法 - pháp
三法 tam pháp

Từ điển trích dẫn

1. Ba cơ quan tối cao của triều đình thời nhà Minh, nhà Thanh Trung Quốc, họp lại thành một tòa án cao nhất để xét xử các vụ quan trọng, gồm "Hình bộ" , "Đô sát viện" và "Đại lí tự" . Tòa án lớn này gọi là "tam pháp ti" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba cơ quan tối cao của triều đình thời xưa, họp lại thành một thứ tòa án cao nhất để xét xử các vụ quan trọng, gồm bộ Hình, Đô sát viện và Đại lí tự. Thường là Tòa Tam pháp.

▸ Từng từ:
不法 bất pháp

bất pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không hợp pháp

Từ điển trích dẫn

1. Trái luật pháp. ☆ Tương tự: "phi pháp" , "tác ác" , "vi pháp" . ★ Tương phản: "hợp pháp" .

▸ Từng từ:
乘法 thừa pháp

thừa pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhân lên

▸ Từng từ:
书法 thư pháp

thư pháp

giản thể

Từ điển phổ thông

thư pháp, nghệ thuật viết chữ

▸ Từng từ:
伏法 phục pháp

Từ điển trích dẫn

1. Phạm tội mà phải chịu xử phạt hoặc bị tử hình. ◇ Hán Thư : "Giả lệnh bộc phục pháp thụ tru, nhược cửu ngưu vong nhất mao, dữ lâu nghĩ hà dị?" , , ? (Tư Mã Thiên truyện ) Giả thử kẻ hèn phải tội chịu giết, thì cũng như chín con bò mất một cọng lông, như sâu với kiến có khác gì đâu?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận chịu phép nước. Chịu tội.

▸ Từng từ:
佛法 phật pháp

Từ điển trích dẫn

1. Giáo pháp của đức Phật. ◇ Trương Tự Liệt : "Thế truyền Hán Minh Đế Vĩnh Bình thập niên, Phật pháp thủy nhập Trung Quốc, phi dã" , , (Chánh tự thông , Nhân bộ ).
2. Chỉ Phật sự, tức các việc tụng kinh, cầu cúng, cúng dường...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giáo lí của Phật, phép Phật, giúp con người giác ngộ.

▸ Từng từ:
作法 tác pháp

tác pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phương pháp làm việc, cách tiến hành

Từ điển trích dẫn

1. Đặt ra điển chương, pháp luật.
2. Làm phép thuật. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trương Bảo tác pháp, phong lôi đại tác, phi sa tẩu thạch, hắc khí mạn thiên, cổn cổn nhân mã, tự thiên nhi hạ" , , , , , (Đệ nhị hồi) Trương Bảo thi triển pháp thuật, gió sấm nổi dậy, khí đen đầy trời, ầm ầm binh mã, từ trời hạ xuống.
3. Dùng thủ đoạn.
4. Răn bảo, quở trách. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tuy bất cảm a sất Tần Chung, khước nã trước Hương Liên tác pháp, phản thuyết tha đa sự" , , (Đệ cửu hồi) Tuy không dám mắng Tần Chung, mà lại quở trách Hương Liên, cho là hay sinh sự.
5. Phương pháp làm văn chương hoặc vẽ tranh. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá cá bất hảo, bất thị giá cá tác pháp. Nhĩ biệt phạ táo, chỉ quản nã liễu cấp tha tiều khứ, khán tha thị chẩm ma thuyết" , . , , (Đệ tứ thập bát hồi) Bài này không được, không phải lối làm như thế. Nhưng chị đừng xấu hổ, cứ mang sang cho (cô Đại Ngọc) xem, để coi cô ta bảo thế nào.
6. Cách làm. ◎ Như: "đậu hủ đích tác pháp" cách làm đậu hủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt ra phép tắc luật lệ.

▸ Từng từ:
公法 công pháp

Từ điển trích dẫn

1. Pháp luật do quốc gia hoặc triều đình quy định. ☆ Tương tự: "quốc pháp" . ★ Tương phản: "tư pháp" .
2. Pháp luật quy định có quan hệ trực tiếp đến quốc gia như: Hiến pháp, Hình pháp, Hành chánh pháp, Quốc tế công pháp, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những phép tắc luật lệ liên hệ giữa quốc gia và dân chúng.

