phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con giải (một giống thú theo truyền thuyết, biết phân biệt phải trái).
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thua, thất bại
3. phá
4. ôi, thối, úa, héo
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiến thắng. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô bại Việt vương Câu Tiễn Cối Kê" 吳敗越王句踐會稽 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nước Ngô đánh bại vua Việt là Câu Tiễn ở Cối Kê.
3. (Động) Suy sụp. ◎ Như: "gia bại nhân vong" 家敗人亡 gia đình suy lạc người mất.
4. (Động) Hư, thối, rữa, nát. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực" 魚餒而肉敗不食 (Hương đảng 鄉黨) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.
5. (Động) Giải trừ, tiêu trừ. ◎ Như: "bại độc" 敗毒 tiêu độc, "bại hỏa" 敗火 giải nhiệt.
6. (Tính) Tàn, rụng. ◎ Như: "khô chi bại diệp" 枯枝敗葉 cành khô lá rụng.
7. (Tính) Nghiêng đổ, hư hỏng. ◎ Như: "bại bích" 敗壁 vách đổ.
8. (Danh) Việc không thành. ◎ Như: "thất bại vi thành công chi mẫu" 失敗為成功之母 thất bại là mẹ thành công.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiêng đổ, như bại bích 敗壁 vách đổ.
③ Thua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đánh thắng, đánh bại: 大敗侵略軍 Đánh bại quân xâm lược;
③ Hỏng, đổ nát: 失敗 Thất bại; 這事可能敗在他手裡 Việc này có thể hỏng trong tay anh ta; 身敗名裂 Thân bại danh liệt; 亡國敗家 Nước mất nhà tan;
④ Tàn, rụng: 花開敗了 Hoa tàn; 敗葉 Lá rụng;
⑤ (văn) Nghiêng đổ: 敗壁 Vách đổ;
⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ: 敗毒 Tiêu độc, tống độc; 敗火 Giải nhiệt, hạ nhiệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đai, dây, dải, thắt lưng
3. mang, đeo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ vật thể có hình dạng dài. ◎ Như: "hải đái" 海帶 đai biển, "quang đái" 光帶 dải ánh sáng.
3. (Danh) Vùng khí hậu khác nhau trên trái đất. ◎ Như: "ôn đái" 溫帶 dải đất ấm, "hàn đái" 寒帶 dải đất rét.
4. (Danh) Khu đất, khu vực. ◎ Như: "lâm đái" 林帶 khu vực rừng, "duyên hải nhất đái" 沿海一帶 một khu vực dọc bờ biển.
5. (Danh) Bệnh đàn bà khí hư. ◎ Như: "bạch đái" 白帶, "xích đái" 赤帶.
6. (Danh) Họ "Đái".
7. (Động) Đeo, quàng. ◎ Như: "đái đao" 帶刀 đeo dao, "đái kiếm" 帶劍 đeo gươm.
8. (Động) Mang vẻ, hiện ra vẻ. ◎ Như: "diện đái sầu dong" 面帶愁容 mặt mang vẻ buồn rầu, "diện đái tiếu dong" 面帶笑容 mặt có vẻ tươi cười.
9. (Động) Mang theo mình. ◎ Như: "huề đái" 攜帶 dắt theo, "tự đái can lương" 自帶乾糧 tự mang theo lương khô.
10. (Động) Nhân tiện mà làm, tiện thể, kèm thêm. ◎ Như: "xuất khứ thì bả môn đái thượng" 出去時把門帶上 lúc ra tiện tay đóng cửa, "cấp gia lí đái cá khẩu tín" 給家裡帶個口信 nhắn tin về nhà, "liên thuyết đái tiếu" 連說帶笑 vừa nói vừa cười.
11. (Động) Cầm đầu, hướng dẫn, dìu dắt. ◎ Như: "đái lĩnh" 帶領 dẫn dắt, "đái binh" 帶兵 cầm quân, "đái lộ" 帶路 dẫn đường. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhĩ hoàn tiên tẩu, đái ngã môn tiến khứ, tiến khứ" 你還先走, 帶我們進去, 進去 (Đệ nhất hồi) Ngươi hãy đi trước, dẫn chúng tôi đi tới, đi tới.
