phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rỗng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trống, rỗng. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Kiến khoản mộc phù nhi tri vi chu, kiến phi bồng chuyển nhi tri vi xa" 見窾木浮而知為舟, 見飛蓬轉而知為車 (Thuyết san 說山) Thấy cây rỗng nổi thì biết là thuyền, thấy cỏ bồng bay xê dịch thì biết là xe.
3. (Tính) Không thật, hư giả. ◇ Sử Kí 史記: "Khoản ngôn bất thính, gian nãi bất sanh" 窾言不聽, 姦乃不生 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Lời giả dối không nghe, thì kẻ tà ác không phát sinh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rút lại
3. tụ họp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tụ họp. ◇ Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: "Kì tụ xứ túc dĩ toát đồ thành đảng" 其聚處足以撮徒成黨 (Thủy tru 始誅) Chỗ ở của ông đủ họp học trò thành đảng.
3. (Động) Trích lục, rút tỉa. ◎ Như: "toát yếu" 撮要 rút lấy những điều cốt yếu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tương thị tục đích thô thoại, toát kì yếu, san kì phồn, tái gia nhuận sắc bỉ phương xuất lai" 將市俗的粗話, 撮其要, 刪其繁, 再加潤色比方出來 (Đệ tứ thập nhị hồi) Đem những tiếng tục ở đầu đường xó chợ rút ra những lời chủ chốt, bớt chỗ rườm rà, rồi tô điểm thêm lên, nên nói câu nào ra câu ấy.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng bằng một phần ngàn "cân" 斤. (2) Giúm, nhúm. ◎ Như: "nhất toát diêm" 一撮鹽 một giúm muối, "nhất toát thổ" 一撮土 một nhúm đất. (3) Chùm, chòm (tóc, râu, cỏ, ...). ◎ Như: "nhất toát đầu phát" 一撮頭髮 một chùm tóc.
Từ điển Thiều Chửu
② Dúm lấy, rút lại, như toát yếu 撮要 rút lấy các cái cốt yếu.
③ Tụ họp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vun, xúc, đánh đống lại: 撮成一堆 Vun thành một đống; 撮了一簸箕土 Xúc một ki đất;
③ (đph) Bốc: 撮藥 Bốc thuốc;
④ Tóm tắt, tóm lấy, rút lại, toát (yếu). 【撮要】toát yếu [cuoyào] Tóm tắt, trích yếu, toát yếu;
⑤ Toát (= 1/1000 thăng Trung Quốc);
⑥ (loại) Dúm, nhúm: 一撮鹽 Một dúm muối; 一小撮人 Một nhúm người. Xem 撮 [zuô].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phái, phe, ngành nhánh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngành, phe, bè, cánh, trào lưu. ◎ Như: "học phái" 學派 phái học, "đảng phái" 黨派 phe đảng, "thi phái" 詩派 phái thơ.
3. (Danh) Tác phong, khí độ. ◎ Như: "khí phái" 氣派 khí phách, khí thế, "phái đầu" 派頭 dáng vẻ.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị phe, nhóm, cánh, cảnh tượng, v.v. ◎ Như: "lưỡng phái họa gia" 這兩派畫家 hai phái họa sĩ.
5. (Danh) Phiên âm tiếng Anh "pie". ◎ Như: "tần quả phái" 蘋果派 bánh táo nướng lò (tiếng Anh: apple pie).
6. (Động) Phân phối, phân chia. ◎ Như: "than phái" 攤派 chia đều. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phái đa phái thiểu, mỗi vị thế xuất nhất phân tựu thị liễu" 派多派少, 每位替出一分就是了 (Đệ tứ thập tam hồi) Chia nhiều chia ít, mỗi người chịu thay bỏ ra một phần là được rồi.
7. (Động) Sai khiến, sai bảo. ◎ Như: "ủy phái" 委派 sai khiến, giao phó. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiên phái lưỡng cá tiểu tử, tống liễu giá Tần tướng công gia khứ" 先派兩個小子, 送了這秦相公家去 (Đệ thất hồi) Trước hãy sai hai đứa hầu bé, đưa cậu Tần về nhà.