▸ Từng từ:
六法 lục pháp

Từ điển trích dẫn

1. Sáu luật lệ gồm: hiến pháp, hình pháp, dân pháp, thương pháp, hình sự tố tụng, dân sự tố tụng (, , , , , ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáu loại luật lệ trong nước, gồm: Hiến pháp, hình pháp, dân pháp, thương pháp, hình sự tố tụng và dân sự tố tụng.

▸ Từng từ:
兵法 binh pháp

binh pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

binh pháp, phép dùng binh

Từ điển trích dẫn

1. Sách lược, phương pháp huấn luyện quân đội và tác chiến. § Ngày nay gọi là "quân sự học" . ☆ Tương tự: "binh thư" , "chiến thuật" . ◇ Sử Kí : "Tả Khâu thất minh, quyết hữu Quốc Ngữ; Tôn Tử tẫn cước, nhi luận binh pháp" , ; , (Thái sử công tự tự ) Tả Khâu Minh lòa rồi mới có bộ Quốc Ngữ; Tôn Tẫn cụt chân rồi mới luận về binh pháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách cầm quân.

▸ Từng từ:
典法 điển pháp

Từ điển trích dẫn

1. Phép tắc, khuôn phép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc.

▸ Từng từ:
分法 phân pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép chia, phép làm tính chia.

▸ Từng từ:
刑法 hình pháp

Từ điển trích dẫn

1. Điều lệ phép tắc quy định việc trừng phạt kẻ có tội. § Cũng nói "hình luật" .
2. Hình phạt trên thân thể. ◇ Tây du kí 西: "Giá bát quái, đảo dã lão thật; bất động hình pháp, tựu tự gia cung liễu" , ; , (Đệ tam thập nhất hồi) Con yêu quái này cũng khá thật thà, chưa đụng tới đánh phạt, đã tự cung khai rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hình luật .

▸ Từng từ:
办法 biện pháp

biện pháp

giản thể

Từ điển phổ thông

biện pháp

▸ Từng từ:
加法 gia pháp

Từ điển trích dẫn

1. Thi gia hình pháp. ◇ Sử Kí : "(Khổng Tử) viết: Thất phu nhi doanh hoặc chư hầu giả tội đương tru! Thỉnh mệnh hữu ti! Hữu ti gia pháp yên, thủ túc dị xứ" (): ! ! , (Khổng Tử thế gia ) (Khổng Tử) nói: Bọn thất phu hoặc loạn chư hầu, tội đáng giết! Xin ra lệnh cho các quan đương sự trị tội. Các quan đương sự thi hành hình phạt, (kẻ phạm tội) chân tay chia lìa (bị chặt đứt).
2. Phép tính cộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính cộng.

▸ Từng từ:
句法 cú pháp

Từ điển trích dẫn

1. Bộ môn nghiên cứu về ngữ pháp, xét cấu kết, cách ngắt chấm câu văn.
2. Kết cấu câu văn. ◎ Như: "cú pháp nghiêm cẩn" kết cấu cẩn trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc viết câu văn, ngắt câu cho đúng. Cũng gọi là Cú cách .

▸ Từng từ:
司法 tư pháp

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan kiểm soát hoặc pháp viện y theo pháp luật mà xét xử.
2. Chức quan thời xưa, lo về hình phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Noi theo luật lệ mà xét việc.

▸ Từng từ:
合法 hợp pháp

hợp pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp pháp, đúng luật

Từ điển trích dẫn

1. Đúng theo pháp luật quy định. ◎ Như: "hợp pháp hành vi" .
2. Hợp với phép tắc, đúng cách thức. ◇ Vương Sĩ Chân : "Thử địa tự giai, tích táng bất hợp pháp, bất cấp thiên, thả hữu kì họa" , , , (Trì bắc ngẫu đàm , Đàm hiến nhị , Lưu lại bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng theo luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
嚴法 nghiêm pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ gắt gao.

