phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hàng thứ tư, sau "Giáp" 甲, "Ất" 乙, "Bính" 丙.
3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎ Như: "tráng đinh" 壯丁, "nam đinh" 男丁.
4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎ Như: "tô đinh" 租丁 thuế đánh theo số đầu người.
5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎ Như: "bào đinh" 庖丁 người nấu bếp, "viên đinh" 園丁 người làm vườn, "gia đinh" 家丁 người giúp việc trong nhà.
6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎ Như: "kê đinh" 雞丁 thịt gà thái hạt lựu.
7. (Danh) Chữ. ◎ Như: "mục bất thức đinh" 目不識丁 ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
8. (Danh) Họ "Đinh".
9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎ Như: "đinh ưu" 丁憂 gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎ Như: "đinh ninh" 丁寧 dặn đi dặn lại nhiều lần.
11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎ Như: "đinh niên" 丁年 tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇ Lí Lăng 李陵: "Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy" 丁年奉使, 皓首而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎ Như: "nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu" 一丁點兒毛病都沒有 một tí bệnh cũng không có.
13. Một âm là "chênh". (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎ Như: "phạt mộc chênh chênh" 伐木丁丁 chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðang, như đang để tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 nghĩa là đang ở lúc đau xót vậy.
③ Người, như thành đinh 成丁 nghĩa là người đến tuổi thành nhân.
④ Ðã lớn, là đã phải đóng thuế, như ta 18 tuổi phải đóng sưu vào sổ đinh gọi là đinh tịch丁藉.
⑤ Kẻ làm lụng, như bào đinh 庖丁 là người nấu bếp, viên đinh 園丁 là người làm vườn, v.v.
⑥ Răn bảo kĩ càng, như đinh ninh 丁寧.
⑦ Chữ, như mục bất thức đinh 目不識丁.
⑧ Một âm là chênh, như phạt mộc chênh chênh 伐木丁丁 chặt cây chan chát.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hàng thứ tư, sau "Giáp" 甲, "Ất" 乙, "Bính" 丙.
3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎ Như: "tráng đinh" 壯丁, "nam đinh" 男丁.
4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎ Như: "tô đinh" 租丁 thuế đánh theo số đầu người.
5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎ Như: "bào đinh" 庖丁 người nấu bếp, "viên đinh" 園丁 người làm vườn, "gia đinh" 家丁 người giúp việc trong nhà.
6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎ Như: "kê đinh" 雞丁 thịt gà thái hạt lựu.
7. (Danh) Chữ. ◎ Như: "mục bất thức đinh" 目不識丁 ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
8. (Danh) Họ "Đinh".
9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎ Như: "đinh ưu" 丁憂 gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎ Như: "đinh ninh" 丁寧 dặn đi dặn lại nhiều lần.
11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎ Như: "đinh niên" 丁年 tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇ Lí Lăng 李陵: "Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy" 丁年奉使, 皓首而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎ Như: "nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu" 一丁點兒毛病都沒有 một tí bệnh cũng không có.
13. Một âm là "chênh". (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎ Như: "phạt mộc chênh chênh" 伐木丁丁 chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. họ Đinh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hàng thứ tư, sau "Giáp" 甲, "Ất" 乙, "Bính" 丙.
3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎ Như: "tráng đinh" 壯丁, "nam đinh" 男丁.
4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎ Như: "tô đinh" 租丁 thuế đánh theo số đầu người.
5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎ Như: "bào đinh" 庖丁 người nấu bếp, "viên đinh" 園丁 người làm vườn, "gia đinh" 家丁 người giúp việc trong nhà.
6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎ Như: "kê đinh" 雞丁 thịt gà thái hạt lựu.
7. (Danh) Chữ. ◎ Như: "mục bất thức đinh" 目不識丁 ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
8. (Danh) Họ "Đinh".
9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎ Như: "đinh ưu" 丁憂 gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎ Như: "đinh ninh" 丁寧 dặn đi dặn lại nhiều lần.