8. (Động) Xếp đặt, an bài. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá ốc tử thị yếu nhĩ phái đích" 這屋子是要你派的 (Đệ cửu thập lục hồi) Các phòng này thì phải do anh chị xếp đặt mới được.
9. (Động) Chỉ trích, khiển trách. ◎ Như: "phái bất thị" 派不是 khiển trách.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái, như học phái 學派 phái học, đảng phái 黨派, v.v.
③ Phân phối các việc gọi là phái, như phái viên 派員 người chính phủ sai đi làm một chức sự gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cử đi, sai đi, phái đi, cho người đến (đi): 派專人去 Cử người chuyên trách đi; 派人到河内去 Cử (cho) người đi Hà Nội; 派軍隊上前線 Cho bộ đội ra mặt trận; 派人回去取錢 Sai người về nhà lấy tiền; 被派當廠長 Được ủy (cử) làm quản đốc nhà máy. Xem 派 [pa].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cân, đo, đong
Từ điển phổ thông
2. văn ký sự
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mũi tên.
3. (Danh) Bài văn chép. ◎ Như: "Tam quốc chí" 三國志, "địa phương chí" 地方志.
4. (Danh) Chuẩn đích.
5. (Danh) Họ "Chí".
6. (Động) Ghi chép. § Cũng như "chí" 誌. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã" 亭以雨名, 志喜也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
7. (Động) Ghi nhớ. ◎ Như: "vĩnh chí bất vong" 永志不忘 ghi nhớ mãi không quên.
8. § Giản thể của chữ 誌.
Từ điển Thiều Chửu
② Chuẩn đích.
③ Mũi tên.
④ Ghi chép, cũng như chữ chí 誌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 52
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎ Như: "huyện đình" 縣廷.
3. (Danh) Sân. § Thông "đình" 庭. ◇ Vương Sung 王充: "Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ" 滿堂盈廷, 填塞巷路 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thù hận, kẻ thù. ◎ Như: "kết oán" 結怨 tạo nên thù hận, "túc oán" 宿怨 thù hận cũ, "dĩ đức báo oán" 以德報怨 lấy nhân đức đáp trả hận thù.
3. (Tính) Có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn. ◎ Như: "oán ngôn" 怨言 lời thống hận, "oán phụ" 怨婦 người vợ hờn giận.
4. § Thông "uẩn" 蘊.
Từ điển Thiều Chửu
② Có nghĩa như chữ 藴.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Kẻ thù: 儒有内稱不避親,外舉不避怨 Nhà nho có chủ trương bên trong tuyển chọn nhân tài không né tránh người thân, bên ngoài đề cử nhân tài không né tránh kẻ oán (Lễ kí);
③ Trách oán, trách cứ: 怨天 Oán trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. điềm lành
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điềm (tốt hay xấu). ◇ Tả truyện 左傳: "Thị hà tường dã? Cát hung yên tại?" 是何祥也? 吉凶焉在? (Hi Công thập lục niên 僖公十六年) Thế là điềm gì? Lành hay gở vậy?
3. (Danh) Tên gọi tang lễ tế tự ngày xưa. ◎ Như: "tiểu tường" 小祥 tang tế một năm, "đại tường" 大祥 tang tế hai năm.
4. (Danh) Họ "Tường".
5. (Tính) Tốt lành. ◎ Như: "tường vân" 祥雲 mây lành, "tường thụy" 祥瑞 điềm lành. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Phù giai binh giả bất tường chi khí" 夫佳兵者不祥之器 (Chương 31) Binh khí tốt là vật chẳng lành.
6. (Tính) Lương thiện. ◎ Như: "tường hòa xã hội" 祥和社會 xã hội lương thiện yên ổn.
7. (Động) Thuận theo. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thuận ư thiên địa, tường ư quỷ thần" 順於天地, 祥於鬼神 (Phiếm luận 氾論) Thuận với trời đất, thuận theo quỷ thần.
Từ điển Thiều Chửu
② Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường 小祥, tới một năm nữa gọi là đại tường 大祥.