12. (Động) Bao quanh, vòng quanh. ◇ Lục Cơ 陸機: "Trường giang chế kì khu vũ, tuấn san đái kì phong vực" 長江制其區宇, 峻山帶其封域 (Biện vong luận hạ 辯亡論下) Sông dài chế ngự khu miền, núi cao bao quanh bờ cõi.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðeo, như đái đao 帶刀 đeo dao, đái kiếm 帶劍 đeo gươm, v.v.
③ Mang theo, như đái lĩnh 帶領, huề đái 擕帶 đều nghĩa mang dắt theo cả.
④ Giải đất, tiếng dùng để chia khí hậu quả đất, như ôn đái 溫帶 giải đất ấm, hàn đái 寒帶 giải đất rét, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Săm, lốp, săm lốp: 内帶 Săm; 外帶 Lốp; 自行車帶 Săm lốp xe đạp;
③ Dải đất, vùng, miền, xứ, đới: 熱帶 Xứ nóng, nhiệt đới; 北極帶 Miền Bắc cực; 我們這一帶主要是生產棉花 Vùng chúng tôi đây chủ yếu là sản xuất bông;
④ Bệnh khí hư. 【帶下】đới hạ [dàixià] (y) Bệnh khí hư;
⑤ Đeo, đèo, quàng, thắt, khoác, mang theo, đem theo: 帶劍 Đeo gươm, mang gươm; 騎自行車不要帶人 Đi xe đạp không nên đèo người; 帶紅領巾 Quàng khăn đỏ; 每位旅客可帶二十公斤行李 Mỗi hành khách có thể mang theo 20 kilôgam hành lí; 我沒有帶錢 Tôi không có đem tiền theo;
⑥ Mua hộ, (tiện tay) đóng (cửa) hộ, nhắn tin, gởi lời: 你上街請給我帶一份報紙 Anh ra phố thì mua hộ cho tôi tờ báo; 請把門帶上 (Tiện tay) xin đóng cửa hộ; 給家裡帶個口信 Nhắn tin về nhà;
⑦ Có vẻ, có mang theo, có kèm, vừa... vừa...: 面帶笑容 Mặt (có vẻ) tươi cười; 帶有時代的特色 Có mang những điểm đặc sắc của thời đại;
⑧ Kèm thêm, kèm theo: 玉米地裡帶着種點黃豆 Trong ruộng ngô (bắp) trồng kèm thêm một ít đậu nành; 這茶杯是帶蓋子的 Cốc này có (kèm theo) nắp; 他連說帶笑地走進來 Anh ấy vừa nói vừa cười bước vào;
⑨ Dìu dắt, dạy bảo, hướng dẫn, đưa (đường), cầm, kèm, kèm cặp: 老師傅帶徒弟 Thợ cả kèm cặp người học nghề; 你帶我們走吧 Anh đưa chúng tôi đi; 帶兵 Cầm quân;
⑩ Nuôi (dạy), trông nom, săn sóc: 帶孩子 Nuôi con, trông nom con; 他是這位大娘帶大的 Nó được bà cụ này nuôi dạy đến lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đai, dây, dải, thắt lưng
3. mang, đeo
Từ điển Trần Văn Chánh
② Săm, lốp, săm lốp: 内帶 Săm; 外帶 Lốp; 自行車帶 Săm lốp xe đạp;
③ Dải đất, vùng, miền, xứ, đới: 熱帶 Xứ nóng, nhiệt đới; 北極帶 Miền Bắc cực; 我們這一帶主要是生產棉花 Vùng chúng tôi đây chủ yếu là sản xuất bông;
④ Bệnh khí hư. 【帶下】đới hạ [dàixià] (y) Bệnh khí hư;
⑤ Đeo, đèo, quàng, thắt, khoác, mang theo, đem theo: 帶劍 Đeo gươm, mang gươm; 騎自行車不要帶人 Đi xe đạp không nên đèo người; 帶紅領巾 Quàng khăn đỏ; 每位旅客可帶二十公斤行李 Mỗi hành khách có thể mang theo 20 kilôgam hành lí; 我沒有帶錢 Tôi không có đem tiền theo;
⑥ Mua hộ, (tiện tay) đóng (cửa) hộ, nhắn tin, gởi lời: 你上街請給我帶一份報紙 Anh ra phố thì mua hộ cho tôi tờ báo; 請把門帶上 (Tiện tay) xin đóng cửa hộ; 給家裡帶個口信 Nhắn tin về nhà;
⑦ Có vẻ, có mang theo, có kèm, vừa... vừa...: 面帶笑容 Mặt (có vẻ) tươi cười; 帶有時代的特色 Có mang những điểm đặc sắc của thời đại;
⑧ Kèm thêm, kèm theo: 玉米地裡帶着種點黃豆 Trong ruộng ngô (bắp) trồng kèm thêm một ít đậu nành; 這茶杯是帶蓋子的 Cốc này có (kèm theo) nắp; 他連說帶笑地走進來 Anh ấy vừa nói vừa cười bước vào;
