phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Cái gì, cái nào, gì? ◎ Như: "thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã" 是可忍也孰不可忍也 sự ấy nhẫn được thì gì chả nhẫn được.
3. (Động) Chín (nấu chín, trái cây chín). ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngũ cốc thì thục" 五穀時孰 (Lễ vận 禮運) Ngũ cốc chín theo thời.
4. (Phó) Kĩ càng. ◇ Sử Kí 史記: "Nguyện túc hạ thục lự chi" 願足下孰慮之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Xin túc hạ nghĩ kĩ cho.
Từ điển Thiều Chửu
② Gì, chỉ vào sự mà nói. Như thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã 是可忍也孰不可忍也 sự ấy nhẫn được thì gì chả nhẫn được.
③ Chín.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái gì, cái nào: 此孰吉孰凶,何去何從? Thế thì cái nào tốt cái nào xấu, theo đâu bỏ đâu? (Khuất Nguyên: Bốc cư); 名與身孰親 Hư danh với mạng sống cái nào gần gũi hơn (Lão tử);
③ Sao (dùng như 何, bộ 亻): 人非生而知之者,孰能無惑 Người ta chẳng phải sinh ra mà biết, thì sao có thể không sai lầm được? (Hàn Dũ: Sư thuyết).【孰如】thục như [shúrú] (văn) So với thì thế nào, sao bằng: 且將軍之強孰如侯景 Hơn nữa, sức mạnh của tướng quân sao bằng Hầu Cảnh (Nam sử); 【孰若】thục nhược [shúruò] (văn) So với thì thế nào, sao bằng (dùng như 孰如): 腳痛孰若頸痛? Chân đau sao bằng cổ đau? (Tấn thư); 夫保全一身,孰若保全天下乎? Bảo toàn một thân mình, sao bằng bảo toàn cho cả thiên hạ (Hậu Hán thư);
④ Chín (nói về trái cây hoặc hạt thực vật, dùng như 熟, bộ 火): 五穀時孰 Ngũ cốc chín theo thời (Sử kí);
⑤ Chín (sau khi được nấu, dùng như 熟, bộ 火);
⑥ Chín chắn, kĩ càng (dùng như 熟, bộ 火): 孰視 Nhìn kĩ; 唯大王與群臣孰計議之 Mong đại vương và quần thần bàn tính kĩ việc đó (Sử kí);
⑦ 【孰何】thục hà [shúhé] (văn) Coi ra gì, đếm xỉa tới: 文帝且崩時,囑孝景曰:惋長者,善遇之!及景帝立,歲餘,不孰何惋 Khi Văn đế sắp chết, có dặn Hiếu Cảnh: Oản là con trưởng, phải khéo đối xử cho tốt. Đến khi Cảnh đế lên ngôi vua, được hơn một năm, thì không còn coi Oản ra gì (Hán thư: Vệ Oản truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. vẫn còn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như, cũng như, giống như: 雖死猶生 Chết mà như vẫn sống; 民之歸仁也,猶水之就下 Dân theo về với điều nhân, cũng giống như nước chảy xuống chỗ trũng vậy (Mạnh tử).【猶如】do như [yóurú] Như, cũng như, giống như: 猶如白晝 Cũng như ban ngày;【猶若】do nhược [yóuruò] Như 猶尚;【猶之乎】do chi hồ [yóuzhihu] Như, cũng như: 人離不開土地,猶之乎魚離不開水 Người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước;
③ Còn, mà còn, vẫn còn: 言猶在耳 Lời nói vẫn còn bên tai; 記憶猶新 Còn nhớ rõ ràng; 松菊猶存 Tùng cúc vẫn còn đó (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 臣之壯也,猶不如人,今老矣,無能爲也已 Lúc thần trẻ tuổi, còn chẳng bằng người, nay đã già rồi, không thể làm được gì (Tả truyện).【猶或】do hoặc [yóuhuò] Như 猶尚;【猶且】do thả [yóu qiâ] Vẫn, vẫn còn, vẫn là: 寡人猶且淫泆而不收,怨罪重積于百姓 Quả nhân vẫn còn vui chơi phóng túng không biết dừng, oán tội chồng chất lên trăm họ (Án tử Xuân thu); 【猶尚】do thượng [yóu shàng] Vẫn, vẫn còn: 寡人有大邪三,其猶尚可以爲國乎? Quả nhân có ba điều sai lầm lớn, như thế mà vẫn còn trị nước được ư? (Quản tử);
④ Chỉ (biểu thị sự giới hạn): 辭卑不甚刻,猶足寄友生 Văn chương kém cỏi không đáng được khắc in, chỉ có thể gởi cho bạn bè xem (Kiếm Nam thi cảo);
⑤ Nếu, nếu như: 猶有鬼神,于彼加之 Nếu có quỷ thần, nhất định sẽ gia tội cho họ (Tả truyện: Tương công thập niên);
⑥ Ngõ hầu;
⑦ Mưu tính (dùng như 猷, bộ 犬);
⑧ Càn bậy (dùng như 瘉, bộ 疒);
⑨ Do, bởi (dùng như 由, bộ 田);
⑩ Trách, quở trách: 式相好矣,無相猶矣 Cùng nhau hòa hợp, không quở trách nhau (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can);
⑪ Lúc lắc, đung đưa: 詠斯猶,猶斯舞 Ngâm vịnh thì đung đưa, đung đưa thì nhảy múa (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑫ [Yóu] (Họ) Do.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Có tinh thần trách nhiệm. ◇ Lão Xá 老舍: "Nhi tử Thiên Hựu thị cá phụ trách nhậm đích nhân" 兒子天佑是個負責任的人 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam 三) Thiên Hựu con trai ông là một người rất có tinh thần trách nhiệm.
3. Mắc nợ. § Cũng như "phụ trái" 負債
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Từ nhượng chức vị. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Quân chi thị thần, thí chi ư túc, phương trách kì đại, bất cưỡng vi nan, nhi khanh thâm chấp khiêm cung, lực cầu tị miễn, thâm duy Khổng Tử sự quân tận lễ chi nghĩa, khúc tòng kì thỉnh, dĩ cảnh nọa thâu" 君之視臣, 譬之於足, 方責其大, 不強為難, 而卿深執謙恭, 力求避免, 深惟孔子事君盡禮之義, 曲從其請, 以儆惰媮 (Tứ tể tướng Lữ Công Trứ từ miễn bất bái ân mệnh hứa phê đáp 賜宰相呂公著辭免不拜恩命許批答).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước "Túc", nay ở tại tỉnh Sơn Đông 山東.
3. (Danh) Họ "Túc".
4. (Động) Nghỉ đêm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi" 止子路宿, 殺雞為黍而食之 (Vi tử 微子) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi.
5. (Động) Dừng lại, đỗ lại.
6. (Động) Giữ. ◎ Như: "túc trực" 宿直 phòng giữ, canh gác ban đêm. § Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là "túc trực".
7. (Động) Ở yên. ◇ Tả truyện 左傳: "Quan túc kì nghiệp" 官宿其業 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Quan ở yên với sự nghiệp của mình.
8. (Tính) Cũ, xưa, đã có từ trước. ◎ Như: "túc oán" 宿怨 oán cũ, "túc ưu" 宿憂 mối lo có từ trước.
