Từ điển trích dẫn
2. Khí hậu, bầu không khí, khung cảnh (gây nên cảm giác nào đó, trong một hoàn cảnh nhất định). § Tiếng Anh: atmosphere. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Uất nhiệt bức nhân. Ốc trung ngận khí muộn, ngoại diện một hữu dương quang. Thiên không hôi ám, thị tương yếu lạc bạo vũ đích khí phân" 鬱熱逼人. 屋中很氣悶, 外面沒有陽光. 天空灰暗, 是將要落暴雨的氣氛 (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhất mạc). ◇ Ba Kim 巴金: "Ngã tiếp xúc đáo nhất chủng bình tĩnh, hoan lạc đích khí phân" 我接觸到一種平靜, 歡樂的氣氛 (Quân trường đích tâm 軍長的心).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Không khí. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thiên khí thượng đằng, địa khí hạ giáng, thiên địa bất thông, bế tắc nhi thành đông" 天氣上騰, 地氣下降, 天地不通, 閉塞而成冬 (Nguyệt lệnh 月令) Không khí bốc lên, hơi đất giáng xuống, trời đất không thông, bế tắc thành mùa đông.
3. Thời hậu, thời khoảng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lưỡng cá công nhân đái liễu Lâm xuất điếm, khước thị ngũ canh thiên khí" 兩個公人帶了林出店, 卻是五更天氣 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai áp tải Lâm Xung ra khỏi khách điếm, vào khoảng canh năm.
4. Điềm triệu vận mệnh.
Từ điển trích dẫn
2. Lạnh nhạt, lãnh đạm. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tuy nhiên tha bình nhật đối ư giá cá Hà Cầu phả vi đạm mạc, thử thì khước dã cảm kích tha" 雖然她平日對於這個何求頗為淡漠, 此時卻也感激他 (Nhất cá nữ tính 一個女性, Tam).
3. Nhạt, nhẹ, không nồng, không mạnh. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Thống thị dã hữu ta đích, đãn bỉ tiên tiền đạm mạc liễu" 痛是也有些的, 但比先前淡漠了 (Nam khang bắc điệu tập 南腔北調集, Đề khởi 題記).
4. Mờ nhạt, không rõ, mô hồ. ◎ Như: "đô giá ma ta niên liễu, giá kiện sự tại nhân môn đích kí ức lí dĩ kinh đạm mạc" 都這麼些年了, 這件事在人們的記憶裡已經淡漠.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nhạt, vị không nồng đậm. ◇ Nữu Tú 鈕琇: "Sơ ẩm đạm bạc vô vị, khoảnh chi diện giáp phát xanh" 初飲淡泊無味, 頃之面頰發赬 (Cô thặng tục biên 觚賸續編, Khoảnh khắc tửu 頃刻酒).
3. Trong sạch, thanh bạch. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Hựu tô liễu biệt nhân phòng tử cư trụ, giá túc chứng tha đích sanh hoạt ngận đạm bạc đích" 又租了別人房子居住, 這足證他的生活很淡泊的 (Lịch sử nhân vật 歷史人物, Vương An Thạch 王安石).
4. Chỉ màu sắc nhạt hoặc phai mờ. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hàn nhật ngoại đạm bạc, Trường phong trung nộ hào" 寒日外淡泊, 長風中怒號 (Phi tiên các 飛仙閣).
5. Lạnh nhạt, lãnh đạm. ◇ Bình san lãnh yến 平山冷燕: "Ngã bất thị giá đẳng đạm bạc tha, tha hoàn yếu tại thử triền nhiễu lí" 我不是這等淡泊他, 他還要在此纏擾哩 (Quyển nhị).
6. Đời sống thanh đạm, nghèo nàn. ◇ Hòa Bang Ngạch 和邦額: "Dương từ dĩ sanh ý đạm bạc, bổn lợi khuy tổn, vô nang khả giải" 楊辭以生意淡泊, 本利虧損, 無囊可解 (Dạ đàm tùy lục 夜譚隨錄, Thôi tú tài 崔秀才).
Từ điển trích dẫn
2. Trời đất thuở ban đầu, bổn thể của vũ trụ, bổn nguyên của vạn vật.
3. Thể chất bẩm phú. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lâm muội muội thị nội chứng, tiên thiên sanh đích nhược, sở dĩ cấm bất trụ nhất điểm nhi phong hàn" 林妹妹是內症, 先天生的弱, 所以禁不住一點兒風寒 (Đệ nhị thập bát hồi) Bệnh em Lâm là chứng nội thương, thể chất bẩm phú yếu lắm, cho nên không chịu nổi một chút sương gió giá lạnh.
4. Triết học chỉ cái có trước khi sinh ra, trước cả cảm giác về kinh nghiệm và thực tiễn trực tiếp.
5. ☆ Tương tự: "thiên phú" 天賦, "bẩm phú" 稟賦. ★ Tương phản: "hậu thiên" 後天.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ sự nhiễu loạn do ngoại vật gây ra. ◇ Lữ Thiên Thành 呂天成: "Bãi bãi bãi, bãi khước liễu canh ca tân khổ vô can tịnh. Tiện tiện tiện, tiện vĩnh thế thoát oanh ninh" 罷罷罷, 罷卻了賡歌辛苦無乾淨. 便便便, 便永世脫攖寧 (Tề đông tuyệt đảo 齊東絕倒, Đệ tam xích 第三齣).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trong sáng, điềm đạm. ◇ Trần Hộc 陳鵠: "Triệu Thúc Linh) hữu thi tập sổ thập thiên, nhàn nhã thanh đạm, bất tác vãn Đường thể, tự thành nhất gia" (趙叔靈)有詩集數十篇, 閑雅清淡, 不作晚唐體, 自成一家 (Kì cựu tục văn 耆舊續聞, Quyển bát).
3. Nhạt, không nồng đậm (màu sắc, khí vị...). ◇ Thạch Diên Niên 石延年: "Liễu sắc đê mê tiên tác ám, Thủy quang thanh đạm khước sanh hàn" 柳色低迷先作暗, 水光清淡卻生寒 (Xuân âm 春陰).
4. Bình đạm. ◇ Lí Ngư 李漁: "Khúc kí phân xướng, thân đoạn tức khả phân tố, thị thanh đạm chi nội, nguyên hữu ba lan" 曲既分唱, 身段即可分做, 是清淡之內, 原有波瀾 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Thụ khúc 授曲).
5. Thanh tĩnh, yên tĩnh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ môn như kim xướng thậm ma? Tài cương bát xích "Bát nghĩa" náo đích ngã đầu đông, cha môn thanh đạm ta hảo" 你們如今唱甚麼? 纔剛八齣"八義"鬧的我頭疼, 咱們清淡些好 (Đệ ngũ thập tứ hồi).
6. Nhạt, không mặn không béo (thức ăn). ◇ Trương Ninh 張寧: "Bình sanh bất kinh thường ngũ vị phong du chi vật, thanh đạm an toàn, sở dĩ trí thọ" 平生不經嘗五味豐腴之物, 清淡安全, 所以致壽 (Phương Châu tạp ngôn 方洲雜言).
7. Thanh bạch, nghèo nàn.
8. Ế ẩm, tiêu điều (buôn bán, công việc làm ăn, kinh tế, ...). ◎ Như: "sanh ý thanh đạm" 生意清淡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.