11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎ Như: "đinh niên" 丁年 tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇ Lí Lăng 李陵: "Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy" 丁年奉使, 皓首而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎ Như: "nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu" 一丁點兒毛病都沒有 một tí bệnh cũng không có.
13. Một âm là "chênh". (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎ Như: "phạt mộc chênh chênh" 伐木丁丁 chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðang, như đang để tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 nghĩa là đang ở lúc đau xót vậy.
③ Người, như thành đinh 成丁 nghĩa là người đến tuổi thành nhân.
④ Ðã lớn, là đã phải đóng thuế, như ta 18 tuổi phải đóng sưu vào sổ đinh gọi là đinh tịch丁藉.
⑤ Kẻ làm lụng, như bào đinh 庖丁 là người nấu bếp, viên đinh 園丁 là người làm vườn, v.v.
⑥ Răn bảo kĩ càng, như đinh ninh 丁寧.
⑦ Chữ, như mục bất thức đinh 目不識丁.
⑧ Một âm là chênh, như phạt mộc chênh chênh 伐木丁丁 chặt cây chan chát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người, số người: 人丁興旺 Con cái đông đúc; 談笑有鴻儒,往來無白丁 Cùng nhau nói cười đều là các nho sinh học rộng, bạn bè lui tới không có ai là người vô học (Lưu Vũ Tích: Lậu thất minh);
③ Người (làm việc vặt): 園丁 Người làm vườn; 門丁 Người gác cổng; 庖丁爲文惠君解牛 Người đầu bếp mổ trâu cho Lương Huệ vương (Trang tử);
④ Ngôi thứ tư trong thiên can;
⑤ (Món ăn thái) hạt lựu: 雞肉丁 Thịt gà hạt lựu;
⑥ Gặp phải: 丁茲盛世 Gặp thời hưng thịnh; 我喜我生, 獨丁斯時 Ta mừng ta được sinh ra, riêng gặp phải thời này (Hậu Hán thư);
⑦ Tráng kiện: 丁者,言萬 物之丁壯也 Đinh là nói sự tráng kiện trong vạn vật (Sử kí: Luật thư);
⑧ (văn) Chữ đinh: 目不識丁 Mắt không biết một chữ đinh;
⑨ [Ding] (Họ) Đinh. Xem 丁 [zheng].
Từ ghép 30
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. một chức quan
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎ Như: "Chu lang" 周郎 chàng Chu, "thiếu niên lang" 少年郎 chàng tuổi trẻ.
3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ "lang". ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ" 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇ Lí Bạch 李白: "Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai" 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
6. (Danh) Họ "Lang".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cô, chàng, anh chàng (lối xưng hô đối với một số người): 女郎 Cô gái; 貨郎 Anh bán hàng rong; 放牛郎 Anh (chàng) chăn trâu;
③ (cũ) Chàng (phụ nữ gọi chồng hoặc người yêu): 送郎從軍 Tiễn chồng (chàng) tòng quân;
④ [Láng] (Họ) Lang. Xem 郎 [làng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối" 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ "Ngự".
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎ Như: "ngự thư" 御書 chữ vua viết, "ngự chế" 御製 bài văn của vua làm ra, "ngự y" 御醫 thầy thuốc riêng của vua, "ngự hoa viên" 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa" 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎ Như: "lâm ngự" 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇ Thư Kinh 書經: "Ngự kì mẫu dĩ tòng" 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngự thực ư quân" 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như "ngự" 禦. ◎ Như: "ngự đông" 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là "nhạ". (Động) Đón. ◎ Như: "bách lượng nhạ chi" 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối" 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ "Ngự".
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎ Như: "ngự thư" 御書 chữ vua viết, "ngự chế" 御製 bài văn của vua làm ra, "ngự y" 御醫 thầy thuốc riêng của vua, "ngự hoa viên" 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa" 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎ Như: "lâm ngự" 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇ Thư Kinh 書經: "Ngự kì mẫu dĩ tòng" 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngự thực ư quân" 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như "ngự" 禦. ◎ Như: "ngự đông" 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là "nhạ". (Động) Đón. ◎ Như: "bách lượng nhạ chi" 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
Từ điển Thiều Chửu
② Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự 臨御 vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
③ Hầu, như ngự sử 御史 chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự 女御.
④ Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư 御書 chữ vua viết, ngự chế 御製 bài văn của vua làm ra.
⑤ Ngăn, cũng như chữ ngữ 禦.
⑥ Một âm là nhạ. Ðón, như bách lạng nhạ chi 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đánh xe: 御者 Người đánh xe;
③ Hầu: 御史 Chức quan hầu bên vua để can ngăn; 女御 Các nàng hầu vua;
④ Chỉ những việc của vua: 御駕 Ngự giá (xe của vua); 御醫 Ngự y (thầy thuốc của vua); 御書 Chữ vua viết; 御製 Bài văn của vua làm ra;
⑤ Chống lại, ngăn (dùng như 御, bộ 示): 防御 Phòng ngự; 御寒 Chống rét;
⑥ Thống trị, ngự trị, cai trị tất cả;
⑦ (văn) Dâng lên cho, hiến cho: 可御于王公 Nên dâng lên cho các vương công (Vương Phù: Tiềm phu luận).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối" 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ "Ngự".
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎ Như: "ngự thư" 御書 chữ vua viết, "ngự chế" 御製 bài văn của vua làm ra, "ngự y" 御醫 thầy thuốc riêng của vua, "ngự hoa viên" 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa" 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎ Như: "lâm ngự" 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇ Thư Kinh 書經: "Ngự kì mẫu dĩ tòng" 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngự thực ư quân" 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như "ngự" 禦. ◎ Như: "ngự đông" 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là "nhạ". (Động) Đón. ◎ Như: "bách lượng nhạ chi" 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
Từ điển Thiều Chửu
② Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự 臨御 vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
③ Hầu, như ngự sử 御史 chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự 女御.
④ Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư 御書 chữ vua viết, ngự chế 御製 bài văn của vua làm ra.
⑤ Ngăn, cũng như chữ ngữ 禦.
⑥ Một âm là nhạ. Ðón, như bách lạng nhạ chi 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vua: 將在外,主令有所不受,以便國家 Đại tướng ở ngoài trận, có khi không chấp nhận lệnh vua, là vì lợi ích của quốc gia (Sử kí: Ngụy Công tử liệt truyện);
③ Đại phu (thời Xuân thu, Chiến quốc): 主以不賄聞于諸侯 Ngụy Hiến Tử vì không chịu nhận của đút lót mà vang danh trong các nước chư hầu (Tả truyện: Chiêu công nhị thập bát niên);
④ Công chúa (con gái vua, nói tắt): 弘被引見,帝令主坐屏風後 Hoằng được đưa đến gặp, nhà vua ra lệnh cho công chúa ngồi sau tấm bình phong (Hậu Hán thư);
⑤ Bài vị thờ người chết: 于醜,作僖公主 Đến năm Đinh Sửu, làm bài vị cho Hi công (Xuân thu: Văn công nhị niên);
⑥ Chủ trương, quyết định: 婚姻自主 Tự mình quyết định việc hôn nhân; 力主變法 Cực lực chủ trương biến pháp (cải cách) (Lương Khải Siêu);
⑦ Coi giữ, phụ trách, chủ trì: 是可欺死者,而不能欺主讞者 Như thế chỉ có thể lừa bịp người chết, chứ không thể lừa bịp người chủ trì việc xét xử được (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); 勃不得入軍中主丘 Chu Bột không được vào trong quân coi (phụ trách) việc quân (Sử kí);
⑧ Chính, điều chính yếu, cái căn bản: 以預防爲主 Dự phòng là chính; 敘事之工者,以簡要爲主 Người giỏi kể chuyện thì ngắn gọn là điều chính yếu (là căn bản) (Lưu Tri Cơ: Sử thông); 提轄坐了主位 Đề Hạt đã ngồi vào vị trí chính (Thủy hử truyện);
⑩ Người: 事主 (Người) đương sự; 買主 Người mua;
⑪ Thì, thuộc về, cho biết trước về, chủ về việc: 早霞主雨, 晚霞主晴 Mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa;
⑫ [Zhư] (Họ) Chủ.