9. (Tính) Cách đêm. ◎ Như: "túc vũ" 宿雨 mưa hồi đêm, "túc túy" 宿醉 say đêm trước.◇ Kính hoa duyên 鏡花緣: "Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu" 睡到黎明, 宿酒已消 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan.
10. (Tính) Đời trước. ◎ Như: "túc duyên" 宿緣 duyên tiền kiếp, "túc thế" 宿世 đời quá khứ, "túc nhân" 宿因 nhân đã gây từ đời trước.
11. (Tính) Lão luyện, già giặn. § Thông "túc" 夙. ◎ Như: "túc tướng" 宿將 tướng giỏi, "túc học" 宿學 học giỏi, "túc nho" 宿儒 học giả lão luyện.
12. (Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Linh Đế túc văn kì danh" (Lưu Đào truyện 劉陶傳) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta.
13. (Phó) Trước, sẵn. ◎ Như: "túc định" 宿定 định từ trước. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu" 善屬文, 舉筆便成, 無所改定, 時人常以為宿構 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn.
14. Một âm là "tú". (Danh) Ngôi sao. ◎ Như: "nhị thập bát tú" 二十八宿 hai mươi tám ngôi sao.
15. (Danh) Đêm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại" 商議已定, 一宿無話 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.
Từ điển Thiều Chửu
② Giữ, như túc trực 宿直 phòng giữ, nghĩa là canh gác ban đêm cho người ngủ yên. Ta thường nói các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh là túc trực là noi theo nghĩa ấy.
③ Vốn có, lão luyện. Như túc tướng 宿將 tướng giỏi, túc học 宿學 học giỏi, túc nho 宿儒 học trò lão luyện, v.v. đều là cái nghĩa đã từng kinh nghiệm và học có căn bản cả.
④ Yên, giữ.
⑤ Lưu lại.
⑥ Ðã qua. Như túc thế 宿世 đời quá khứ, túc nhân 宿因 nhân đã gây từ trước.
⑦ Một âm là tú. Các ngôi sao. Như nhị thập bát tú 二十八宿.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lưu lại
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước "Túc", nay ở tại tỉnh Sơn Đông 山東.
3. (Danh) Họ "Túc".
4. (Động) Nghỉ đêm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi" 止子路宿, 殺雞為黍而食之 (Vi tử 微子) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi.
5. (Động) Dừng lại, đỗ lại.
6. (Động) Giữ. ◎ Như: "túc trực" 宿直 phòng giữ, canh gác ban đêm. § Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là "túc trực".
7. (Động) Ở yên. ◇ Tả truyện 左傳: "Quan túc kì nghiệp" 官宿其業 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Quan ở yên với sự nghiệp của mình.
8. (Tính) Cũ, xưa, đã có từ trước. ◎ Như: "túc oán" 宿怨 oán cũ, "túc ưu" 宿憂 mối lo có từ trước.
9. (Tính) Cách đêm. ◎ Như: "túc vũ" 宿雨 mưa hồi đêm, "túc túy" 宿醉 say đêm trước.◇ Kính hoa duyên 鏡花緣: "Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu" 睡到黎明, 宿酒已消 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan.
10. (Tính) Đời trước. ◎ Như: "túc duyên" 宿緣 duyên tiền kiếp, "túc thế" 宿世 đời quá khứ, "túc nhân" 宿因 nhân đã gây từ đời trước.
11. (Tính) Lão luyện, già giặn. § Thông "túc" 夙. ◎ Như: "túc tướng" 宿將 tướng giỏi, "túc học" 宿學 học giỏi, "túc nho" 宿儒 học giả lão luyện.
12. (Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Linh Đế túc văn kì danh" (Lưu Đào truyện 劉陶傳) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta.
13. (Phó) Trước, sẵn. ◎ Như: "túc định" 宿定 định từ trước. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu" 善屬文, 舉筆便成, 無所改定, 時人常以為宿構 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn.
14. Một âm là "tú". (Danh) Ngôi sao. ◎ Như: "nhị thập bát tú" 二十八宿 hai mươi tám ngôi sao.
15. (Danh) Đêm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại" 商議已定, 一宿無話 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.
Từ điển Thiều Chửu
② Giữ, như túc trực 宿直 phòng giữ, nghĩa là canh gác ban đêm cho người ngủ yên. Ta thường nói các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh là túc trực là noi theo nghĩa ấy.
③ Vốn có, lão luyện. Như túc tướng 宿將 tướng giỏi, túc học 宿學 học giỏi, túc nho 宿儒 học trò lão luyện, v.v. đều là cái nghĩa đã từng kinh nghiệm và học có căn bản cả.
④ Yên, giữ.
⑤ Lưu lại.
⑥ Ðã qua. Như túc thế 宿世 đời quá khứ, túc nhân 宿因 nhân đã gây từ trước.
⑦ Một âm là tú. Các ngôi sao. Như nhị thập bát tú 二十八宿.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lão luyện, già giặn, già đời: 宿將 Lão tướng, vị tướng già giặn;
③ Sẵn có, vốn có, cũ, xưa: 宿物 Vật cũ, đồ cũ; 宿仇 Thù cũ, thù xưa;
④ (văn) Yên, giữ;
⑤ (văn) Đã qua: 宿世 Đời quá khứ; 宿因 Nhân đã gây ra từ trước;
⑥ [Sù] (Họ) Túc. Xem 宿 [xiư], [xiù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biến đổi, thay. ◎ Như: "biến dịch" 變易 thay đổi, "di phong dịch tục" 移風易俗 đổi thay phong tục.
3. (Động) § Xem "tích dịch" 辟易.
4. (Danh) Kinh "Dịch" nói tắt. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ" 五十以學易, 可以無大過矣 (Thuật nhi 述而) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn.
5. (Danh) Họ "Dịch".
6. Một âm là "dị". (Tính) Dễ. § Đối lại với "nan" 難 khó. ◎ Như: "dong dị" 容易 dễ dàng.
7. (Tính) Hòa nhã. ◎ Như: "bình dị cận nhân" 平易近人 hòa nhã gần gũi với người khác.
8. (Động) Sửa trị, làm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Dị kì điền trù, bạc kì thuế liễm, dân khả sử phú dã" 易其田疇, 薄其稅斂, 民可使富也 (Tận tâm thượng 盡心上) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy.
9. (Động) Coi thường. ◇ Tả truyện 左傳: "Quý hóa dị thổ" 貴貨易土 (Tương Công tứ niên 襄公四年) Vật quý coi khinh như đất bùn.
Từ điển Thiều Chửu
② Biến đổi, thay.
③ Kinh Dịch.
④ Tích dịch 辟易 lùi lại.
⑤ Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan 難.
⑥ Sửa trị, làm.
⑦ Hòa bình.
⑧ Coi thường.
