隆 - long
兴隆 hưng long

hưng long

giản thể

Từ điển phổ thông

hưng thịnh

▸ Từng từ:
嘉隆 gia long

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của vua Thế tổ nhà Nguyễn, tức Nguyễn Phúc Ánh ( 1802-1820 ).

▸ Từng từ:
昌隆 xương long

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hưng thịnh lớn lao.

▸ Từng từ:
永隆 vĩnh long

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh ở miền Tây Nam phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
興隆 hưng long

hưng long

phồn thể

Từ điển phổ thông

hưng thịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có thịnh vượng.

▸ Từng từ:
隆恩 long ân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn lớn. Ơn dày.

▸ Từng từ:
隆運 long vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự xoay vần tốt đẹp trong cuộc đời Vận tốt.

▸ Từng từ:
隆重 long trọng

long trọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

long trọng, trọng thể

▸ Từng từ:
隆隆 long long

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ù ù, ầm ầm. ◎ Như: "lôi thanh long long" sấm sét ầm ầm.
2. Dáng lớn lao, thế thịnh đại.

▸ Từng từ:
隆鼻 long tị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống mũi cao.

▸ Từng từ:
馮隆 bằng long

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cao lớn.

▸ Từng từ: