ngân kì lân" 繡羅衣裳照暮春, 蹙金孔雀銀麒麟 (Lệ nhân hành 麗人行) Áo xiêm lụa là lấp lánh ngày cuối xuân, Chỉ vàng thêu hình chim công, sợi bạc thêu hình kì lân.
13. Một âm là "xúc". (Động) Đá, giẫm chân lên. § Thông "xúc" 蹴. ◇ Lễ Kí 禮記: "Dĩ túc xúc" 以足蹙 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Lấy chân đá.
Từ điển Thiều Chửu
② Buồn rầu. Như tần túc 嚬蹙 buồn rười rượi, sịu mặt.
③ Kính cẩn, vẻ kính cẩn.
④ Một âm là xúc. Đá.
⑤ Theo đuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhăn, nheo, nhíu, cau, chau: 蹙眉 Chau mày; 蹙額 Nhăn mặt;
③ (văn) Buồn rầu;
④ (văn) Đá (dùng như 蹴);
⑤ (văn) Bước theo sau (dùng như 蹴).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhăn, nheo, nhíu, cau, chau
3. buồn rầu
4. đá
5. bước theo sau
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Quẫn bách, khốn quẫn. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ, nhi hương lân chi sanh nhật túc" 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣, 而鄉鄰之生日蹙 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm, mà cuộc sống của người trong làng xóm mỗi ngày một quẫn bách.
3. (Tính) Buồn rầu, khổ não. ◎ Như: "tần túc" 嚬蹙 buồn rười rượi, "túc nhiên" 蹙然 buồn bã, không vui.
4. (Tính) Cung kính, kính cẩn. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Dong nhĩ túc" 容爾蹙 (Sĩ tương kiến lễ 士相見禮) Vẻ mặt kính cẩn.
5. (Tính) Bất an, không yên lòng. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thuấn kiến Cổ Tẩu, kì dong hữu túc" 舜見瞽瞍, 其容有蹙 (Vạn Chương thượng 萬章上) Khi (vua) Thuấn thấy Cổ Tẩu, vẻ mặt ông ta có vẻ không yên lòng.
6. (Tính) Hẹp, chật. ◇ Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: "Nhiên kim thiên hạ thuế phú bất quân, phú giả địa quảng tô khinh, bần giả địa túc tô trọng" 然今天下稅賦不均, 富者地廣租輕, 貧者地蹙租重 (Tống chân tông 宋真宗) Nhưng nay thuế phú trong thiên hạ không đồng đều, nhà giàu đất rộng thuế nhẹ, người nghèo đất hẹp thuế nặng.
7. (Động) Gần sát, tiếp cận. ◇ La Ẩn 羅隱: "Giang túc hải môn phàm tán khứ" 江蹙海門帆散去 (Quảng Lăng khai nguyên tự các thượng tác 廣陵開元寺閣上作) Ở cửa biển gần sát sông buồm đã buông ra đi.
8. (Động) Bức bách. ◎ Như: "túc bách" 蹙迫 bức bách, "túc kích" 蹙擊 truy kích.
9. (Động) Cau, nhíu, nhăn. ◎ Như: "túc mi" 蹙眉 chau mày, "túc ngạch" 蹙額 nhăn mặt. ◇ Lí Bạch 李白: "Mĩ nhân quyển châu liêm, Thâm tọa túc nga mi" 美人捲珠簾, 深坐蹙蛾眉 (Oán tình 怨情) Người đẹp cuốn rèm châu, Ngồi lặng chau đôi mày.
10. (Động) Thu ngắn, thu nhỏ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kim dã nhật túc quốc bách lí" 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày nay mỗi ngày nước thu nhỏ lại trăm dặm.
11. (Động) Thành công, thành tựu.
12. (Động) Một phương pháp dùng kim thêu làm cho sợi thật sát chặt. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Tú la y thường chiếu mộ xuân, Túc kim khổng tước ngân kì lân" 繡羅衣裳照暮春, 蹙金孔雀銀麒麟 (Lệ nhân hành 麗人行) Áo xiêm lụa là lấp lánh ngày cuối xuân, Chỉ vàng thêu hình chim công, sợi bạc thêu hình kì lân.
13. Một âm là "xúc". (Động) Đá, giẫm chân lên. § Thông "xúc" 蹴. ◇ Lễ Kí 禮記: "Dĩ túc xúc" 以足蹙 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Lấy chân đá.