⑨ Dìu dắt, dạy bảo, hướng dẫn, đưa (đường), cầm, kèm, kèm cặp: 老師傅帶徒弟 Thợ cả kèm cặp người học nghề; 你帶我們走吧 Anh đưa chúng tôi đi; 帶兵 Cầm quân;
⑩ Nuôi (dạy), trông nom, săn sóc: 帶孩子 Nuôi con, trông nom con; 他是這位大娘帶大的 Nó được bà cụ này nuôi dạy đến lớn.
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) "Hệ niệm" 繫念 nhớ nghĩ luôn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thân tuy tại Trác tả hữu, tâm thật hệ niệm Điêu Thuyền" 然身雖在卓左右, 心實繫念貂蟬 (Đệ bát hồi) Thân tuy đứng hầu bên (Đổng) Trác, mà lòng thực chỉ tơ tưởng Điêu Thuyền.
3. (Động) Liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là "quan hệ" 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là "hệ". ◎ Như: Dịch Kinh 易經 có "Hệ từ" 繫詞 nghĩa là những lời giải ở dưới các quẻ trong kinh vậy.
4. (Động) Treo. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực?" 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 Ta đâu phải là trái bầu khô người ta treo mà không ăn được ư? (ý nói có tài mà không được dùng).
Từ điển Thiều Chửu
② Hệ niệm 繫念 nhớ nghĩ luôn.
③ Liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là quan hệ 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là hệ, như Kinh Dịch có hệ từ 繫詞 nghĩa là những lời giải ở dưới các quẻ trong kinh vậy.
④ Treo. Luận ngữ 論語: Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực? 吾豈匏瓜也哉?焉能繫而不食 ta đâu phải là trái bầu khô người ta treo mà không ăn được ư? (ý nói có tài mà không được dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buộc, trói buộc, trói: 要繫得緊一些 Buộc cho chắc một chút; 被繫 Bị bắt trói, bị bắt giam;
③ (văn) Treo lên: 吾豈匏瓜也哉,焉能繫而不食? Ta há có phải là quả bầu đâu, sao treo đấy mà chẳng ăn? (Luận ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. Bàn thảo với nhau để giải quyết sự việc tương quan. ☆ Tương tự: "đàm phán" 談判. ◇ Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: "Bất dữ dương nhân giao thiệp, hoạn đồ thậm giác thuận lợi" 不與洋人交涉, 宦途甚覺順利 (Đệ ngũ hồi).
3. Vấn đề, sự việc chờ được bàn thảo, giải quyết. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Lệnh đường thái thái hòa Lục Ma Tử na lí đích giao thiệp thỉnh nhĩ khứ bạn" 令堂太太和陸麻子那裏的交涉請你去辦 (Tam nhân hành 三人行).
4. Lai vãng, tiếp xúc. ◇ Lão tàn du kí tục tập di cảo 老殘游記續集遺稿: "Tòng kim dĩ hậu, tái dã bất dữ nam nhân giao thiệp" 從今以後, 再也不與男人交涉 (Đệ tứ hồi 第四回).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hoãn lại
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thừa thãi, sung túc. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tuế phong nhân thư" 歲豐人紓 (Dữ khai nguyên minh sư thư 與開元明師書) Năm được mùa người ta sung túc.
