Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ ánh trăng lạnh giá. ◇ Lão Xá 老舍: "Nguyệt ngận tiểu, tán trước hàn quang" 月很小, 散著寒光 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Cửu 九) Trăng rất nhỏ, tỏa ra ánh sáng lạnh lẽo.
3. Ánh sáng làm cho ghê lạnh. Thường chỉ tia sáng nhoáng của đao kiếm. Cũng mượn chỉ đao kiếm. ◇ Phong thần diễn nghĩa 封神演義: "Lí Tĩnh đao hàn quang xán xán, Vi Hộ xử sát khí đằng đằng" 李靖刀寒光燦燦, 韋護杵殺氣騰騰 (Đệ thất ngũ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nhãn hiệu (hàng hóa).
3. Dấu hiệu, tiêu chí. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Hữu nhân dĩ vi giá chủng tế nị duệ mẫn đích cảm giác, đương nhiên bất thuộc ư thô nhân, giá thị thượng đẳng nhân đích bài hiệu" 有人以為這種細膩銳敏的感覺, 當然不屬於粗人, 這是上等人的牌號 (Chuẩn phong nguyệt đàm 准風月談, Hát trà 喝茶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung cảm giác hạnh phúc êm đềm. ◎ Như: "tha khán đáo hài tử môn phí tâm vị tha chế tác đích sanh nhật lễ vật, tâm lí điềm ti ti đích" 她看到孩子們費心為她製作的生日禮物, 心裡甜絲絲的.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Khí hậu, bầu không khí, khung cảnh (gây nên cảm giác nào đó, trong một hoàn cảnh nhất định). § Tiếng Anh: atmosphere. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Uất nhiệt bức nhân. Ốc trung ngận khí muộn, ngoại diện một hữu dương quang. Thiên không hôi ám, thị tương yếu lạc bạo vũ đích khí phân" 鬱熱逼人. 屋中很氣悶, 外面沒有陽光. 天空灰暗, 是將要落暴雨的氣氛 (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhất mạc). ◇ Ba Kim 巴金: "Ngã tiếp xúc đáo nhất chủng bình tĩnh, hoan lạc đích khí phân" 我接觸到一種平靜, 歡樂的氣氛 (Quân trường đích tâm 軍長的心).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.