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đối lại với đầy tớ, người hầu. ◎ Như: "chủ bộc" 主僕 chủ và đầy tớ.
3. (Danh) Vua, đế vương. ◎ Như: "quân chủ" 君主 vua.
4. (Danh) Người lãnh đạo. ◎ Như: "giáo chủ" 教主 người lãnh đạo một tông giáo.
5. (Danh) Đương sự (người). ◎ Như: "khổ chủ" 苦主 người bị hại, "thất chủ" 失主 người bị mất (tiền của, đồ vật).
6. (Danh) Người có quyền trên sự, vật. ◎ Như: "trái chủ" 債主 chủ nợ, "địa chủ" 地主 chủ đất, "vật quy nguyên chủ" 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
7. (Danh) Bài vị (thờ người chết). ◎ Như: "mộc chủ" 木主 bài vị bằng gỗ, "thần chủ" 神主 bài vị.
8. (Danh) Tiếng nói tắt của "công chúa" 公主 con gái vua. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hậu Hoằng bị dẫn kiến, đế lệnh chủ tọa bình phong hậu" 後弘被引見, 帝令主坐屏風後 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Sau (Tống) Hoằng được dẫn đến gặp, vua sai công chúa ngồi sau tấm bình phong.
9. (Động) Coi giữ, phụ trách. ◎ Như: "chủ bạn" 主辦 phụ trách công việc.
10. (Động) Cầm đầu, thống trị. ◇ Sử Kí 史記: "Thái úy giáng hầu Bột bất đắc nhập quân trung chủ binh" 太尉絳侯勃不得入軍中主兵 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Quan thái úy giáng hầu (Chu) Bột không được vào trong quân để cầm đầu quân sĩ.
11. (Động) Tán đồng, chủ trương. ◎ Như: "chủ chiến" 主戰 chủ trương chiến tranh (dùng võ lực), "chủ hòa" 主和 chủ trương hòa hoãn.
12. (Động) Báo trước, ứng vào. ◎ Như: "tảo hà chủ vũ, vãn hà chủ tình" 早霞主雨, 晚霞主晴 mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Hựu quan can tượng, Thái Bạch lâm vu Lạc Thành chi phận: chủ tướng súy thân thượng đa hung thiểu cát" 又觀乾象, 太白臨于雒城之分: 主將帥身上多凶少吉 (Đệ lục thập tam hồi) Lại xem thiên văn, thấy sao Thái Bạch lâm vào địa phận Lạc Thành, ứng vào mệnh tướng súy, dữ nhiều lành ít.
13. (Tính) Chính, quan trọng nhất. ◎ Như: "chủ tướng" 主將, "chủ súy" 主帥. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đề Hạt tọa liễu chủ vị, Lí Trung đối tịch, Sử Tiến hạ thủ tọa liễu" 提轄坐了主位, 李忠對席, 史進下首坐了 (Đệ tam hồi) Đề Hạt ngồi chỗ chính, Lí Trung ngồi đối diện, Sử Tiến ngồi thứ.
14. (Tính) Tự mình, do mình. ◎ Như: "chủ quan" 主觀 quan điểm riêng, "chủ kiến" 主見 ý kiến riêng, ý kiến của mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Người chủ, kẻ giữ quyền nhất nhà gọi là chủ 主.
③ Người có quyền về sự gì, như quyền lập pháp ở cả trong tay một ông vua gọi là quân chủ quốc 君主國, quyền ở cả nghị hội gọi là dân chủ quốc 民主國.
④ Kẻ có quyền có của ấy cũng gọi là chủ, như điền chủ 田主 chủ ruộng, vật chủ 物主 chủ đồ, v.v.