③ Phúc lành.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phúc lành;
③ Xem 小祥 [xiăoxiáng], 大祥 [dàxiáng];
④ [Xiáng] (Họ) Tường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mắc phải, tao thụ. ◎ Như: "ngộ vũ" 遇雨 gặp mưa, "ngộ nạn" 遇難 mắc nạn. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Bộc dĩ khẩu ngữ ngộ thử họa, trùng vi hương đảng sở tiếu" 僕以口語遇此禍, 重為鄉黨所笑 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ này vì lời nói mà mắc cái vạ này, lại thêm bị làng xóm chê cười.
3. (Động) Hợp, thích hợp, khế hợp, đầu hợp. ◎ Như: "vị ngộ" 未遇 chưa hợp thời (chưa hiển đạt). ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Vương hà bất dữ quả nhân ngộ" 王何不與寡人遇 (Tần tứ 秦四) Vua sao không hợp với quả nhân?
4. (Động) Đối xử, tiếp đãi. ◎ Như: "quốc sĩ ngộ ngã" 國士遇我 đãi ta vào hàng quốc sĩ. ◇ Sử Kí 史記: "Hàn Tín viết: Hán Vương ngộ ngã thậm hậu, tái ngã dĩ kì xa, ý ngã dĩ kì y, tự ngã dĩ kì thực" 韓信曰: 漢王遇我甚厚, 載我以其車, 衣我以其衣, 食我以其食 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hàn Tín nói: Vua Hán đãi tôi rất hậu, lấy xe của mình để cho tôi đi, lấy áo của mình để cho tôi mặc, lấy cơm của mình để cho tôi ăn.
5. (Động) Đối phó, chống cự. ◇ Thương quân thư 商君書: "Dĩ thử ngộ địch" 以此遇敵 (Ngoại nội 外內) Lấy cái này đối địch.
6. (Danh) Cơ hội, dịp. ◎ Như: "giai ngộ" 佳遇 dịp tốt, dịp may, "cơ ngẫu" 機遇 cơ hội, "tế ngộ" 際遇 dịp, cơ hội.
7. (Danh) Họ "Ngộ".
Từ điển Thiều Chửu
② Hợp. Như thù ngộ 殊遇 sự hợp lạ lùng, ý nói gặp kẻ hợp mình mà được hiển đạt vậy. Vì thế cho nên học trò lúc còn nghèo hèn gọi là vị ngộ 未遇.
③ Thết đãi. Như quốc sĩ ngộ ngã 國士遇我 đãi ta vào hàng quốc sĩ.
④ Ðối địch, đương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đối đãi, đãi ngộ: 待遇 Đãi ngộ; 殊遇 Đãi ngộ đặc biệt; 國士遇我 Đãi ta như đãi hàng quốc sĩ (Sử kí: Thích khách liệt truyện); 遇人恭謹 Đối đãi người cung kính (Hán thư);
③ Dịp, cảnh ngộ: 佳遇 Dịp may, dịp tốt; 隨遇而安 Tùy theo cảnh ngộ mà chấp nhận; 際遇 Cơ hội, dịp;
④ (văn) Tiếp xúc, cảm xúc: 臣以神遇而不以目視 Thần chỉ tiếp xúc bằng cảm giác chứ không nhìn bằng mắt (Trang tử: Dưỡng sinh chủ);
⑤ (văn) Chiếm được lòng tin (của bề trên hoặc vua chúa...), gặp và hợp nhau: 垂老遇君未恨晚 Sắp già được gặp và hợp với vua chưa hận muộn (Đỗ Phủ: Tòng sự hành);
⑥ [Yù] (Họ) Ngộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che lấp.
3. (Động) Mai một, chìm mất. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Đào ngột chi sự toại ám, nhi Tả Thị, Quốc Ngữ độc chương" 檮杌之事遂闇, 而左氏, 國語獨章 (Ban Bưu truyện thượng 班彪傳上) Việc của những bọn hư ác sau cùng mới tiêu tán, mà sách của Tả Thị, Quốc Ngữ riêng được biểu dương.
4. (Động) Không hiểu rõ. ◇ Kê Khang 嵇康: "Hựu bất thức nhân tình, ám ư cơ nghi" 又不識人情, 闇於機宜 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書) Lại không biết nhân tình, không hiểu gì ở sự lí thời nghi.