▸ Từng từ:
国法 quốc pháp

quốc pháp

giản thể

Từ điển phổ thông

luật pháp, phép nước

▸ Từng từ:
國法 quốc pháp

quốc pháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

luật pháp, phép nước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc luật lệ của một nước. » Ông rằng: Lệ đặt bao giờ, Ấy là quốc pháp hay là phủ quy « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
執法 chấp pháp

chấp pháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

chấp pháp, thi hành luật

Từ điển trích dẫn

1. Chấp hành luật pháp.
2. Quan lại thi hành pháp luật. ◇ Sử Kí : "Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng, ngự sử tại hậu, Khôn khủng cụ phủ phục nhi ẩm, bất quá nhất đẩu kính túy hĩ" , , , , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh, quan ngự sử ở sau lưng, thì Khôn sợ hãi cúi đầu mà uống, chỉ mới một đấu đã say.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ phép tắc quốc gia, cứ theo đó mà làm việc.

▸ Từng từ:
大法 đại pháp

Từ điển trích dẫn

1. Phép tắc cơ bản.
2. Pháp luật cơ bản của một quốc gia dân chủ, tức "hiến pháp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép lớn, chỉ phép Phật. Cho nên cũng gọi Phật là Đại pháp vương.

▸ Từng từ:
妙法 diệu pháp

Từ điển trích dẫn

1. Diệu kế, phương pháp khéo hay. ◇ Văn minh tiểu sử : "Dã bãi! Nhĩ môn ki cá tạm thả tại ngã nha môn lí đẳng nhất hội nhi, ngã thử khắc khứ kiến lưỡng ti, đại gia thương nghị nhất cá diệu pháp" ! , , (Đệ thập tam hồi).
2. Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ Phật pháp nghĩa lí thâm áo. ◇ Cựu Đường Thư : "Độc loạn chân như, khuynh hủy diệu pháp" , (Cao Tổ kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép màu, chỉ phép Phật — Cách thức hay, rất hữu hiệu.

▸ Từng từ:
官法 quan pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ quốc gia. Cũng chỉ luật lệ khắt khe của người làm việc triều đình ( ông quan ). Truyện Trê Cóc có câu: » Lệ rằng quan pháp như lôi, Chỉ đâu đánh đó chẳng đâu là lành «.

▸ Từng từ:
宪法 hiến pháp

hiến pháp

giản thể

Từ điển phổ thông

hiến pháp

▸ Từng từ:
家法 gia pháp

Từ điển trích dẫn

1. Thầy trò thuyền thụ nhau thành học thuyết của một nhà, "nhất gia" .
2. Phép tắc trong gia đình. § Cũng gọi là "gia quy" , "gia ước" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô ư hoàng thúc bổng nội, cánh gia bội dữ chi. Chí ư nghiêm cấm nội ngoại, nãi thị gia pháp, hựu hà nghi yên?" , . , , ? (Đệ nhị thập ngũ hồi) Ta sẽ tăng gâp hai lương bổng cho hoàng thúc. Còn như việc nghiêm cấm trong ngoài, vốn là gia pháp, việc gì phải hỏi nữa?
3. Phong cách, truyền thống của một phái về văn chương, nghệ thuật. ◇ Hồ Ứng Lân : "Sơ Đường tứ thập vận duy Đỗ Thẩm Ngôn, như "Tống Lí đại phu tác", thật tự Thiếu Lăng gia pháp" , "", (Thi tẩu , Cận thể thượng ). § "Thiếu Lăng" chỉ Đỗ Phủ, thi nhân đời Đường.
4. Tục xưa gọi hình cụ đánh phạt gia nhân là "gia pháp" . ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Tả hữu! Khoái thủ gia pháp lai, điếu khởi tiện tì đả nhất bách bì tiên" ! , (Bạch Ngọc nương nhẫn khổ thành phu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc mà mọi người trong nhà phải theo.

▸ Từng từ:
寶法 bảo pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép quý, chỉ pháp lí nhà Phật.

▸ Từng từ:
弄法 lộng pháp

Từ điển trích dẫn

1. Múa men gian trá, ngoạn lộng pháp luật. ◇ Sử Kí : "Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư" , (Hóa thực truyện ) Quan quân múa văn loạn pháp, khắc chương mạo sách.
2. Làm trò phép thuật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi luật lệ quốc gia như trò chơi.

▸ Từng từ:
律法 luật lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc chung mà mọi người trong nước phải tuân theo.

▸ Từng từ:
心法 tâm pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ cách truyền đạo bằng tấm lòng, chớ không phải bằng lời giảng.