⑨ Yên ổn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trao đổi, đổi: 以物易物 Lấy vật đổi vật;
③ Thay đổi, biến đổi: 易地療養 Thay đổi chỗ điều dưỡng; 這鎭的外觀變易頗多 Bề ngoài của thị xã này thay đổi khá nhiều;
④ (văn) Coi thường: 高祖爲亭長,素易諸吏 Vua Cao tổ làm đình trưởng, vốn coi thường các viên lại thuộc (Sử kí);
⑤ (văn) Sửa trị, sửa sang: 田肥以易則出買百倍 Ruộng tốt mà lại sửa sang nữa thì bán ra được gấp trăm lần (Tuân tử: Phú quốc);
⑥ (văn) Tử tế, nhân hậu, hòa nhã;
⑦ (văn) Yên ổn;
⑧ (văn) Bờ ruộng, biên giới (như 場, bộ 土);
⑨ Kinh Dịch (một sách triết lí trong bộ Ngũ kinh, bàn về lẽ biến dịch của vũ trụ nhân sinh, cũng dùng để bói);
⑩ [Yì] (Họ) Dịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biến đổi, thay. ◎ Như: "biến dịch" 變易 thay đổi, "di phong dịch tục" 移風易俗 đổi thay phong tục.
3. (Động) § Xem "tích dịch" 辟易.
4. (Danh) Kinh "Dịch" nói tắt. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ" 五十以學易, 可以無大過矣 (Thuật nhi 述而) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn.
5. (Danh) Họ "Dịch".
6. Một âm là "dị". (Tính) Dễ. § Đối lại với "nan" 難 khó. ◎ Như: "dong dị" 容易 dễ dàng.
7. (Tính) Hòa nhã. ◎ Như: "bình dị cận nhân" 平易近人 hòa nhã gần gũi với người khác.
8. (Động) Sửa trị, làm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Dị kì điền trù, bạc kì thuế liễm, dân khả sử phú dã" 易其田疇, 薄其稅斂, 民可使富也 (Tận tâm thượng 盡心上) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy.
9. (Động) Coi thường. ◇ Tả truyện 左傳: "Quý hóa dị thổ" 貴貨易土 (Tương Công tứ niên 襄公四年) Vật quý coi khinh như đất bùn.
Từ điển Thiều Chửu
② Biến đổi, thay.
③ Kinh Dịch.
④ Tích dịch 辟易 lùi lại.
⑤ Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan 難.
⑥ Sửa trị, làm.
⑦ Hòa bình.
⑧ Coi thường.
⑨ Yên ổn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trao đổi, đổi: 以物易物 Lấy vật đổi vật;
③ Thay đổi, biến đổi: 易地療養 Thay đổi chỗ điều dưỡng; 這鎭的外觀變易頗多 Bề ngoài của thị xã này thay đổi khá nhiều;
④ (văn) Coi thường: 高祖爲亭長,素易諸吏 Vua Cao tổ làm đình trưởng, vốn coi thường các viên lại thuộc (Sử kí);
⑤ (văn) Sửa trị, sửa sang: 田肥以易則出買百倍 Ruộng tốt mà lại sửa sang nữa thì bán ra được gấp trăm lần (Tuân tử: Phú quốc);
⑥ (văn) Tử tế, nhân hậu, hòa nhã;
⑦ (văn) Yên ổn;
⑧ (văn) Bờ ruộng, biên giới (như 場, bộ 土);
⑨ Kinh Dịch (một sách triết lí trong bộ Ngũ kinh, bàn về lẽ biến dịch của vũ trụ nhân sinh, cũng dùng để bói);
⑩ [Yì] (Họ) Dịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sưng, phù. ◎ Như: "bì phu hồng thũng" 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác" 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem "ủng thũng" 擁腫.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sưng, phù. ◎ Như: "bì phu hồng thũng" 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác" 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem "ủng thũng" 擁腫.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đồ dùng
3. nhu cầu, cần thiết
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cần. ◎ Như: "nhu yếu" 需要 cần phải, "nhu tác vô độ" 需索無度 đòi hỏi không cùng. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Như nhân khát nhu thủy" 如人渴需水 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Như người khát cần nước.
3. (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎ Như: "quân nhu" 軍需 đồ dùng trong quân. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu" 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
4. (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhu, sự chi tặc giã" 需, 事之賊也 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng. Như quân nhu 軍需 đồ dùng trong quân.
③ Lần lữa. Như sách Tả truyện 左傳 nói nhu sự chi tặc giã 需事之賊也 lần lữa là cái hại cho công việc vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cần: 他需款甚殷 Nó rất cần tiền;
③ (văn) Lần lữa, trì hoãn, do dự: 需,事之賊也 Lần lữa là cái hại cho công việc (Tả truyện);
④ (văn) Đợi: 相需 Đợi nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◎ Như: "tòng gián như lưu" 從諫如流 nghe lời can như nước chảy. ◇ Sử Kí 史記: "Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân" 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
3. (Động) Theo cách, theo nguyên tắc. ◎ Như: "tòng khoan xử lí" 從寬處理 xét xử (theo cách) khoan hồng.
4. (Động) Tham dự, tới, đặt mình vào đấy. ◎ Như: "tòng chánh" 從政 làm việc chánh trị.
5. (Giới) Do, tự, từ. ◎ Như: "tòng hà thuyết khởi" 從何說起 từ đâu mà nói lên? ◇ Tuân Tử 荀子: "Thang Vũ tồn, tắc thiên hạ tòng nhi trị" 湯武存, 則天下從而治 (Vinh nhục 榮辱) Vua Thang vua Vũ còn, thì thiên hạ nhân đó mà được trị.
6. (Phó) Từ trước tới nay. ◎ Như: "tòng một hữu thính thuyết quá" 從沒有聽說過 trước nay chưa hề nghe qua.
7. Một âm là "tụng". (Danh) Người theo hầu, tùy tùng. ◎ Như: "thị tụng" 視從 người theo hầu, "bộc tụng" 僕從 kẻ hầu.
8. (Tính) Thứ, kém hàng chí thân. ◎ Như: "tụng phụ" 從父 chú bác, "tụng tử" 從子 cháu đối với chú bác, "tụng huynh đệ" 從兄弟 anh em cùng một ông bà, "tái tụng" 再從 anh em chú bác hai đời, "tam tụng" 三從 anh em chú bác ba đời.
9. (Tính) Phụ, thứ yếu. ◎ Như: "thủ phạm" 首犯 kẻ chủ mưu, "tụng phạm" 從犯 kẻ đồng lõa, a dua, "tụng lại" 從吏 chức lại phó, "tụng phẩm" 從品 bậc quan phó phẩm.
10. Lại một âm là "thung". (Phó) Ung dung, khoan thai, từ tốn. ◎ Như: "thung dong" 從容 thong thả dẽ dàng. ◇ Trang Tử 莊子: "Du ngư xuất du thung dong, thị ngư lạc dã" 鯈魚出遊從容, 是魚樂也 (Thu thủy 秋水) Cá du bơi chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.
11. Một âm là "túng". § Cũng như "túng" 縱.
12. Lại một âm là "tung". (Danh) Chiều dọc. § Cùng nghĩa với "tung" 縱. Đông tây gọi là "hành" 衡, nam bắc gọi là "tung" 從.
13. (Danh) Tung tích. § Cũng như "tung" 蹤. ◇ Sử Kí 史記: "Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung" 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
14. § Cũng viết là 从.
Từ điển Thiều Chửu
② Từ đâu ra. Như tòng hà thuyết khởi 從何說 起 từ đâu mà nói lên?
③ Nghe theo. Như tòng gián như lưu 從諫如流 nghe lời can như nước chảy.
④ Tới, đặt mình vào đấy gọi là tòng. Như tòng chánh 從政 làm việc chánh trị.