5. (Tính) Mờ tối, hỗn trọc. ◇ Trang Tử 莊子: "Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh" 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ tối tăm, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
6. (Tính) U mê, hồ đồ. ◎ Như: "hôn ám" 昏闇 u mê. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Chủ ám nhi thần tật, họa ư hà nhi bất hữu" 主闇而臣嫉, 禍於何而不有 (Tây chinh phú 西征賦) Chúa mê muội mà bầy tôi đố kị nhau, họa làm sao mà không có được.
7. (Danh) Hoàng hôn, buổi tối, đêm. ◇ Lễ Kí 禮記: "Hạ Hậu thị tế kì ám" 夏后氏祭其闇 (Tế nghĩa 祭義) Họ Hạ Hậu tế lễ vào buổi tối.
8. (Danh) Người ngu muội. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thế chi ương, ngu ám đọa hiền lương" 世之殃, 愚闇墮賢良 (Thành tướng 成相) Tai họa ở đời là kẻ ngu muội làm hại người hiền lương.
9. (Danh) Nhật thực hay nguyệt thực.
10. Một âm là "am". (Danh) Nhà ở trong khi cư tang.
11. (Động) Quen thuộc, biết rành. § Thông "am" 諳.
Từ điển Thiều Chửu
② Lờ mờ. Như Trung Dong 中庸 nói: Quân tử chi đạo, ám nhiên nhi nhật chương 君子之道,闇然而日章 đạo người quân tử lờ mờ mà ngày rõ rệt.
③ Đóng cửa.
④ Buổi tối.
⑤ Nhật thực, nguyệt thực. Mặt trời, mặt trăng phải ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tối tăm;
③ Ngu muội, hồ đồ;
④ Mờ ám, không công khai, không lộ ra;
⑤ Thầm, ngầm (không thành tiếng): 卿能闇誦乎? Khanh đọc thầm được không? (Tam quốc chí);
⑥ Nhật thực (hoặc nguyệt thực): 五曰闇 Thứ năm gọi là nhật thực nguyệt thực (Lễ kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lối đi giao thông giữa các lầu gác, thường ở trên cao.
3. (Danh) Riêng chỉ lầu chứa sách quốc lập ngày xưa. ◎ Như: "Văn Uyên các" 文淵閣, "Thiên Lộc các" 天祿閣, "Văn Lan các" 文瀾閣.
4. (Danh) Nói tắt của "nội các" 內閣 cơ quan hành chánh trung ương bậc cao nhất. ◎ Như: "các quỹ" 閣揆 tổng lí, thủ tướng (người cầm đầu nội các), "tổ các" 組閣 thành lập nội các.
5. (Danh) Phòng của phụ nữ ở. ◎ Như: "khuê các" 閨閣 chỗ phụ nữ ở, "xuất các" 出閣: (1) công chúa đi lấy chồng, (2) xuất giá. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Thị niên đông, trị kì đường tỉ xuất các, dư hựu tùy mẫu vãng" 是年冬, 值其堂姊出閣, 余又隨母往 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùa đông năm đó, gặp dịp một người chị họ ngoại đi lấy chồng, tôi lại theo mẹ đến thăm.
6. (Danh) Họ "Các".
7. (Động) § Thông "các" 擱.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên bộ quan, Nội các 內閣 gọi tắt là các. Các thần 閣臣 bầy tôi trong tòa Nội các. Ở nước quân chủ thì giữ chức tham dự các chính sự, ở nước lập hiến thì là cơ quan trung ương hành chánh cao nhất.
③ Ván gác, ngày xưa đặt ván ở lưng tường lưng vách để các đồ ăn gọi là các.
④ Đường lát ván. Dùng gỗ bắt sàn đi trên đường ở trong vườn gọi là các đạo 閣道, bắc ở chỗ núi khe hiểm hóc gọi là sạn đạo 棧道.
⑤ Cái chống cửa.
⑥ Ngăn.
⑦ Họ Các.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nội các (nói tắt): 組閣 Lập nội các, tổ chức nội các; 閣臣Quan chức lớn trong nội các;
③ (văn) Cây chống cửa;
④ (văn) Ngăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.