⑤ Ý chuyên chủ về cái gì cũng gọi là chủ, như chủ trương 主張, chủ ý 主意, v.v.
⑥ Chủ là một tiếng phân biệt mình với người trong khi giao tế, phàm sự gì mình khởi lên thì mình là chủ nhân 主人, mà mọi người là khách 客.
⑦ Con gái vua gọi là chủ, con gái vua đi lấy chồng, do quan tam công chủ hòa, nên gọi là công chủ 公主 (Ta quen gọi là công chúa).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vua: 將在外,主令有所不受,以便國家 Đại tướng ở ngoài trận, có khi không chấp nhận lệnh vua, là vì lợi ích của quốc gia (Sử kí: Ngụy Công tử liệt truyện);
③ Đại phu (thời Xuân thu, Chiến quốc): 主以不賄聞于諸侯 Ngụy Hiến Tử vì không chịu nhận của đút lót mà vang danh trong các nước chư hầu (Tả truyện: Chiêu công nhị thập bát niên);
④ Công chúa (con gái vua, nói tắt): 弘被引見,帝令主坐屏風後 Hoằng được đưa đến gặp, nhà vua ra lệnh cho công chúa ngồi sau tấm bình phong (Hậu Hán thư);
⑤ Bài vị thờ người chết: 于醜,作僖公主 Đến năm Đinh Sửu, làm bài vị cho Hi công (Xuân thu: Văn công nhị niên);
⑥ Chủ trương, quyết định: 婚姻自主 Tự mình quyết định việc hôn nhân; 力主變法 Cực lực chủ trương biến pháp (cải cách) (Lương Khải Siêu);
⑦ Coi giữ, phụ trách, chủ trì: 是可欺死者,而不能欺主讞者 Như thế chỉ có thể lừa bịp người chết, chứ không thể lừa bịp người chủ trì việc xét xử được (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); 勃不得入軍中主丘 Chu Bột không được vào trong quân coi (phụ trách) việc quân (Sử kí);
⑧ Chính, điều chính yếu, cái căn bản: 以預防爲主 Dự phòng là chính; 敘事之工者,以簡要爲主 Người giỏi kể chuyện thì ngắn gọn là điều chính yếu (là căn bản) (Lưu Tri Cơ: Sử thông); 提轄坐了主位 Đề Hạt đã ngồi vào vị trí chính (Thủy hử truyện);
⑩ Người: 事主 (Người) đương sự; 買主 Người mua;
⑪ Thì, thuộc về, cho biết trước về, chủ về việc: 早霞主雨, 晚霞主晴 Mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa;
⑫ [Zhư] (Họ) Chủ.
Từ ghép 126
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ xác chết, thi cốt. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Bích thảo đa tình oanh chiến cốt" 碧草多情縈戰骨 (Cảm phú 感賦) Cỏ biếc nặng tình quấn quanh xác lính chết trận. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Chu môn tửu nhục xú, Lộ hữu đống tử cốt" 朱門酒肉臭, 路有凍死骨 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài 自京赴奉先縣詠懷) Cửa son rượu thịt ôi, Ngoài đường người chết cóng.
3. (Danh) Thân mình, khu thể. ◇ Tống Liêm 宋濂: "Thì binh hậu tuế cơ, Dân cốt bất tương bảo" 時兵後歲饑, 民骨不相保 (Đỗ Hoàn Tiểu truyện 杜環小傳).
4. (Danh) Chỉ thịt của gia súc dùng để cúng tế. § Tức là những con "sinh" 牲. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phàm vi trở giả, dĩ cốt vi chủ. Cốt hữu quý tiện. Ân nhân quý bễ, Chu nhân quý kiên" 凡為俎者, 以骨為主. 骨有貴賤. 殷人貴髀, 周人貴肩 (Tế thống 祭統).
5. (Danh) Khung, nan, cốt. ◎ Như: "phiến cốt" 扇骨 nan quạt, "cương cốt thủy nê" 鋼骨水泥 xi-măng cốt sắt.