⑤ Một âm là tụng. Theo hầu. Như thị tụng 視從 theo hầu, bộc tụng 僕從 kẻ hầu.
⑥ Thứ. Bực kém hàng chí thân gọi là tụng. Như chú bác gọi là tụng phụ 從父, cháu đối với chú bác gọi là tụng tử 從子, anh em cùng một ông bà gọi là tụng huynh đệ 從兄弟, anh em chú bác hai đời gọi là tái tụng 再從, ba đời gọi là tam tụng 三從.
⑦ Về hình luật có thủ phạm 首犯, tụng phạm 從犯. Kẻ chủ mưu gọi là thủ phạm, kẻ a dua gọi là tụng phạm.
⑧ Về quan chế cũng chia ra chánh với tụng, chức tụng cũng như chức phó.
⑨ Lại một âm là thung. Như thung dong 從容 thong thả dẽ dàng.
⑩ Lại một âm nữa là túng. Cũng như chữ túng 縱.
⑪ Lại một âm là tung. Cùng nghĩa với chữ tung 縱. Ðông tây gọi là hành 衡, nam bắc gọi là tung 從.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thung dung, ung dung, thong dong, điềm đạm, khoan thai, từ tốn, ôn tồn: 鯈魚出遊從容,是魚樂也 Cá du lội ra chơi thong thả, đó là niềm vui của cá (Trang tử); 從容撤退 Ung dung rút lui; 舉止從容 Cử chỉ khoan thai; 從容地談話 Nói năng ôn tồn;
② Rộng rãi, dư dật, dễ chịu: 生活從容 Cuộc sống dễ chịu; 手頭從容 Tiền nong rộng rãi; 時間很從容 Còn nhiều thì giờ lắm. Xem 從 [cóng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◎ Như: "tòng gián như lưu" 從諫如流 nghe lời can như nước chảy. ◇ Sử Kí 史記: "Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân" 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
3. (Động) Theo cách, theo nguyên tắc. ◎ Như: "tòng khoan xử lí" 從寬處理 xét xử (theo cách) khoan hồng.
4. (Động) Tham dự, tới, đặt mình vào đấy. ◎ Như: "tòng chánh" 從政 làm việc chánh trị.
5. (Giới) Do, tự, từ. ◎ Như: "tòng hà thuyết khởi" 從何說起 từ đâu mà nói lên? ◇ Tuân Tử 荀子: "Thang Vũ tồn, tắc thiên hạ tòng nhi trị" 湯武存, 則天下從而治 (Vinh nhục 榮辱) Vua Thang vua Vũ còn, thì thiên hạ nhân đó mà được trị.
6. (Phó) Từ trước tới nay. ◎ Như: "tòng một hữu thính thuyết quá" 從沒有聽說過 trước nay chưa hề nghe qua.
7. Một âm là "tụng". (Danh) Người theo hầu, tùy tùng. ◎ Như: "thị tụng" 視從 người theo hầu, "bộc tụng" 僕從 kẻ hầu.
8. (Tính) Thứ, kém hàng chí thân. ◎ Như: "tụng phụ" 從父 chú bác, "tụng tử" 從子 cháu đối với chú bác, "tụng huynh đệ" 從兄弟 anh em cùng một ông bà, "tái tụng" 再從 anh em chú bác hai đời, "tam tụng" 三從 anh em chú bác ba đời.
9. (Tính) Phụ, thứ yếu. ◎ Như: "thủ phạm" 首犯 kẻ chủ mưu, "tụng phạm" 從犯 kẻ đồng lõa, a dua, "tụng lại" 從吏 chức lại phó, "tụng phẩm" 從品 bậc quan phó phẩm.
10. Lại một âm là "thung". (Phó) Ung dung, khoan thai, từ tốn. ◎ Như: "thung dong" 從容 thong thả dẽ dàng. ◇ Trang Tử 莊子: "Du ngư xuất du thung dong, thị ngư lạc dã" 鯈魚出遊從容, 是魚樂也 (Thu thủy 秋水) Cá du bơi chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.
11. Một âm là "túng". § Cũng như "túng" 縱.
12. Lại một âm là "tung". (Danh) Chiều dọc. § Cùng nghĩa với "tung" 縱. Đông tây gọi là "hành" 衡, nam bắc gọi là "tung" 從.
13. (Danh) Tung tích. § Cũng như "tung" 蹤. ◇ Sử Kí 史記: "Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung" 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
14. § Cũng viết là 从.
Từ điển Thiều Chửu
② Từ đâu ra. Như tòng hà thuyết khởi 從何說 起 từ đâu mà nói lên?
③ Nghe theo. Như tòng gián như lưu 從諫如流 nghe lời can như nước chảy.
④ Tới, đặt mình vào đấy gọi là tòng. Như tòng chánh 從政 làm việc chánh trị.
⑤ Một âm là tụng. Theo hầu. Như thị tụng 視從 theo hầu, bộc tụng 僕從 kẻ hầu.
⑥ Thứ. Bực kém hàng chí thân gọi là tụng. Như chú bác gọi là tụng phụ 從父, cháu đối với chú bác gọi là tụng tử 從子, anh em cùng một ông bà gọi là tụng huynh đệ 從兄弟, anh em chú bác hai đời gọi là tái tụng 再從, ba đời gọi là tam tụng 三從.
⑦ Về hình luật có thủ phạm 首犯, tụng phạm 從犯. Kẻ chủ mưu gọi là thủ phạm, kẻ a dua gọi là tụng phạm.
⑧ Về quan chế cũng chia ra chánh với tụng, chức tụng cũng như chức phó.
⑨ Lại một âm là thung. Như thung dong 從容 thong thả dẽ dàng.
⑩ Lại một âm nữa là túng. Cũng như chữ túng 縱.
⑪ Lại một âm là tung. Cùng nghĩa với chữ tung 縱. Ðông tây gọi là hành 衡, nam bắc gọi là tung 從.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◎ Như: "tòng gián như lưu" 從諫如流 nghe lời can như nước chảy. ◇ Sử Kí 史記: "Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân" 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
3. (Động) Theo cách, theo nguyên tắc. ◎ Như: "tòng khoan xử lí" 從寬處理 xét xử (theo cách) khoan hồng.
4. (Động) Tham dự, tới, đặt mình vào đấy. ◎ Như: "tòng chánh" 從政 làm việc chánh trị.
5. (Giới) Do, tự, từ. ◎ Như: "tòng hà thuyết khởi" 從何說起 từ đâu mà nói lên? ◇ Tuân Tử 荀子: "Thang Vũ tồn, tắc thiên hạ tòng nhi trị" 湯武存, 則天下從而治 (Vinh nhục 榮辱) Vua Thang vua Vũ còn, thì thiên hạ nhân đó mà được trị.
6. (Phó) Từ trước tới nay. ◎ Như: "tòng một hữu thính thuyết quá" 從沒有聽說過 trước nay chưa hề nghe qua.
7. Một âm là "tụng". (Danh) Người theo hầu, tùy tùng. ◎ Như: "thị tụng" 視從 người theo hầu, "bộc tụng" 僕從 kẻ hầu.
8. (Tính) Thứ, kém hàng chí thân. ◎ Như: "tụng phụ" 從父 chú bác, "tụng tử" 從子 cháu đối với chú bác, "tụng huynh đệ" 從兄弟 anh em cùng một ông bà, "tái tụng" 再從 anh em chú bác hai đời, "tam tụng" 三從 anh em chú bác ba đời.