Từ điển Thiều Chửu
② Buồn rầu. Như tần túc 嚬蹙 buồn rười rượi, sịu mặt.
③ Kính cẩn, vẻ kính cẩn.
④ Một âm là xúc. Đá.
⑤ Theo đuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhăn, nheo, nhíu, cau, chau: 蹙眉 Chau mày; 蹙額 Nhăn mặt;
③ (văn) Buồn rầu;
④ (văn) Đá (dùng như 蹴);
⑤ (văn) Bước theo sau (dùng như 蹴).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là "long".
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là "long". ◎ Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là "long mạch" 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!" 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎ Như: "khủng long" 恐龍, "dực thủ long" 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎ Như: "thủy long" 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎ Như: "ni long" 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ "Long".
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎ Như: "long sàng" 龍床 giường vua, "long bào" 龍袍 áo vua. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Long thể bất an" 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là "sủng". § Thông "sủng" 寵.
Từ điển Thiều Chửu
② Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, lợi cả muôn vật, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh.
③ Lại dùng để ví với các ông vua. Cho nên vua lên ngôi gọi là long phi 龍飛.
④ Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long.
⑤ Lối mạch núi đi gọi là long. Như nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là long mạch 龍脈 vậy.
⑥ Nói ví dụ người phi thường.
⑦ Một âm là sủng. Cùng nghĩa với chữ sủng 寵.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: 龍袍 Long bào; 龍床 Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: 恐龍 Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: 馬八尺以上爲龍 Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thủy);
⑥ [Lóng] Sao Long: 龍見而雩 Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. 麫.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 49
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là "long".
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là "long". ◎ Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là "long mạch" 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!" 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎ Như: "khủng long" 恐龍, "dực thủ long" 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎ Như: "thủy long" 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎ Như: "ni long" 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ "Long".
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎ Như: "long sàng" 龍床 giường vua, "long bào" 龍袍 áo vua. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Long thể bất an" 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là "sủng". § Thông "sủng" 寵.
Từ điển Thiều Chửu
② Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, lợi cả muôn vật, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh.
③ Lại dùng để ví với các ông vua. Cho nên vua lên ngôi gọi là long phi 龍飛.
④ Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long.
⑤ Lối mạch núi đi gọi là long. Như nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là long mạch 龍脈 vậy.
⑥ Nói ví dụ người phi thường.
⑦ Một âm là sủng. Cùng nghĩa với chữ sủng 寵.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chân loài vật. ◎ Như: "họa xà thiêm túc" 畫蛇添足 vẽ rắn thêm chân.
3. (Danh) Chân các đồ đạc. ◎ Như: "đỉnh túc" 鼎足 chân vạc. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Thế phân tam túc đỉnh" 勢分三足鼎 (Thục Tiên Chủ miếu 蜀先主廟) Thế chia ba chân vạc.
4. (Động) Bước. ◎ Như: "tiệp túc tiên đắc" 捷足先得 nhanh bước được trước.
5. (Động) Đủ. ◎ Như: "túc số" 足數 đủ số. ◇ Lễ Kí 禮記: "Học nhiên hậu tri bất túc" 學然後知不足 (Học kí 學記) Học rồi sau mới biết không đủ.
6. (Tính) Đầy đủ. ◎ Như: "phong y túc thực" 豐衣足食 cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).
7. (Tính) Dồi dào. ◎ Như: "phú túc" 富足 dồi dào.
8. (Trợ) Khả dĩ, cũng đủ, có thể. ◎ Như: "túc dĩ tự hào" 足以自豪 cũng đủ tự hào.
9. (Trợ) Đáng, đáng kể. ◎ Như: "bất túc đạo" 不足道 không đáng kể, "bất túc vi kì" 不足爲奇 không đáng làm lạ.
10. (Phó) Đến (nói về số lượng). ◎ Như: "lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu" 路上足足走了兩個鍾頭 trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.
11. Một âm là "tú". (Phó) Thái quá, quá. ◎ Như: "tú cung" 足恭 kính trọng thái quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 35
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đầy đủ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chân loài vật. ◎ Như: "họa xà thiêm túc" 畫蛇添足 vẽ rắn thêm chân.
3. (Danh) Chân các đồ đạc. ◎ Như: "đỉnh túc" 鼎足 chân vạc. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Thế phân tam túc đỉnh" 勢分三足鼎 (Thục Tiên Chủ miếu 蜀先主廟) Thế chia ba chân vạc.
4. (Động) Bước. ◎ Như: "tiệp túc tiên đắc" 捷足先得 nhanh bước được trước.