3. (Động) Giải trừ, bài trừ. ◇ Tả truyện 左傳: "Tự hủy kì gia, dĩ thư Sở quốc chi nạn" 自毀其家, 以紓楚國之難 (Trang Công tam thập niên 莊公三十年) Tự phá hủy nhà mình, giải trừ nạn cho nước Sở.
4. (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày dãi. § Thông "trữ" 抒. ◇ Lục Du 陸游: "Lãn bất cận bút nghiễn, Hà dĩ thư u tình?" 嬾不近筆硯, 何以紓幽情 (Thu tứ 秋思) Lười biếng không gần bút mực, Lấy gì bày dãi u tình?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hoãn, thư hoãn, hòa hoãn;
③ Dư dật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Bá chủ, đứng đầu các chư hầu. ◇ Quốc ngữ 國語: "Phù bá vương chi thế, tại đức bất tại tiên sáp" 夫霸王之勢, 在德不在先歃 (Tấn ngữ bát 晉語八).
3. Thành tựu nghiệp bá hoặc nghiệp vương. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phu tử gia Tề chi khanh tướng, đắc hành đạo yên, tuy do thử bá vương bất dị hĩ" 夫子加齊之卿相, 得行道焉, 雖由此霸王不異矣 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Thầy được cử làm khanh tướng nước Tề, lại được đem đạo lí ra thi hành, ắt người ta chẳng lấy làm lạ rằng (nhờ tài đức của thầy mà) nước Tề sẽ thành tựu nghiệp bá hoặc nghiệp vương.
4. Chỉ "Hạng Vũ" 項羽. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vũ tằng tự lập vi Tây Sở Bá Vương, cố hữu thử chuyên xưng" 項羽曾自立為西楚霸王, 故有此專稱 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀).
5. Kẻ hoành hành ngang ngược xấu ác. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khả tích giá ma nhất cá nhân, một phụ mẫu, liên tự kỉ bổn tính đô vong liễu, bị nhân quải xuất lai, thiên hựu mại dữ liễu giá cá bá vương" 可惜這麼一個人, 沒父母, 連自己本姓都忘了, 被人拐出來, 偏又賣與了這個霸王 (Đệ lục thập nhị hồi) Đáng tiếc con người như thế, không có bố mẹ, quên cả họ hàng, bị người ta dỗ đi, lại đem bán cho hạng vũ phu ấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hòa mục thuận tòng. ◇ Quản Tử 管子: "Phụ mẫu bất thất kì thường, tắc tử tôn hòa thuận" 父母不失其常, 則子孫和順 (Hình thế giải 形勢解) Cha mẹ không trái đạo thường, thì con cháu hòa mục thuận tòng.
3. Tính tình tốt lành hòa ái ôn thuận. ◇ Lễ Kí 禮記: "Hòa thuận tích trung, nhi anh hoa phát ngoại" 和順積中, 而英華發外 (Nhạc kí 樂記) Ý nói: Tư niệm việc tốt lành lâu ngày, hòa ái thuận hợp tích chứa trong lòng; lời nói âm thanh phát hiện ra bên ngoài.
4. Điều hòa thích hợp. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Phong vũ hòa thuận" 風雨和順 (Nghị biện 議辨, Sách vấn thập đạo 策問十道) Gió mưa điều hòa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biến đổi, thay. ◎ Như: "biến dịch" 變易 thay đổi, "di phong dịch tục" 移風易俗 đổi thay phong tục.
3. (Động) § Xem "tích dịch" 辟易.
4. (Danh) Kinh "Dịch" nói tắt. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ" 五十以學易, 可以無大過矣 (Thuật nhi 述而) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn.
5. (Danh) Họ "Dịch".
6. Một âm là "dị". (Tính) Dễ. § Đối lại với "nan" 難 khó. ◎ Như: "dong dị" 容易 dễ dàng.
7. (Tính) Hòa nhã. ◎ Như: "bình dị cận nhân" 平易近人 hòa nhã gần gũi với người khác.
8. (Động) Sửa trị, làm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Dị kì điền trù, bạc kì thuế liễm, dân khả sử phú dã" 易其田疇, 薄其稅斂, 民可使富也 (Tận tâm thượng 盡心上) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy.