9. (Tính) Phụ, thứ yếu. ◎ Như: "thủ phạm" 首犯 kẻ chủ mưu, "tụng phạm" 從犯 kẻ đồng lõa, a dua, "tụng lại" 從吏 chức lại phó, "tụng phẩm" 從品 bậc quan phó phẩm.
10. Lại một âm là "thung". (Phó) Ung dung, khoan thai, từ tốn. ◎ Như: "thung dong" 從容 thong thả dẽ dàng. ◇ Trang Tử 莊子: "Du ngư xuất du thung dong, thị ngư lạc dã" 鯈魚出遊從容, 是魚樂也 (Thu thủy 秋水) Cá du bơi chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.
11. Một âm là "túng". § Cũng như "túng" 縱.
12. Lại một âm là "tung". (Danh) Chiều dọc. § Cùng nghĩa với "tung" 縱. Đông tây gọi là "hành" 衡, nam bắc gọi là "tung" 從.
13. (Danh) Tung tích. § Cũng như "tung" 蹤. ◇ Sử Kí 史記: "Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung" 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
14. § Cũng viết là 从.
Từ điển Thiều Chửu
② Từ đâu ra. Như tòng hà thuyết khởi 從何說 起 từ đâu mà nói lên?
③ Nghe theo. Như tòng gián như lưu 從諫如流 nghe lời can như nước chảy.
④ Tới, đặt mình vào đấy gọi là tòng. Như tòng chánh 從政 làm việc chánh trị.
⑤ Một âm là tụng. Theo hầu. Như thị tụng 視從 theo hầu, bộc tụng 僕從 kẻ hầu.
⑥ Thứ. Bực kém hàng chí thân gọi là tụng. Như chú bác gọi là tụng phụ 從父, cháu đối với chú bác gọi là tụng tử 從子, anh em cùng một ông bà gọi là tụng huynh đệ 從兄弟, anh em chú bác hai đời gọi là tái tụng 再從, ba đời gọi là tam tụng 三從.
⑦ Về hình luật có thủ phạm 首犯, tụng phạm 從犯. Kẻ chủ mưu gọi là thủ phạm, kẻ a dua gọi là tụng phạm.
⑧ Về quan chế cũng chia ra chánh với tụng, chức tụng cũng như chức phó.
⑨ Lại một âm là thung. Như thung dong 從容 thong thả dẽ dàng.
⑩ Lại một âm nữa là túng. Cũng như chữ túng 縱.
⑪ Lại một âm là tung. Cùng nghĩa với chữ tung 縱. Ðông tây gọi là hành 衡, nam bắc gọi là tung 從.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tuân theo, nghe theo: 服從領導 Phục tùng lãnh đạo; 力不從心 Lực bất tòng tâm, sức chẳng theo lòng; 從諫如流 Nghe lời can như nước chảy;
③ Tham gia, làm: 從政 Làm việc chính trị; 從軍 Tòng quân, tham gia quân đội, đi bộ đội; 從公 Làm việc công; 從事 Làm...;
④ Theo cách (đặt trước một tính từ chỉ nguyên tắc): 從速解決 Giải quyết nhanh chóng; 批評從嚴,處理從寬 Phê bình nghiêm khắc, xét xử khoan hồng;
⑤ Người đi theo, tùy tùng; 隨從人員 Những người đi theo, nhân viên tùy tùng; 僕從 Tay sai;
⑥ (Bà con) họ: 從兄 Anh họ; 從叔 Chú họ;
⑦ Thứ yếu, phụ (thuộc), phó: 主從 Chủ yếu và thứ yếu, cái chính và cái phụ; 從屬地位 Địa vị phụ thuộc; 從父 Chú bác (kém thân hơn cha); 從子 Cháu của chú bác (kém thân hơn con ruột); 從兄弟 Anh em cùng ông bà (kém thân hơn anh em ruột); 再從 Anh em chú bác hai đời; 三從 Anh em chú bác ba đời; 從犯 Kẻ a dua phạm tội;
⑧ (gt) Từ: 從家裡到學校 Từ nhà đến trường; 從東往西 Từ đông sang tây; 我從上海來 Tôi từ Thượng Hải đến; 從無到有 Từ không đến có; 從此以後 Từ nay về sau; 從工作中吸取經驗教訓 Từ trong công tác rút lấy bài học kinh nghiệm.【從此】tòng thử [cóng cê] Từ rày, từ đó: 從此以後 Từ rày trở đi, từ đó về sau; 從此戎衣屬武臣 Áo nhung trao quan vũ từ đây (Chinh phụ ngâm khúc);
⑨ (gt) Qua: 小火輪每天兩次從這裡駛過 Chiếc tàu mỗi ngày hai lần chạy qua chỗ này; 從門縫裡往外看 Nhìn qua khe cửa;
⑩ (pht) Trước nay, từ trước đến nay: 從沒有聽說過 Trước nay chưa hề nghe qua; 這個廠從不生產次品 Xưởng này từ trước đến nay chưa từng sản xuất sản phẩm kém chất lượng; 從未有過 Từ trước đến nay chưa hề có. 【從而】tòng nhi [cóng'ér] a. Rồi lại: 使自得之,又從而振德之 Làm cho họ đều đạt đúng cái của họ, rồi lại nâng cao phẩm đức của họ (Mạnh tử); b. Do đó, vì vậy, vì thế, nhân đó mà: 湯,武存,則天下從而治 Vua Thang vua Vũ còn thì thiên hạ nhân đó mà được trị (Tuân tử: Vinh nhục);【從來】 tòng lai [cónglái] Từ trước đến nay, từ trước đến giờ: 他從來不失信 Từ trước đến nay, anh ấy không bao giờ thất tín (sai hẹn); 【從是】 tòng thị [cóngshì] (văn) Từ đó (như 從此 [cóngcê]): 從是以後不敢復言爲河伯娶婦 Từ đó về sau không dám nói chuyện lấy vợ cho Hà Bá nữa (Sử kí); 【從新】tòng tân [cóngxin] (Làm) lại: 從新規定 Đặt lại, quy định lại;
⑪ [Cóng] (Họ) Tòng, Tùng. Xem 從 [cong].
Từ ghép 44
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◎ Như: "tòng gián như lưu" 從諫如流 nghe lời can như nước chảy. ◇ Sử Kí 史記: "Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân" 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
3. (Động) Theo cách, theo nguyên tắc. ◎ Như: "tòng khoan xử lí" 從寬處理 xét xử (theo cách) khoan hồng.
4. (Động) Tham dự, tới, đặt mình vào đấy. ◎ Như: "tòng chánh" 從政 làm việc chánh trị.
5. (Giới) Do, tự, từ. ◎ Như: "tòng hà thuyết khởi" 從何說起 từ đâu mà nói lên? ◇ Tuân Tử 荀子: "Thang Vũ tồn, tắc thiên hạ tòng nhi trị" 湯武存, 則天下從而治 (Vinh nhục 榮辱) Vua Thang vua Vũ còn, thì thiên hạ nhân đó mà được trị.