5. (Động) Đủ. ◎ Như: "túc số" 足數 đủ số. ◇ Lễ Kí 禮記: "Học nhiên hậu tri bất túc" 學然後知不足 (Học kí 學記) Học rồi sau mới biết không đủ.
6. (Tính) Đầy đủ. ◎ Như: "phong y túc thực" 豐衣足食 cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).
7. (Tính) Dồi dào. ◎ Như: "phú túc" 富足 dồi dào.
8. (Trợ) Khả dĩ, cũng đủ, có thể. ◎ Như: "túc dĩ tự hào" 足以自豪 cũng đủ tự hào.
9. (Trợ) Đáng, đáng kể. ◎ Như: "bất túc đạo" 不足道 không đáng kể, "bất túc vi kì" 不足爲奇 không đáng làm lạ.
10. (Phó) Đến (nói về số lượng). ◎ Như: "lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu" 路上足足走了兩個鍾頭 trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.
11. Một âm là "tú". (Phó) Thái quá, quá. ◎ Như: "tú cung" 足恭 kính trọng thái quá.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chân các đồ đạc cũng gọi là túc. Như đỉnh túc 鼎足 chân vạc.
③ Bước. Như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh bước được trước. Con em nhà thế gia gọi là cao túc 高足.
④ Đủ. Như túc số 足數 đủ số.
⑤ Cũng đủ. Như túc dĩ tự hào 足以自豪 cũng đủ tự thích.
⑥ Một âm là tú. Thái quá. Như tú cung 足恭 kính quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bước chân: 捷足先得 Nhanh bước được trước;
③ Đủ, đầy đủ, dồi dào: 酒足飯飽 Cơm no rượu đủ (say); 人數不足 Người chưa đủ số; 不足一千人 Chưa đầy 1.000 người; 富足 Dồi dào;
④ Đáng, đáng kể: 不足道 Không đáng kể; 不足爲奇 Không đáng làm lạ; 足憂 Đáng lo;
⑤ Đến... (nhấn mạnh về lượng): 路上足足走了兩個鍾頭 Trên đường đi mất đến hàng hai tiếng đồng hồ; 今天下了足五指雨 Hôm nay mưa được những năm ngón tay nước;
⑥ Đủ, cũng đủ (tỏ ý nhất định): 足以自豪 Cũng đủ để tự hào; 兩天足能完成任務 Trong hai ngày thừa sức hoàn thành nhiệm vụ. 【足以】túc dĩ [zuýê] Đủ để...: 這些事實足以証明他說的話是對的 Những sự thực này đủ để chứng tỏ là anh ấy nói không sai; 你的話不足以說服她 Lời nói của anh không đủ để thuyết phục cô ấy; 【足足】túc túc [zúzú] Đủ, có đủ, đầy đủ: 這件行李足足有五十公斤 Kiện hành lí này đủ 50 kí-lô; 這袋麵粉咱們倆足足能夠吃一個月 Bao bột mì này đủ để hai đứa mình ăn trong một tháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vừa gấp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xéo, giẫm. ◇ Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: "Hạ ngọ vũ thiểu chỉ, nính thậm, chích nê vãng Phan Sanh gia, bất ngộ" 下午雨少止, 濘甚, 蹠泥往潘生家, 不遇 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Sau trưa mưa ngừng một chút, lầy lội, giẫm bùn đến nhà Phan Sinh, không gặp.
3. (Động) Cưỡi, lên cao.
4. (Động) Nhảy lên.
5. (Động) Đến, đạt tới. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tự vô chích hữu, tự hữu chích vô" 自無蹠有, 自有蹠無 (Nguyên đạo 原道) Từ không đến có, từ có đến không.
