Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bờ, bãi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ruộng nước. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Canh đông cao chi ốc nhưỡng hề" 耕東皋之沃壤兮 (Thu hứng phú 秋興賦) Cày ruộng nước bên đông đất màu mỡ hề.
3. (Danh) Đất cao. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Bộ dư mã hề san cao" 步余馬兮山皋 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Cho ngựa ta bước đi hề trên đất cao đồi núi.
4. (Danh) Họ "Cao".
5. (Tính) Cao lớn. § Thông "cao" 高. ◇ Lễ Kí 禮記: "Khố môn thiên tử cao môn" 庫門天子皋門 (Minh đường vị 明堂位) Cửa kho thiên tử cổng cao lớn.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, biểu thị ngữ khí kéo dài tiếng, ngân dài ra. ◇ Lễ Kí 禮記: "Cập kì tử dã, thăng ốc nhi hào, cáo viết: Cao! mỗ phục!" 及其死也, 升屋而號, 告曰: 皋! 某復! (Lễ vận 禮運) Đến khi chết, lên nóc nhà mà gào, bảo rằng: Hỡi ơi! Mỗ hãy trở về!
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bờ hồ, vệ hồ;
③ Chỗ nước chảy uốn cong;
④ Khấn;
⑤ Hãm giọng;
⑥ [Gao] (Họ) Cao. Cv. 皐.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Dò xét ý đồ người khác để mà nghênh hợp.
3. Trông chờ, mong chờ. ◎ Như: "phụ mẫu tổng thị hi vọng tiểu hài tương lai năng hữu sở thành tựu" 父母總是希望小孩將來能有所成就.
4. Ham muốn, dục vọng. ◇ Bách dụ kinh 百喻經: "Tâm hữu hi vọng, thường hoài bất túc" 心有希望, 常懷不足 (Bần nhi dục dữ phú giả đẳng tài vật dụ 貧兒欲與富者等財物喻) Lòng đầy ham muốn, dạ thấy chẳng vừa.
5. Nguyện vọng cao đẹp, lí tưởng. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha na thì hậu sung mãn trứ hi vọng, hoài trứ vô hạn đích nhiệt thành" 他那時候充滿着希望, 懷着無限的熱誠 (Tử khứ đích thái dương 死去的太陽) Thời kì đó anh mang đầy lí tưởng nguyện vọng cao xa, ôm ấp tấm lòng nhiệt thành vô hạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cánh. ◎ Như: "phấn cách cao phi" 奮翮高飛 tung cánh bay cao.
3. (Danh) Lượng từ ngày xưa, dùng cho lông cánh. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Phấn kì lục cách nhi lăng thanh phong, phiêu diêu hồ cao tường" 奮其六翮而凌清風, 飄搖乎高翔 (Sở sách tứ 楚策四) Hăng hái vỗ cánh vượt lên gió mát, bay lượn trên cao.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lớn lao, trác việt. ◎ Như: "phong công vĩ nghiệp" 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Cao lớn, vạm vỡ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hữu vĩ thể, yêu đái bát vi" 有偉體, 腰帶八圍 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳).
4. (Danh) Họ "Vĩ".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngâm rượu
3. ướp, muối, ngâm
4. mục nát, mủn
5. hỏng, yếu kém, bại hoại
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cặn bã, đồ vô dụng, thứ không có giá trị gì cả. ◎ Như: "tao phách" 糟粕 cặn bã, thừa bỏ (trái nghĩa với "tinh hoa" 精華).
3. (Danh) Họ "Tao".
4. (Động) Ngâm với rượu. ◎ Như: "tao ngư" 糟魚 cá ngâm rượu, "tao nhục" 糟肉 thịt ngâm rượu.
5. (Tính) Kém, hỏng, hư nát, bại hoại. ◎ Như: "tao cao" 糟糕 sự tình hư hỏng, "tha giá học kì đích thành tích ngận tao" 他這學期的成績很糟 kết quả kì học này của nó tệ lắm.
6. (Tính) Mục nát. ◎ Như: "bố tao liễu" 布糟了 vải mục rồi.
