Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Việc người đời, việc đời. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Khóa mã xuất giao thì cực mục, Bất kham nhân sự nhật tiêu điều" 跨馬出郊時極目, 不堪人事日蕭條 (Dã vọng 野望) Cưỡi ngựa ra ngoài thành nhìn mút mắt, Đau lòng vì sự đời ngày một suy đồi, rách nát.
3. Thế lộ nhân tình. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thủy tương kiến, ngô dữ chi giai vị quán, vị thông nhân sự" 始相見, 吾與之皆未冠, 未通人事 (Đề Lí Sanh bích 題李生壁) Mới đầu gặp nhau, tôi với ông đều chưa đầy hai mươi tuổi, chưa hiểu thế lộ nhân tình.
4. Lễ vật. ◇ Trương Quốc Tân 張國賓: "Hữu thậm ma nhân sự tống ta dữ lão da" 有甚麼人事送些與老爺 (Hợp hãn sam 合汗衫, Đệ tứ chiết) Có lễ vật gì đem biếu ông già.
5. Việc ăn nằm trai gái, tình dục nam nữ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tập Nhân bổn thị cá thông minh nữ tử, niên kỉ hựu bỉ Bảo Ngọc đại lưỡng tuế, cận lai dã tiệm thông nhân sự" 襲人本是個聰明女子, 年紀又比寶玉大兩歲, 近來也漸通人事 (Đệ lục hồi) Tập Nhân vốn là người con gái thông minh, tuổi so với Bảo Ngọc lớn hai tuổi, gần đây cũng dần biết chuyện trai gái ăn nằm.
6. Việc quản lí nhân viên trong một cơ quan, tổ chức: thăng chuyển, thưởng phạt, nhậm chức, cách chức, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đi khắp, truyền bá các nơi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thể cung kính nhi tâm trung tín, thuật lễ nghĩa nhi tình ái nhân, hoành hành thiên hạ" 體恭敬而心忠信, 術禮義而情愛人, 橫行天下 (Tu thân 修身).
3. Giong ruổi ngang dọc, tung hoành. ◇ Sử Kí 史記: "Thượng tướng quân Phiền Khoái viết: Thần nguyện đắc thập vạn chúng, hoành hành Hung Nô trung" 上將軍樊噲曰: 臣願得十萬眾, 橫行匈奴中 (Quý Bố truyện (Quý Bố truyện Quý Bố Loan Bố liệt 季布欒布列傳).
4. Đi ngang như cua. Tỉ dụ làm ngang ngược, không kiêng nể gì hết. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đổng Trác truân binh thành ngoại, mỗi nhật đái thiết giáp mã quân nhập thành, hoành hành nhai thị" 董卓屯兵城外, 每日帶鐵甲馬軍入城, 橫行街市 (Đệ tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. chạy vạy, chạy việc
Từ điển trích dẫn
2. Chạy vạy bôn ba, nhọc nhằn vì việc gì.
3. Chạy trốn, đào tẩu. ◇ Bắc sử 北史: "Trảm thủ vạn dư cấp, dư chúng bôn tẩu, đầu Thấm thủy tử, thủy vi bất lưu" 斬首萬餘級, 餘眾奔走, 投沁水死, 水為不流 (Thúc Tôn Kiến truyện 叔孫建傳) Chặt đầu hơn một vạn cái, quân còn lại chạy trốn, nhảy xuống sông Thấm chết, sông nghẽn không chảy nữa.
4. Xu phụ, nghênh hợp. ◇ Trần Khang Kì 陳康祺: "Nhất thì bôn tẩu thanh khí giả, toại tiên kì phúc thấu ư kì môn, tràng ốc trung đa hãnh tiến giả" 一時奔走聲氣者, 遂先期輻湊於其門, 場屋中多倖進者 (Lang tiềm kỉ văn 郎潛紀聞, Quyển tam).
5. Sai khiến, khu sử. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Đại ước tha chỉ yêu chiêu thập danh tiểu đội, cung bôn tẩu chi dịch" 大約他只要招十名小隊, 供奔走之役 (Đệ thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thuyết số mệnh theo đó mọi sự đều được an bài sẵn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tập Nhân khán liễu, phương tri giá tính Tưởng đích nguyên lai tựu thị Tưởng Ngọc Hàm, thủy tín nhân duyên tiền định" 襲人看了, 方知這姓蔣的原來就是蔣玉函, 始信姻緣前定 (Đệ nhất bách nhị thập hồi) Tập Nhân nhìn thấy, biết anh chàng họ Tưởng này chính là Tưởng Ngọc Hàm, mới tin rằng nhân duyên của mình đã định từ trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.