6. (Tính) Thẳng đứng, sừng sững. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Huyền nhai chích thạch" 懸崖蹠石 (Đại tư mã Tân Thành Vương công tổ đức phú tự 大司馬新城王公祖德賦序) Núi treo lơ lửng, đá thẳng đứng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chất lượng, phẩm chất: 重質不重量 Coi trọng chất lượng chứ không coi trọng số lượng; 按質分等 Chia cấp theo chất lượng;
③ (văn) Chất phác, mộc mạc (ít văn vẻ);
④ Chất chính, chất vấn, hỏi (cho ra đúng sai): 我質問那個男孩,直到他說出所知道一切 Tôi chất vấn đứa bé trai này cho đến lúc nó nói ra hết những gì nó biết;
⑤ Đối chất: 被告與原告對質 Bị cáo đối chất với nguyên cáo;
⑥ Thế nợ, cầm, đợ, đưa (người) đi làm con tin, đồ (vật) gán nợ, con tin: 以衣物質錢 Lấy quần áo gán nợ; 以此物為質 Lấy vật này làm đồ gán nợ; 人質 Con tin;
⑦ (văn) Thật, chân thật;
⑧ (văn) Lời thề ước;
⑨ (văn) Cái đích tập bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể
Từ điển phổ thông
2. tư chất
3. chất phác, mộc mạc
4. hỏi
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chất lượng, phẩm chất: 重質不重量 Coi trọng chất lượng chứ không coi trọng số lượng; 按質分等 Chia cấp theo chất lượng;
③ (văn) Chất phác, mộc mạc (ít văn vẻ);
④ Chất chính, chất vấn, hỏi (cho ra đúng sai): 我質問那個男孩,直到他說出所知道一切 Tôi chất vấn đứa bé trai này cho đến lúc nó nói ra hết những gì nó biết;
⑤ Đối chất: 被告與原告對質 Bị cáo đối chất với nguyên cáo;
⑥ Thế nợ, cầm, đợ, đưa (người) đi làm con tin, đồ (vật) gán nợ, con tin: 以衣物質錢 Lấy quần áo gán nợ; 以此物為質 Lấy vật này làm đồ gán nợ; 人質 Con tin;
⑦ (văn) Thật, chân thật;
⑧ (văn) Lời thề ước;
⑨ (văn) Cái đích tập bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khác biệt
3. quay, ngoảnh, chuyển
4. chia ra, phân ra
5. phân biệt
6. cài, gài, giắt, cặp, găm
7. đừng, chớ
8. hẳn là, chắc là
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chia ra, phân ra. ◎ Như: "khu biệt" 區別 phân ra từng thứ.
3. (Động) Gài, cài, ghim, cặp, giắt. ◎ Như: "đầu thượng biệt trước nhất đóa hoa" 頭上別著一朵花 trên đầu cài một đóa hoa.
4. (Danh) Loại, thứ. ◎ Như: "quốc biệt" 國別 quốc tịch, "chức biệt" 職別 sự phân chia theo chức vụ.
5. (Danh) Sự khác nhau. ◎ Như: "thiên uyên chi biệt" 天淵之別 khác nhau một trời một vực (sự khác nhau giữa trời cao và vực thẳm).
6. (Danh) Họ "Biệt".
7. (Tính) Khác. ◎ Như: "biệt tình" 別情 tình khác, "biệt cố" 別故 cớ khác.
8. (Tính) Đặc thù, không giống bình thường. ◎ Như: "đặc biệt" 特別 riêng hẳn.
9. (Phó) Khác, riêng, mới lạ. ◎ Như: "biệt cụ tượng tâm" 別具匠心 khác lạ, tân kì, "biệt khai sanh diện" 別開生面 mới mẻ, chưa từng có, "biệt thụ nhất xí" 別樹一幟 cây riêng một cờ, một mình một cõi, độc sáng.
10. (Phó) Đừng, chớ. ◎ Như: "biệt tẩu" 別走 đừng đi, "biệt sanh khí" 別生氣 chớ nóng giận.
11. (Phó) Hẳn là, chắc là. Thường đi đôi với "thị" 是. ◎ Như: "biệt thị ngã sai thác liễu?" 別是我猜錯了 chắc là tôi lầm rồi phải không?
Từ điển Thiều Chửu
② Li biệt, tống biệt 送別 tiễn nhau đi xa.