6. (Phó) Từ trước tới nay. ◎ Như: "tòng một hữu thính thuyết quá" 從沒有聽說過 trước nay chưa hề nghe qua.
7. Một âm là "tụng". (Danh) Người theo hầu, tùy tùng. ◎ Như: "thị tụng" 視從 người theo hầu, "bộc tụng" 僕從 kẻ hầu.
8. (Tính) Thứ, kém hàng chí thân. ◎ Như: "tụng phụ" 從父 chú bác, "tụng tử" 從子 cháu đối với chú bác, "tụng huynh đệ" 從兄弟 anh em cùng một ông bà, "tái tụng" 再從 anh em chú bác hai đời, "tam tụng" 三從 anh em chú bác ba đời.
9. (Tính) Phụ, thứ yếu. ◎ Như: "thủ phạm" 首犯 kẻ chủ mưu, "tụng phạm" 從犯 kẻ đồng lõa, a dua, "tụng lại" 從吏 chức lại phó, "tụng phẩm" 從品 bậc quan phó phẩm.
10. Lại một âm là "thung". (Phó) Ung dung, khoan thai, từ tốn. ◎ Như: "thung dong" 從容 thong thả dẽ dàng. ◇ Trang Tử 莊子: "Du ngư xuất du thung dong, thị ngư lạc dã" 鯈魚出遊從容, 是魚樂也 (Thu thủy 秋水) Cá du bơi chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.
11. Một âm là "túng". § Cũng như "túng" 縱.
12. Lại một âm là "tung". (Danh) Chiều dọc. § Cùng nghĩa với "tung" 縱. Đông tây gọi là "hành" 衡, nam bắc gọi là "tung" 從.
13. (Danh) Tung tích. § Cũng như "tung" 蹤. ◇ Sử Kí 史記: "Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung" 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
14. § Cũng viết là 从.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tuân theo, nghe theo: 服從領導 Phục tùng lãnh đạo; 力不從心 Lực bất tòng tâm, sức chẳng theo lòng; 從諫如流 Nghe lời can như nước chảy;
③ Tham gia, làm: 從政 Làm việc chính trị; 從軍 Tòng quân, tham gia quân đội, đi bộ đội; 從公 Làm việc công; 從事 Làm...;
④ Theo cách (đặt trước một tính từ chỉ nguyên tắc): 從速解決 Giải quyết nhanh chóng; 批評從嚴,處理從寬 Phê bình nghiêm khắc, xét xử khoan hồng;
⑤ Người đi theo, tùy tùng; 隨從人員 Những người đi theo, nhân viên tùy tùng; 僕從 Tay sai;
⑥ (Bà con) họ: 從兄 Anh họ; 從叔 Chú họ;
⑦ Thứ yếu, phụ (thuộc), phó: 主從 Chủ yếu và thứ yếu, cái chính và cái phụ; 從屬地位 Địa vị phụ thuộc; 從父 Chú bác (kém thân hơn cha); 從子 Cháu của chú bác (kém thân hơn con ruột); 從兄弟 Anh em cùng ông bà (kém thân hơn anh em ruột); 再從 Anh em chú bác hai đời; 三從 Anh em chú bác ba đời; 從犯 Kẻ a dua phạm tội;
⑧ (gt) Từ: 從家裡到學校 Từ nhà đến trường; 從東往西 Từ đông sang tây; 我從上海來 Tôi từ Thượng Hải đến; 從無到有 Từ không đến có; 從此以後 Từ nay về sau; 從工作中吸取經驗教訓 Từ trong công tác rút lấy bài học kinh nghiệm.【從此】tòng thử [cóng cê] Từ rày, từ đó: 從此以後 Từ rày trở đi, từ đó về sau; 從此戎衣屬武臣 Áo nhung trao quan vũ từ đây (Chinh phụ ngâm khúc);
⑨ (gt) Qua: 小火輪每天兩次從這裡駛過 Chiếc tàu mỗi ngày hai lần chạy qua chỗ này; 從門縫裡往外看 Nhìn qua khe cửa;
⑩ (pht) Trước nay, từ trước đến nay: 從沒有聽說過 Trước nay chưa hề nghe qua; 這個廠從不生產次品 Xưởng này từ trước đến nay chưa từng sản xuất sản phẩm kém chất lượng; 從未有過 Từ trước đến nay chưa hề có. 【從而】tòng nhi [cóng'ér] a. Rồi lại: 使自得之,又從而振德之 Làm cho họ đều đạt đúng cái của họ, rồi lại nâng cao phẩm đức của họ (Mạnh tử); b. Do đó, vì vậy, vì thế, nhân đó mà: 湯,武存,則天下從而治 Vua Thang vua Vũ còn thì thiên hạ nhân đó mà được trị (Tuân tử: Vinh nhục);【從來】 tòng lai [cónglái] Từ trước đến nay, từ trước đến giờ: 他從來不失信 Từ trước đến nay, anh ấy không bao giờ thất tín (sai hẹn); 【從是】 tòng thị [cóngshì] (văn) Từ đó (như 從此 [cóngcê]): 從是以後不敢復言爲河伯娶婦 Từ đó về sau không dám nói chuyện lấy vợ cho Hà Bá nữa (Sử kí); 【從新】tòng tân [cóngxin] (Làm) lại: 從新規定 Đặt lại, quy định lại;
⑪ [Cóng] (Họ) Tòng, Tùng. Xem 從 [cong].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◎ Như: "tòng gián như lưu" 從諫如流 nghe lời can như nước chảy. ◇ Sử Kí 史記: "Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân" 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
3. (Động) Theo cách, theo nguyên tắc. ◎ Như: "tòng khoan xử lí" 從寬處理 xét xử (theo cách) khoan hồng.
4. (Động) Tham dự, tới, đặt mình vào đấy. ◎ Như: "tòng chánh" 從政 làm việc chánh trị.
5. (Giới) Do, tự, từ. ◎ Như: "tòng hà thuyết khởi" 從何說起 từ đâu mà nói lên? ◇ Tuân Tử 荀子: "Thang Vũ tồn, tắc thiên hạ tòng nhi trị" 湯武存, 則天下從而治 (Vinh nhục 榮辱) Vua Thang vua Vũ còn, thì thiên hạ nhân đó mà được trị.
6. (Phó) Từ trước tới nay. ◎ Như: "tòng một hữu thính thuyết quá" 從沒有聽說過 trước nay chưa hề nghe qua.
7. Một âm là "tụng". (Danh) Người theo hầu, tùy tùng. ◎ Như: "thị tụng" 視從 người theo hầu, "bộc tụng" 僕從 kẻ hầu.
8. (Tính) Thứ, kém hàng chí thân. ◎ Như: "tụng phụ" 從父 chú bác, "tụng tử" 從子 cháu đối với chú bác, "tụng huynh đệ" 從兄弟 anh em cùng một ông bà, "tái tụng" 再從 anh em chú bác hai đời, "tam tụng" 三從 anh em chú bác ba đời.
9. (Tính) Phụ, thứ yếu. ◎ Như: "thủ phạm" 首犯 kẻ chủ mưu, "tụng phạm" 從犯 kẻ đồng lõa, a dua, "tụng lại" 從吏 chức lại phó, "tụng phẩm" 從品 bậc quan phó phẩm.