6. (Danh) Chỉ thành phần chủ yếu.
7. (Danh) Rễ cây. ◇ Quản Tử 管子: "Phong sanh mộc dữ cốt" 風生木與骨 (Tứ thì 四時).
8. (Danh) Phẩm chất, tính chất. ◇ Lí Ngư 李漁: "Cụ tùng bách chi cốt, hiệp đào lí chi tư" 具松柏之骨, 挾桃李之姿 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Chủng thực 種植, Mộc bổn 木本).
9. (Danh) Chỉ thật chất, cái lẽ thật bên trong. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Cố thử sự chánh diệc vị khả tri, ngã nghi tất cốt nô nhi phu chủ, kì trạng dữ chiến khu đồng" 顧此事正亦未可知, 我疑必骨奴而膚主, 其狀與戰區同 (Thư tín tập 書信集, Trí đài tĩnh nông 致臺靜農).
10. (Danh) Chỉ khí chất. ◇ Tấn Thư 晉書: "Thử nhi hữu kì cốt, khả thí sử đề" 此兒有奇骨, 可試使啼 (Hoàn Ôn truyện 桓溫傳).
11. (Danh) Chỉ bổn tính, tính cách. ◎ Như: "ngạo cốt" 傲骨 phong cách kiêu ngạo, "phong cốt" 風骨 tính cách.
12. (Danh) Chỉ tâm thần, tâm ý. ◇ Giang Yêm 江淹: "Sử nhân ý đoạt thần hãi, tâm chiết cốt kinh" 使人意奪神駭, 心折骨驚 (Biệt phú 別賦).
13. (Danh) Chỉ nét chữ cứng cỏi hùng mạnh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đông Pha bình thì tác tự, cốt sanh nhục, nhục một cốt, vị thường tác thử sấu diệu dã" 東坡平時作字, 骨撐肉, 肉沒骨, 未嘗作此瘦玅也 (Đề tự tác tự 題自作字).
14. (Danh) Chỉ đường hướng và khí thế của thơ văn. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Cố luyện ư cốt giả, tích từ tất tinh" 故練於骨者, 析辭必精 (Phong cốt 風骨).
15. (Danh) Tỉ dụ đáy lòng sâu xa. ◇ Vương Sung 王充: "Dĩ vi tích cổ chi sự, sở ngôn cận thị, tín chi nhập cốt, bất khả tự giải" 以為昔古之事, 所言近是, 信之入骨, 不可自解 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀).
16. (Danh) Tỉ dụ (trong lời nói) hàm ý bất mãn, chế giễu... ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Lí Ngọc Đình bất minh bạch tha môn đích thoại trung hữu cốt" 李玉亭不明白他們的話中有骨 (Tí dạ 子夜, Cửu).
17. (Danh) Khắc (thời giờ). § Dịch âm tiếng Anh: quarter. ◇ Khang Hữu Vi 康有為: "Âu nhân ư nhất thì chi trung, phân tứ cốt, mỗi cốt tam tự, diệc đồng ư thì số" 歐人於一時之中, 分四骨, 每骨三字, 亦同於時數 (Đại đồng thư 大衕書, Ất bộ đệ tứ chương 乙部第四章).
18. (Danh) Họ "Cốt".
19. (Danh) Tức "cốt phẩm chế" 骨品製. § Chế độ của tộc Tân La 新羅 ngày xưa, dựa theo huyết thống phân chia đẳng cấp (hoàng thất, quý tộc...).
20. (Giới) Vẫn cứ, vẫn lại. § Dùng như: "hoàn" 還, "nhưng nhiên" 仍然. ◇ Lí Lai Lão 李萊老: "Tú áp thùy liêm, cốt hữu hứa đa hàn tại" 繡壓垂簾, 骨有許多寒在 (Quyện tầm phương 倦尋芳, Từ 詞).
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt.