③ Khác, như biệt tình 別情 tình khác, biệt cố 別故 có khác, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chia ra, phân biệt, khác nhau: 別類 Chia loại; 分別清楚 Phân biệt rõ ràng; 天淵之別 Khác nhau như một trời một vực;
③ Khác, cái khác, lạ, riêng một mình: 別有風味Mùi vị lạ, phong cách khác thường; 天子已差別人代我 Vua đã sai người khác thay ta (Lĩnh Nam chích quái); 別故 Cớ khác; 煬帝以澹書猶未能善,又敕左僕射楊素別撰 Vua Tùy Dưỡng đế cho rằng sách của Ngụy Đạm còn chưa hoàn thiện, nên lại sắc cho quan tả bộc xạ Dương Tố soạn ra quyển khác (Sử thông); 李氏別住外,不肯還充舍 Họ Lí một mình ở bên ngoài, không chịu trở về nhà của Giả Sung (Thế thuyết tân ngữ);
④ Đặc biệt: 特別快車 Chuyến tàu tốc hành đặc biệt; 特別好 Hay lắm, giỏi lắm, tốt lắm, tuyệt;
⑤ Đừng, chớ, không nên, không cần: 別走 Đừng đi; 別開玩笑 Chớ (nói) đùa; 在公共場所別大聲說話 Ở những nơi công cộng không nên nói chuyện lớn tiếng; 他來了,你就別去了 Ông ấy đến rồi, anh không cần phải đi;
⑥ Gài, cài, ghim, cặp, giắt: 腰裡別着旱煙袋 Ở thắt lưng giắt một cái tẩu thuốc lá;
⑦ (văn) Mỗi, mỗi cái: 卦有六十爻,爻別主一日 Quẻ gồm sáu mươi hào, mỗi hào chủ về một ngày (Dịch vĩ kê lãm đồ);
⑧【別 說】biệt thuyết [bié shuo] a. Đừng nói, không chỉ, chẳng những, không những: 別說白酒,他黃酒也不喝 Đừng nói (không chỉ) rượu trắng, rượu vàng (rượu Thiệu Hưng) nó cũng không uống; b. Huống chi, nói chi, nói gì: 經常復習還不容易鞏固,別說不復習了 Thường xuyên ôn luyện còn chưa dễ củng cố, nói gì không ôn luyện. Xem 別 [biè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Chướng, kì quặc, kì cục, chưa quen, khó tính: 心裡別扭 Bực dọc; 這個人眞別扭 Người này chướng thật (kì cục); 她剛來時,生活感到別扭 Khi chị ấy mới đến, đời sống có chỗ chưa quen;
② Hục hặc, cự nự, rầy rà, làm rắc rối: 你爲什麼淨跟我鬧別扭 Sao anh cứ hục hặc với tôi mãi;
③ Không xuôi, không trôi chảy, không lưu loát: 這句話聽起有點別扭 Câu này nghe có chỗ không xuôi tai. Xem 別 [bié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 68
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm xong, hoàn thành. ◎ Như: "tất nghiệp" 畢業 học xong. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào" 須臾茶畢, 早已設下杯盤, 那美酒佳肴 (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
3. (Động) Dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v. ◇ Thi Kinh 詩經: "Uyên ương vu phi, Tất chi la chi" 鴛鴦于飛, 畢之羅之 (Tiểu nhã 小雅, Uyên ương 鴛鴦) Chim uyên ương bay, Lấy lưới bắt đi.
4. (Phó) Đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ. ◎ Như: "quần hiền tất chí" 群賢畢至 mọi người hiền đều họp đủ cả, "nguyên hình tất lộ" 原形畢露 lộ trọn chân tướng.
5. (Phó) Dùng hết, kiệt tận. ◇ Trương Cư Chánh 張居正: "Cao Hoàng Đế tất trí kiệt lự, dĩ định nhất đại chi chế" 高皇帝畢智竭慮, 以定一代之制 (Tân Mùi hội thí trình sách nhị 辛未會試程策二).
6. (Tính) Kín.
7. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tâm di khí hòa, thể tiện khinh tất" 心怡氣和, 體便輕畢 (Lãm minh 覽冥) Lòng vui khí hòa, thân thể nhẹ nhàng nhanh nhẹn.
8. (Danh) Lưới hình ba góc để bắt chim, thỏ.
9. (Danh) Sao "Tất", một sao trong nhị thập bát tú.
10. (Danh) Thầy cầu mưa ("vũ sư" 雨師).
11. (Danh) Thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa. ◎ Như: "thủ tất" 手畢 tờ tay viết.
12. (Danh) Cái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Tông nhân chấp tất tiên nhập" 宗人執畢先入 (Đặc sinh quỹ thực lễ 特牲饋食禮).
13. (Danh) Cái để che đầu gối (triều phục ngày xưa).
14. (Danh) Họ "Tất".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðủ hết, như quần hiền tất tập 群賢畢集 mọi người hiền đều họp đủ hết.
③ Cái lưới hình ba góc để bắt chim.
④ Sao Tất, một sao trong nhị thập bát tú.
⑤ Cái tờ, cái thư. Như thủ tất 手畢 cái tờ tay viết.
⑥ Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế.
⑦ Kín.