10. Lại một âm là "thung". (Phó) Ung dung, khoan thai, từ tốn. ◎ Như: "thung dong" 從容 thong thả dẽ dàng. ◇ Trang Tử 莊子: "Du ngư xuất du thung dong, thị ngư lạc dã" 鯈魚出遊從容, 是魚樂也 (Thu thủy 秋水) Cá du bơi chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.
11. Một âm là "túng". § Cũng như "túng" 縱.
12. Lại một âm là "tung". (Danh) Chiều dọc. § Cùng nghĩa với "tung" 縱. Đông tây gọi là "hành" 衡, nam bắc gọi là "tung" 從.
13. (Danh) Tung tích. § Cũng như "tung" 蹤. ◇ Sử Kí 史記: "Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung" 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
14. § Cũng viết là 从.
Từ điển Thiều Chửu
② Từ đâu ra. Như tòng hà thuyết khởi 從何說 起 từ đâu mà nói lên?
③ Nghe theo. Như tòng gián như lưu 從諫如流 nghe lời can như nước chảy.
④ Tới, đặt mình vào đấy gọi là tòng. Như tòng chánh 從政 làm việc chánh trị.
⑤ Một âm là tụng. Theo hầu. Như thị tụng 視從 theo hầu, bộc tụng 僕從 kẻ hầu.
⑥ Thứ. Bực kém hàng chí thân gọi là tụng. Như chú bác gọi là tụng phụ 從父, cháu đối với chú bác gọi là tụng tử 從子, anh em cùng một ông bà gọi là tụng huynh đệ 從兄弟, anh em chú bác hai đời gọi là tái tụng 再從, ba đời gọi là tam tụng 三從.
⑦ Về hình luật có thủ phạm 首犯, tụng phạm 從犯. Kẻ chủ mưu gọi là thủ phạm, kẻ a dua gọi là tụng phạm.
⑧ Về quan chế cũng chia ra chánh với tụng, chức tụng cũng như chức phó.
⑨ Lại một âm là thung. Như thung dong 從容 thong thả dẽ dàng.
⑩ Lại một âm nữa là túng. Cũng như chữ túng 縱.
⑪ Lại một âm là tung. Cùng nghĩa với chữ tung 縱. Ðông tây gọi là hành 衡, nam bắc gọi là tung 從.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◎ Như: "tòng gián như lưu" 從諫如流 nghe lời can như nước chảy. ◇ Sử Kí 史記: "Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân" 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
3. (Động) Theo cách, theo nguyên tắc. ◎ Như: "tòng khoan xử lí" 從寬處理 xét xử (theo cách) khoan hồng.
4. (Động) Tham dự, tới, đặt mình vào đấy. ◎ Như: "tòng chánh" 從政 làm việc chánh trị.
5. (Giới) Do, tự, từ. ◎ Như: "tòng hà thuyết khởi" 從何說起 từ đâu mà nói lên? ◇ Tuân Tử 荀子: "Thang Vũ tồn, tắc thiên hạ tòng nhi trị" 湯武存, 則天下從而治 (Vinh nhục 榮辱) Vua Thang vua Vũ còn, thì thiên hạ nhân đó mà được trị.
6. (Phó) Từ trước tới nay. ◎ Như: "tòng một hữu thính thuyết quá" 從沒有聽說過 trước nay chưa hề nghe qua.
7. Một âm là "tụng". (Danh) Người theo hầu, tùy tùng. ◎ Như: "thị tụng" 視從 người theo hầu, "bộc tụng" 僕從 kẻ hầu.
8. (Tính) Thứ, kém hàng chí thân. ◎ Như: "tụng phụ" 從父 chú bác, "tụng tử" 從子 cháu đối với chú bác, "tụng huynh đệ" 從兄弟 anh em cùng một ông bà, "tái tụng" 再從 anh em chú bác hai đời, "tam tụng" 三從 anh em chú bác ba đời.
9. (Tính) Phụ, thứ yếu. ◎ Như: "thủ phạm" 首犯 kẻ chủ mưu, "tụng phạm" 從犯 kẻ đồng lõa, a dua, "tụng lại" 從吏 chức lại phó, "tụng phẩm" 從品 bậc quan phó phẩm.
10. Lại một âm là "thung". (Phó) Ung dung, khoan thai, từ tốn. ◎ Như: "thung dong" 從容 thong thả dẽ dàng. ◇ Trang Tử 莊子: "Du ngư xuất du thung dong, thị ngư lạc dã" 鯈魚出遊從容, 是魚樂也 (Thu thủy 秋水) Cá du bơi chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.
11. Một âm là "túng". § Cũng như "túng" 縱.
12. Lại một âm là "tung". (Danh) Chiều dọc. § Cùng nghĩa với "tung" 縱. Đông tây gọi là "hành" 衡, nam bắc gọi là "tung" 從.
13. (Danh) Tung tích. § Cũng như "tung" 蹤. ◇ Sử Kí 史記: "Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung" 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
14. § Cũng viết là 从.
Từ điển Thiều Chửu
② Từ đâu ra. Như tòng hà thuyết khởi 從何說 起 từ đâu mà nói lên?
③ Nghe theo. Như tòng gián như lưu 從諫如流 nghe lời can như nước chảy.
④ Tới, đặt mình vào đấy gọi là tòng. Như tòng chánh 從政 làm việc chánh trị.
⑤ Một âm là tụng. Theo hầu. Như thị tụng 視從 theo hầu, bộc tụng 僕從 kẻ hầu.
⑥ Thứ. Bực kém hàng chí thân gọi là tụng. Như chú bác gọi là tụng phụ 從父, cháu đối với chú bác gọi là tụng tử 從子, anh em cùng một ông bà gọi là tụng huynh đệ 從兄弟, anh em chú bác hai đời gọi là tái tụng 再從, ba đời gọi là tam tụng 三從.
⑦ Về hình luật có thủ phạm 首犯, tụng phạm 從犯. Kẻ chủ mưu gọi là thủ phạm, kẻ a dua gọi là tụng phạm.
⑧ Về quan chế cũng chia ra chánh với tụng, chức tụng cũng như chức phó.
⑨ Lại một âm là thung. Như thung dong 從容 thong thả dẽ dàng.
⑩ Lại một âm nữa là túng. Cũng như chữ túng 縱.