9. (Động) Coi thường. ◇ Tả truyện 左傳: "Quý hóa dị thổ" 貴貨易土 (Tương Công tứ niên 襄公四年) Vật quý coi khinh như đất bùn.
Từ điển Thiều Chửu
② Biến đổi, thay.
③ Kinh Dịch.
④ Tích dịch 辟易 lùi lại.
⑤ Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan 難.
⑥ Sửa trị, làm.
⑦ Hòa bình.
⑧ Coi thường.
⑨ Yên ổn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trao đổi, đổi: 以物易物 Lấy vật đổi vật;
③ Thay đổi, biến đổi: 易地療養 Thay đổi chỗ điều dưỡng; 這鎭的外觀變易頗多 Bề ngoài của thị xã này thay đổi khá nhiều;
④ (văn) Coi thường: 高祖爲亭長,素易諸吏 Vua Cao tổ làm đình trưởng, vốn coi thường các viên lại thuộc (Sử kí);
⑤ (văn) Sửa trị, sửa sang: 田肥以易則出買百倍 Ruộng tốt mà lại sửa sang nữa thì bán ra được gấp trăm lần (Tuân tử: Phú quốc);
⑥ (văn) Tử tế, nhân hậu, hòa nhã;
⑦ (văn) Yên ổn;
⑧ (văn) Bờ ruộng, biên giới (như 場, bộ 土);
⑨ Kinh Dịch (một sách triết lí trong bộ Ngũ kinh, bàn về lẽ biến dịch của vũ trụ nhân sinh, cũng dùng để bói);
⑩ [Yì] (Họ) Dịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biến đổi, thay. ◎ Như: "biến dịch" 變易 thay đổi, "di phong dịch tục" 移風易俗 đổi thay phong tục.
3. (Động) § Xem "tích dịch" 辟易.
4. (Danh) Kinh "Dịch" nói tắt. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ" 五十以學易, 可以無大過矣 (Thuật nhi 述而) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn.
5. (Danh) Họ "Dịch".
6. Một âm là "dị". (Tính) Dễ. § Đối lại với "nan" 難 khó. ◎ Như: "dong dị" 容易 dễ dàng.
7. (Tính) Hòa nhã. ◎ Như: "bình dị cận nhân" 平易近人 hòa nhã gần gũi với người khác.
8. (Động) Sửa trị, làm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Dị kì điền trù, bạc kì thuế liễm, dân khả sử phú dã" 易其田疇, 薄其稅斂, 民可使富也 (Tận tâm thượng 盡心上) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy.
9. (Động) Coi thường. ◇ Tả truyện 左傳: "Quý hóa dị thổ" 貴貨易土 (Tương Công tứ niên 襄公四年) Vật quý coi khinh như đất bùn.
Từ điển Thiều Chửu
② Biến đổi, thay.
③ Kinh Dịch.
④ Tích dịch 辟易 lùi lại.
⑤ Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan 難.
⑥ Sửa trị, làm.
⑦ Hòa bình.
⑧ Coi thường.
⑨ Yên ổn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trao đổi, đổi: 以物易物 Lấy vật đổi vật;
③ Thay đổi, biến đổi: 易地療養 Thay đổi chỗ điều dưỡng; 這鎭的外觀變易頗多 Bề ngoài của thị xã này thay đổi khá nhiều;
④ (văn) Coi thường: 高祖爲亭長,素易諸吏 Vua Cao tổ làm đình trưởng, vốn coi thường các viên lại thuộc (Sử kí);
⑤ (văn) Sửa trị, sửa sang: 田肥以易則出買百倍 Ruộng tốt mà lại sửa sang nữa thì bán ra được gấp trăm lần (Tuân tử: Phú quốc);
⑥ (văn) Tử tế, nhân hậu, hòa nhã;
⑦ (văn) Yên ổn;
⑧ (văn) Bờ ruộng, biên giới (như 場, bộ 土);
⑨ Kinh Dịch (một sách triết lí trong bộ Ngũ kinh, bàn về lẽ biến dịch của vũ trụ nhân sinh, cũng dùng để bói);
⑩ [Yì] (Họ) Dịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.