⑧ Nhanh nhẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hoàn toàn, hết: 眞相畢露 Lộ hết chân tướng; 畢集 Tập họp đủ cả;
③ (văn) Lưới ba góc để bắt chim;
④ (văn) Tờ, thư, giấy: 手畢 Giấy viết tay;
⑤ (văn) Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế;
⑥ (văn) Kín;
⑦ (văn) Nhanh nhẹn;
⑧ [Bì] Sao Tất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quân sự
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bước, vết chân, nối gót. ◎ Như: "bộ vũ" 步武 nối làm công nghiệp của người trước. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nữ quá khứ sổ vũ" 女過去數武 (Anh Ninh 嬰寧) Cô gái đi qua vài bước. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, cập tiền vương chi chủng vũ" 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Vội rong ruổi trước sau, mong nối gót các đấng vua trước.
3. (Danh) Tên một khúc nhạc do Chu Vũ Vương 周武王 làm ra.
4. (Danh) Mũ lính. ◎ Như: "vũ biền" 武弁 mũ quan võ thời xưa.
5. (Danh) Họ "Vũ".
6. (Tính) Thuộc về chiến tranh, quân sự. ◎ Như: "vũ khí" 武器 khí giới.
7. (Tính) Mạnh mẽ, oai phong. ◎ Như: "uy vũ" 威武 uy thế mạnh mẽ, "khổng vũ hữu lực" 孔武有力 rất oai phong và có sức mạnh.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là "võ".
Từ điển Thiều Chửu
② Vết chân, nối gót, như bộ vũ 步武 nối làm công nghiệp của người trước.
③ Khúc nhạc vũ.
④ Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bước: 行不數武 Đi không được mấy bước; 步武 Theo bước chân (nối nghiệp) người đi trước;
③ Khúc nhạc vũ;
④ (văn) Mũ lính;
⑤ [Wư] (Họ) Võ, Vũ.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quân sự
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bước, vết chân, nối gót. ◎ Như: "bộ vũ" 步武 nối làm công nghiệp của người trước. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nữ quá khứ sổ vũ" 女過去數武 (Anh Ninh 嬰寧) Cô gái đi qua vài bước. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, cập tiền vương chi chủng vũ" 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Vội rong ruổi trước sau, mong nối gót các đấng vua trước.
3. (Danh) Tên một khúc nhạc do Chu Vũ Vương 周武王 làm ra.
4. (Danh) Mũ lính. ◎ Như: "vũ biền" 武弁 mũ quan võ thời xưa.
5. (Danh) Họ "Vũ".
6. (Tính) Thuộc về chiến tranh, quân sự. ◎ Như: "vũ khí" 武器 khí giới.
7. (Tính) Mạnh mẽ, oai phong. ◎ Như: "uy vũ" 威武 uy thế mạnh mẽ, "khổng vũ hữu lực" 孔武有力 rất oai phong và có sức mạnh.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là "võ".
Từ điển Thiều Chửu
② Vết chân, nối gót, như bộ vũ 步武 nối làm công nghiệp của người trước.
③ Khúc nhạc vũ.
④ Mũ lính. Ta quen đọc là chữ võ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bước: 行不數武 Đi không được mấy bước; 步武 Theo bước chân (nối nghiệp) người đi trước;
③ Khúc nhạc vũ;
④ (văn) Mũ lính;
⑤ [Wư] (Họ) Võ, Vũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 36
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bày tỏ, kể rõ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bày tỏ, kể rõ ra. § Thông "thân" 申. ◎ Như: "thân oan" 伸冤 minh oan. ◇ Lí Bạch 李白: "Bất hữu giai tác, hà thân nhã hoài?" 不有佳作, 何伸雅懷? (Xuân dạ yến tòng đệ đào lí viên tự 春夜宴從弟桃李園序) Nếu chẳng có văn hay, Sao diễn tả được lòng nhã?
3. (Động) Làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng. ◇ Tống sử 宋史: "Tiểu sự thượng bất đắc thân, huống đại sự hồ?" 小事尚不得伸, 況大事乎 (Hàn Giáng truyện 韓絳傳) Việc nhỏ còn chưa làm cho ngay được, huống chi là chuyện lớn?
4. (Tính) Vui hòa.
5. (Danh) Họ "Thân".
Từ điển Thiều Chửu
② Làm cho phải lẽ, như thân oan 伸冤 gỡ cho kẻ oan được tỏ lẽ thẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trình bày: 伸冤 Khiếu nại, minh oan;
③ Rửa hận. Như 申冤 [shenyuan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.