③ Thứ cốt 次骨 khắc sâu vào. Giận người không quên gọi là hàm chi thứ cốt 銜之次骨.
④ Cứng cỏi. Như kẻ cứ đứng thẳng mà can, không a dua nịnh hót gọi là cốt ngạnh 骨鯁 (xương cá).
⑤ Người chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nan, cốt, khung: 扇骨 Nan quạt; 鋼骨水泥 Xi măng cốt sắt;
③ Tinh thần, tính nết, tính cách, cốt cách: 梅骨格雪精神 Cốt cách thanh tao như mai, tinh thần trong như tuyết;
④ (văn) Cứng cỏi: 骨鯁 Thẳng thắn không a dua;
⑤ (văn) Người chết. Xem 骨 [gu], [gú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 61
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mẹ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng gọi mẹ. § Thông "nương" 嬢. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã chỉ hữu nhất cá lão nương tại gia lí. Ngã đích ca ca hựu tại biệt nhân gia tố trường công, như hà dưỡng đắc ngã nương khoái lạc?" 我只有一個老娘在家裏. 我的哥哥又在別人家做長工, 如何養得我娘快樂 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi chỉ có một mẹ già ở nhà. Anh tôi lại đi làm công lâu năm cho người ta, làm sao phụng dưỡng mẹ tôi cho vui sướng được?
3. (Danh) Vợ. ◎ Như: "nương tử" 娘子 vợ, "lão bản nương" 老闆娘 vợ ông chủ.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng đàn bà bậc trên hoặc phụ nữ đã có chồng. ◎ Như: "đại nương" 大娘 bà, "di nương" 姨娘 dì, "nương nương" 娘娘 lệnh bà (tôn xưng hoàng hậu, quý phi).
5. (Danh) Tiếng kính xưng của nô bộc đối với bà chủ.
6. (Danh) Tiếng dùng để chửi rủa, mang ý vị than trách hoặc oán hận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trực nương tặc! Nhĩ lưỡng cá yếu đả tửu gia, yêm tiện hòa nhĩ tư đả" 直娘賊! 你兩個要打酒家, 俺便和你廝打 (Đệ ngũ hồi) Mẹ đồ giặc! Hai chúng mày muốn đánh tao, thì tao đánh nhau với chúng mày chơi.
Từ điển Thiều Chửu
② Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương 孃.
③ Tiếng gọi tôn các bà, như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương 娘娘. Tục thường gọi đàn bà là đại nương 大娘.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bác gái, mẹ, má: 王大娘 Má Vương;
③ Cô, nàng (con gái trẻ tuổi): 娘子 Cô gái trẻ; 姑娘 Cô nàng; 大娘 Đàn bà; 新娘 Cô dâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Dơ bẩn, ô uế. ◇ Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: "Tiên trinh nhi hậu độc" 先貞而後黷 (Bắc san di văn 北山移文) Lúc trước chính đính, ngay thẳng mà sau đó dơ bẩn.
3. (Động) Khinh thường, không cung kính, nhàm chán. ◇ Thư Kinh 書經: "Độc vu tế tự" 黷于祭祀 (Thuyết mệnh 說命) Nhàm chán việc tế lễ.
4. (Động) Tham lam. ◇ Nam sử 南史: "Pha độc tài hối" 頗黷財賄 (Lưu Hoài Trân truyện 劉懷珍傳) Rất tham cầu tiền của.
5. (Động) Lạm dụng. ◎ Như: "cùng binh độc vũ" 窮兵黷武 dùng tới võ lực, gây ra chiến tranh một cách bừa bãi. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Độc hình thậm hĩ" 黷刑甚矣 (Bác phục thù nghị 捕蛇者說) Lạm dụng hình phạt quá quắt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bừa bãi, cẩu thả.【黷武】độc vũ [dúwư] Lạm dụng vũ lực, hiếu chiến: 黷武主義 Bệnh hiếu chiến; 窮兵黷武 Hiếu chiến;
③ Làm hư hỏng, làm đồi bại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.