Âm Hán Việt : long
▸ từ ghép
Bộ : phụ 阜 (+9 nét)
Lục thư : hình thanh
Tổng nét : 11
Nét bút : フ丨ノフ丶一ノ一一丨一
Thương Hiệt : NLHEM (弓中竹水一)
Unicode : U+9686
Âm Nôm : long, lung
Âm Pinyin : lōng ㄌㄨㄥ, lóng ㄌㄨㄥˊ
Âm Nhật (onyomi) : リュウ (ryū)
Âm Hàn : 륭, 융
Âm Quảng Đông : lung4
Thông dụng ngữ cổ : rất cao
Thông dụng hiện đại : rất cao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hưng thịnh
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎ Như: "hưng long" 興隆, "long thịnh" 隆盛.
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎ Như: "long tình hậu nghị" 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎ Như: "long khởi" 隆起 nhô lên, "long chuẩn" 隆準 sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎ Như: "long tị" 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã" 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎ Như: "long sư" 隆師 tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ "Long".
Từ điển Thiều Chửu
② Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng 德隆望重 đức thịnh giá trọng.
③ Hậu. Như chí nghị long tình 摯誼隆情 nghĩa thiết tình hậu.
④ Long long 隆隆 ù ù, tiếng sấm động.
⑤ Tôn quý, cao nhất.
⑥ Lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hưng thịnh: 興隆 Hưng thịnh; 隆盛 Thịnh vượng;
③ Sâu, hậu, thắm thiết: 隆情厚誼 Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu;
④ Gồ lên, lồi lên, u lên: 他碰得前額隆起一個大包 Trán anh ấy va u lên một cục to;
⑤ (văn) Cao quý, tôn quý, nổi tiếng, vẻ vang;
⑥ (văn) Lớn;
⑦【隆隆】long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm: 雷聲隆隆 Sấm sét ầm ầm;
⑧[Lóng] (Họ) Long.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.