Từ điển Thiều Chửu
② Vợ. Tống Hoằng có câu: Tao khang chi thê bất khả hạ đường 糟糠之妻不可下堂 người vợ cùng chịu cảnh nghèo hèn với mình không thể bỏ được, vì thế nên vợ cả gọi là tao khang chi thê.
③ Ngâm rượu, như tao ngư 糟魚 lấy rượu ngâm cá.
④ Bại hoại, hỏng, tan nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ướp, muối, ngâm (rượu): 糟魚 Cá ướp (bằng bã rượu hoặc rượu);
③ Mục, mục nát, mủn: 木頭糟了 Gỗ đã mục rồi; 布糟了 Vải đã mủn rồi;
④ Hỏng, kém, yếu, bại hoại, tan nát: 事情糟了 Hỏng việc rồi; 她的身體 很糟 (Người) chị ấy yếu lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái muôi múc canh
3. sao Khôi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người đỗ đầu đời khoa cử. ◎ Như: Lấy năm kinh thi các học trò, mỗi kinh lọc lấy một người đầu gọi "kinh khôi" 經魁. Năm người đỗ đầu gọi là "ngũ khôi" 五魁. Đỗ trạng nguyên gọi là "đại khôi" 大魁.
3. (Danh) Sao "Khôi", tức sao "Bắc đẩu" 北斗. § Từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là "khôi". Tục gọi sao "Khuê" 奎 là "khôi tinh" 魁星. Đời khoa cử coi sao "Khuê" là chủ về văn học.
4. (Danh) Cái môi. ◎ Như: "canh khôi" 羹魁 môi múc canh.
5. (Danh) Các loài ở dưới nước có mai (cua, sò, v.v.).
6. (Danh) Củ, các loài thực vật đầu rễ mọc ra củ.
7. (Tính) Cao lớn, cường tráng. ◎ Như: "khôi ngô" 魁梧 vạm vỡ, phương phi.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðỗ đầu, đời khoa cử lấy năm kinh thi các học trò, mỗi kinh lọc lấy một người đầu gọi là khôi, cho nên gọi là ngũ khôi 五魁 hay là kinh khôi 經魁. Ðỗ trạng nguyên gọi là đại khôi 大魁.
③ Cao lớn. Như người trạng mạo vạm vỡ phương phi gọi là khôi ngô 魁梧.
④ Sao Khôi, sao Bắc đẩu 北斗 từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là khôi. Tục gọi sao Khuê 奎 là khôi tinh 魁星. Ðời khoa cử cho ngôi sao ấy làm chủ về văn học nên thường thờ sao ấy.
⑤ Cái môi, cái môi múc canh gọi là canh khôi 羹魁.
⑥ Các loài ở dưới nước có mai như cái gáo như con cua, con sò, v.v. cũng gọi là khôi.
⑦ Củ, các loài thực vật đầu rễ mọc ra củ gọi là khôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người đỗ đầu (trong một kì thi): 大魁 (Người đỗ) trạng nguyên;
③ To lớn, cao lớn (vóc người): 身魁力壯 Người to sức khỏe;
④ (văn) Cái môi: 羹魁 Môi múc canh;
⑤ (văn) Loài có mai sống dưới nước (như cua, sò...);
⑥ (văn) (thực) Củ;
⑦ [Kuí] Sao Khôi (trong chòm sao Bắc Đẩu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
2. Tự phụ. ◇ Vương Nhược Hư 王若虛: "Cái ngôn thường lí vô thậm cao luận, nhi tự dĩ vi Mạnh Tử bất như, kì căng trì diệc thậm hĩ" 蓋言常理無甚高論, 而自以為孟子不如, 其矜持亦甚矣 (Văn biện nhị 文辨二).
3. Ước thúc, quản chế. ◇ Diệp Tử 葉紫: "Tha ngận năng cú căng trì tha tự kỉ. Tha khả dĩ bài trừ tà ác đích nhân môn đích dụ hoặc, tha khả dĩ ức chế tự gia đích bôn phóng đích cảm tình" 她很能夠矜持她自己. 她可以排除邪惡的人們的誘惑, 她可以抑制自家的奔放的感情 (Tinh 星, Đệ nhị chương 第二章).
4. Câu nệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tên một bài từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.