dạ, dịch
yè ㄜˋ

dạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ban đêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. ◎ Như: "dạ dĩ kế nhật" suốt ngày đêm, "túc hưng dạ mị" sớm dậy tối ngủ.
2. (Danh) Họ "Dạ".
3. (Tính) U ám, tối tăm. ◎ Như: "dạ đài" huyệt mộ.
4. (Danh) § Xem "dược xoa" hay "dạ xoa" (tiếng Phạn "yakkha").
5. (Động) Đi đêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ban đêm.
② Ði đêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đêm, ban đêm, đêm hôm, buổi tối, tối: Ngày đêm không ngừng; Tối nay, đêm nay; Ngày và đêm; Đi đêm;
② (văn) Đi đêm;
③ (văn) Chất lỏng (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều tối — Ban đêm.

Từ ghép 56

dịch

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp thuộc nước Tề thời Chiến Quốc, tức Dịch ấp, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông ngày nay — Một âm khác là Dạ.
hạo, khao
hào ㄏㄠˋ

hạo

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô của Vũ Vương nhà Chu , nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 西. § Thông .
2. (Danh) Một ấp nhà Tấn thời Xuân Thu, thành xưa ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc ngày nay.
3. Một âm là "khao". (Danh) Núi ở tỉnh Hà Nam ngày nay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp thuốc nước Tấn thời Xuân Thu, nay thuộc địa phận tỉnh Hà Bắc — Một âm là Khao. Xem Khao.

khao

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô của Vũ Vương nhà Chu , nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 西. § Thông .
2. (Danh) Một ấp nhà Tấn thời Xuân Thu, thành xưa ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc ngày nay.
3. Một âm là "khao". (Danh) Núi ở tỉnh Hà Nam ngày nay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi thuộc tỉnh Hà Nam - Trung Hoa — Một âm là Hạo.
dao, diêu, thao, đào
dào ㄉㄠˋ, tāo ㄊㄠ, táo ㄊㄠˊ, yáo ㄧㄠˊ

dao

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên hồ: Hồ Dao (ở tỉnh Giang Tô).

diêu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Thao", ở tỉnh Cam Túc.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào . ◇ Tả truyện : "Bát niên xuân, minh vu Thao" , (Hi Công bát niên ) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là "diêu". (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là "đào". (Động) Rửa tay. ◇ Thư Kinh : "Vương nãi thao thủy" (Cố mệnh ) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông "đào" . ◎ Như: "đào mễ" vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông "đào" .

thao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Thao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Thao", ở tỉnh Cam Túc.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào . ◇ Tả truyện : "Bát niên xuân, minh vu Thao" , (Hi Công bát niên ) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là "diêu". (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là "đào". (Động) Rửa tay. ◇ Thư Kinh : "Vương nãi thao thủy" (Cố mệnh ) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông "đào" . ◎ Như: "đào mễ" vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông "đào" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thao.
② Một âm là đào. Rửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rửa;
② [Táo] Tên sông: Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Thao thủy, hoặc Thao hà, phát nguyên từ tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa — Tên sông ở Bắc phần Việt Nam, tức khúc sông Hồng hà thuộc địa phận phủ Lâm thao tỉnh Phú thọ.

đào

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Thao", ở tỉnh Cam Túc.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào . ◇ Tả truyện : "Bát niên xuân, minh vu Thao" , (Hi Công bát niên ) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là "diêu". (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là "đào". (Động) Rửa tay. ◇ Thư Kinh : "Vương nãi thao thủy" (Cố mệnh ) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông "đào" . ◎ Như: "đào mễ" vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông "đào" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thao.
② Một âm là đào. Rửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rửa;
② [Táo] Tên sông: Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).
vị
wèi ㄨㄟˋ

vị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Vị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Vị", tức "Vị hà" hay "Vị thủy" , thuộc tỉnh "Cam Túc" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Vị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Vị (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, thuộc tỉnh Cam Túc, chảy tới địa phận tỉnh Thiểm Tây, cũng gọi là Vị thủy. Có thuyết cho rằng sông Vị này mới là nơi Khương Tử Nha từng ngồi câu.
vy
wéi ㄨㄟˊ

vy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Trịnh thời Xuân Thu, nay là địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.
mạc, mạo
mào ㄇㄠˋ, Mò ㄇㄛˋ

mạc

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Triệu thời cổ, nay là địa phận tỉnh Hà Bắc.

mạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: mạo châu )

Từ điển Trần Văn Chánh

① (trước đọc mạc [mò]) 【】 Mạo Châu [Màozhou] Tên thị trấn (ở thành phố Nhậm Khâu, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
② Huyện Mạo (huyện thời cổ, thuộc thị trấn Mạo Châu, thành phố Nhậm Khâu, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc ngày nay).

Từ ghép 1

dong, dung
yōng ㄧㄨㄥ, yóng ㄧㄨㄥˊ

dong

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Dong, nước Dung đời Chu (nay ở phía bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay ở tỉnh Hà Nam .
2. (Danh) Tên thành phố. § Thông "dong" .
3. (Danh) Họ "Dong" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.

dung

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Dong, nước Dung đời Chu (nay ở phía bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Dung (đời Chu, ở miền bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc địa phận tỉnh Hà Nam ngày nay — Như chữ Dung .
mạn
màn ㄇㄢˋ

mạn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Trịnh thời Xuân Thu, nay là địa phận tỉnh Hà Nam.
ta, toản, tán
dá ㄉㄚˊ, zǎn ㄗㄢˇ, zàn ㄗㄢˋ

ta

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ta — Rượu trắng, rượu đế — Các âm khác là Tán, Toản. Xem các âm này.

toản

phồn thể

Từ điển phổ thông

họp lại, tụ lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một đơn vị tổ chức hành chánh thời nhà Chu, trăm nhà tụ lại gọi là một "toản" . ◇ Chu Lễ : "Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí, tứ lí vi toản" , , (Địa quan , Toại nhân ) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng, bốn làng là một "toản".
2. Một âm là "tán". (Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh "Hồ Bắc" .

Từ điển Thiều Chửu

① Họp, tụ lại.
② Một âm là tán. Tên một huyện đời Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Họp lại, tụ lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Tụ lại — Các âm khác là Ta, Tán. Xem các âm này.

tán

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một đơn vị tổ chức hành chánh thời nhà Chu, trăm nhà tụ lại gọi là một "toản" . ◇ Chu Lễ : "Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí, tứ lí vi toản" , , (Địa quan , Toại nhân ) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng, bốn làng là một "toản".
2. Một âm là "tán". (Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh "Hồ Bắc" .

Từ điển Thiều Chửu

① Họp, tụ lại.
② Một âm là tán. Tên một huyện đời Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cộng đồng dân cư gồm 100 nhà thời nhà Chu;
② [Zàn] Tên một nước đời Hán (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một huyện đời nhà Hán, tức Tán huyện, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Bắc — Các âm khác là Ta, Toản. Xem các âm này.
duyễn, duyện
yǎn ㄧㄢˇ

duyễn

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: Huyện Duyễn Châu (Duyện Châu) (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

duyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

châu Duyện (thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Châu "Duyện" , thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Châu Duyện, thuộc tỉnh Sơn-đông và Trực-lệ bên Tầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: Huyện Duyễn Châu (Duyện Châu) (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một trong chín châu thời cổ Trung Hoa, gồm địa phận Tây Nam Bộ tỉnh Hà Bắc và Tây Bắc Bộ tỉnh Sơn Đông ngày nay. Cũng gọi là Duyện châu.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.