⑪ Lại một âm là tung. Cùng nghĩa với chữ tung 縱. Ðông tây gọi là hành 衡, nam bắc gọi là tung 從.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tuân theo, nghe theo: 服從領導 Phục tùng lãnh đạo; 力不從心 Lực bất tòng tâm, sức chẳng theo lòng; 從諫如流 Nghe lời can như nước chảy;
③ Tham gia, làm: 從政 Làm việc chính trị; 從軍 Tòng quân, tham gia quân đội, đi bộ đội; 從公 Làm việc công; 從事 Làm...;
④ Theo cách (đặt trước một tính từ chỉ nguyên tắc): 從速解決 Giải quyết nhanh chóng; 批評從嚴,處理從寬 Phê bình nghiêm khắc, xét xử khoan hồng;
⑤ Người đi theo, tùy tùng; 隨從人員 Những người đi theo, nhân viên tùy tùng; 僕從 Tay sai;
⑥ (Bà con) họ: 從兄 Anh họ; 從叔 Chú họ;
⑦ Thứ yếu, phụ (thuộc), phó: 主從 Chủ yếu và thứ yếu, cái chính và cái phụ; 從屬地位 Địa vị phụ thuộc; 從父 Chú bác (kém thân hơn cha); 從子 Cháu của chú bác (kém thân hơn con ruột); 從兄弟 Anh em cùng ông bà (kém thân hơn anh em ruột); 再從 Anh em chú bác hai đời; 三從 Anh em chú bác ba đời; 從犯 Kẻ a dua phạm tội;
⑧ (gt) Từ: 從家裡到學校 Từ nhà đến trường; 從東往西 Từ đông sang tây; 我從上海來 Tôi từ Thượng Hải đến; 從無到有 Từ không đến có; 從此以後 Từ nay về sau; 從工作中吸取經驗教訓 Từ trong công tác rút lấy bài học kinh nghiệm.【從此】tòng thử [cóng cê] Từ rày, từ đó: 從此以後 Từ rày trở đi, từ đó về sau; 從此戎衣屬武臣 Áo nhung trao quan vũ từ đây (Chinh phụ ngâm khúc);
⑨ (gt) Qua: 小火輪每天兩次從這裡駛過 Chiếc tàu mỗi ngày hai lần chạy qua chỗ này; 從門縫裡往外看 Nhìn qua khe cửa;
⑩ (pht) Trước nay, từ trước đến nay: 從沒有聽說過 Trước nay chưa hề nghe qua; 這個廠從不生產次品 Xưởng này từ trước đến nay chưa từng sản xuất sản phẩm kém chất lượng; 從未有過 Từ trước đến nay chưa hề có. 【從而】tòng nhi [cóng'ér] a. Rồi lại: 使自得之,又從而振德之 Làm cho họ đều đạt đúng cái của họ, rồi lại nâng cao phẩm đức của họ (Mạnh tử); b. Do đó, vì vậy, vì thế, nhân đó mà: 湯,武存,則天下從而治 Vua Thang vua Vũ còn thì thiên hạ nhân đó mà được trị (Tuân tử: Vinh nhục);【從來】 tòng lai [cónglái] Từ trước đến nay, từ trước đến giờ: 他從來不失信 Từ trước đến nay, anh ấy không bao giờ thất tín (sai hẹn); 【從是】 tòng thị [cóngshì] (văn) Từ đó (như 從此 [cóngcê]): 從是以後不敢復言爲河伯娶婦 Từ đó về sau không dám nói chuyện lấy vợ cho Hà Bá nữa (Sử kí); 【從新】tòng tân [cóngxin] (Làm) lại: 從新規定 Đặt lại, quy định lại;
⑪ [Cóng] (Họ) Tòng, Tùng. Xem 從 [cong].
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. trắng nõn
3. chất
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Rau dưa, đồ chay. ◎ Như: "nhự tố" 茹素 ăn chay.
3. (Danh) Thư từ, thư tịch (ngày xưa dùng tơ sống để viết). ◇ Cổ nhạc phủ 古樂府: "Khách tòng viễn phương lai, Di ngã song lí ngư. Hô nhi phanh lí ngư, Trung hữu xích tố thư" 客從遠方來, 遺我雙鯉魚. 呼兒烹鯉魚, 中有尺素書 (Ẩm mã trường thành quật hành 飲馬長城窟行) Khách từ phương xa lại, Để lại cho ta cặp cá chép. Gọi trẻ nấu cá chép, Trong đó có tờ thư.
4. (Danh) Chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn. ◎ Như: "nguyên tố" 元素 nguyên chất (hóa học), "tình tố" 情素 bản tính người.
5. (Danh) Họ "Tố".
6. (Tính) Trắng, trắng nõn. ◎ Như: "tố thủ" 素手 tay trắng nõn, "tố ti" 素絲 tơ trắng.
7. (Tính) Cao khiết. ◎ Như: "tố tâm" 素心 lòng trong sạch.
8. (Tính) Mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe. ◎ Như: "phác tố" 朴素 mộc mạc, "tố đoạn" 素緞 đoạn trơn.
9. (Tính) Chỗ quen cũ. ◎ Như: "dữ mỗ hữu tố" 與某有素 cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, "tố giao" 素交 người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, "bình tố" 平素 vốn xưa, sự tình ngày trước.
10. (Phó) Không. ◎ Như: "tố xan" 素餐 không làm gì mà hưởng lộc, "tố phong" 素封 không có tước vị gì mà giàu. § Tấn Đỗ Dư gọi đức Khổng Tử 孔子 là "Tố vương" 素王 nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy.
11. (Phó) Vốn thường, xưa nay, vốn là. ◎ Như: "tố phú quý" 素富貴 vốn giàu sang, "tố bần tiện" 素貧賤 vốn nghèo hèn. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Sĩ bất tố phủ, binh bất luyện tập, nan dĩ thành công" 士不素撫, 兵不練習, 難以成功 (Trương Phạm truyện 張範傳) Kẻ sĩ trước nay không phủ dụ, quân lính không luyện tập, khó mà thành công.
Từ điển Thiều Chửu
② Trắng nõn, như tố thủ 素手 tay trắng nõn. Người có phẩm hạnh cao khiết cũng gọi là tố, như tố tâm 素心 lòng trong sạch. Nói rộng ra phàm cái gì nhan sắc mộc mạc cũng gọi là tố cả, như phác tố 朴素 mộc mạc, để tang mặc áo vải trắng to gọi là xuyên tố 穿素. Ðồ gì không có chạm vẽ cũng gọi là tố, như tố đoạn 素緞 đoạn trơn.
③ Không, không làm gì mà hưởng lộc gọi là tố xan 素餐. Tấn Ðỗ Dư gọi đức Khổng Tử 孔子 là tố vương 素王 nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy. Không có tước vị gì mà giàu gọi là tố phong 素封 cũng là do nghĩa ấy.
④ Chất, nhà hóa học gọi nguyên chất là nguyên tố 原素. Bản tính người gọi là tình tố 情素.
⑤ Chỗ quen cũ, như dữ mỗ hữu tố 與某有素 cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, tố giao 素交 người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, bình tố 平素 vốn xưa, v.v.
⑥ Vốn thường, như Trung Dong nói tố phú quý 素富貴 vốn giàu sang, tố bần tiện 素貧賤 vốn nghèo hèn, đều là nói không đổi cái địa vị ngày thường vậy.
⑦ Tục gọi rau dưa là tố, cho nên ăn chay gọi là nhự tố 茹素.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Không có hoa, không hoa hoè, nhã: 這塊布很素凈 Miếng vải này màu nhã lắm;
③ Nguyên chất, chất: 毒素 Chất độc;
④ (Ăn) chay, không, suông: 吃素 Ăn chay; 素王 Vua không ngai;
⑤ Từ trước, xưa nay, bình thường, vốn dĩ: 素不相識 Xưa nay chưa hề quen biết; 素富貴 Vốn giàu sang. 【素來】tố lai [sùlái] Từ trước đến nay, xưa nay: 素來不相識 Xưa nay không quen biết nhau;
⑥ (văn) Chỗ quen biết cũ: 與某有素 Có quen biết với ông Mỗ đã lâu;
⑦ Lụa trắng, vóc trơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.