▸ Từng từ:
想法 tưởng pháp

Từ điển trích dẫn

1. Suy nghĩ tìm tòi biện pháp giải quyết. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Hậu lai hoàn khuy đắc Văn Cầm thế ngã kiệt lực tưởng pháp" (Đệ thập lục hồi).
2. Ý kiến, quan điểm, cách nhìn. ◎ Như: "nhĩ chẩm ma khả dĩ hữu giá chủng tự tư đích tưởng pháp ni?" ?

▸ Từng từ:
憲法 hiến pháp

hiến pháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiến pháp

Từ điển trích dẫn

1. Công bố pháp lệnh. ◇ Tập vận : "Huyền pháp thị nhân viết hiến pháp. Hậu nhân nhân vị hiến vi pháp" . (Khứ nguyện , Chu lễ ).
2. Pháp độ, pháp điển. ◇ Quốc ngữ : "Thưởng thiện phạt gian, quốc chi hiến pháp dã" , (Tấn ngữ cửu ).
3. Trong một quốc gia, luật pháp căn bản quy định thể chế, tổ chức chính phủ, quyền lợi và nghĩa vụ người dân, gọi là "hiến pháp" .
4. Bắt chước, hiệu pháp. ◇ Phương Đông Thụ : "Kì chỉ dĩ lập ngôn quý hồ hữu dụng, cố tập cận đại chư hiền chi tác kiến loại tương bỉ, dĩ bị kinh thế chi lược, đại ước hiến pháp Lữ Đông Lai, kì dụng ý cố thậm mĩ hĩ" , , , , (Thiết vấn trai văn sao , Thư hậu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc lớn lao của quốc gia, làm căn bản cho các luật lệ khác.

▸ Từng từ:
懺法 sám pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ nghi lễ thú tội và xin sửa đổi.

▸ Từng từ:
戰法 chiến pháp

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp và sách lược tác chiến. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhữ tự ấu bão độc binh thư, thục am chiến pháp" , (Đệ cửu thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức đánh giặc.

▸ Từng từ:
戲法 hí pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức ảo thuật, tài khéo dùng để mua vui.

▸ Từng từ:
手法 thủ pháp

thủ pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thủ pháp, kỹ năng, kỹ thuật, kỹ xảo

▸ Từng từ:
执法 chấp pháp

chấp pháp

giản thể

Từ điển phổ thông

chấp pháp, thi hành luật

▸ Từng từ:
操法 thao pháp

thao pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cách tập luyện, phương pháp luyện tập

▸ Từng từ:
政法 chính pháp

Từ điển trích dẫn

1. Pháp chế, pháp quy. ◇ Phương Bao : "Duy Tuân Thị chi thư lược thuật tiên vương chi lễ giáo, Quản Thị chi thư xuyết thập cận cổ chi chính pháp, tuy bất biến bất cai, dĩ thị chư tử chi bối nhi trì giả, tắc hữu gián hĩ" , , , , (San định Tuân Tử Quản Tử , Tự ).
2. Chính trị và pháp luật (hợp xưng).

▸ Từng từ:
文法 văn pháp

văn pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngữ pháp, văn phạm (ngôn ngữ)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức lời lối viết văn.

▸ Từng từ:
新法 tân pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức mới.

▸ Từng từ:
方法 phương pháp

phương pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phương pháp, cách thức, biện pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc, cách thức phải theo.

▸ Từng từ:
曆法 lịch pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách tính năm tháng ngày giờ. Tức phép làm lịch.

▸ Từng từ:
書法 thư pháp

thư pháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

thư pháp, nghệ thuật viết chữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép viết chữ.

▸ Từng từ:
服法 phục pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách uống thuốc ( cách dùng thuốc ).

▸ Từng từ:
枉法 uổng pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ cong luật lệ quốc gia, ý nói dùng thế lực mà giải thích hoặc áp dụng luật pháp quốc gia theo ý mình.

▸ Từng từ:
正法 chánh pháp

Từ điển trích dẫn

1. Chánh trị, pháp độ. ◇ Thương quân thư : "Lự thế sự chi biến, thảo chánh pháp chi bổn, cầu sử dân chi đạo" , , 使 (Canh pháp ).
2. Pháp độ công bình chính đáng. ◇ Hoài Nam Tử : "Lập chánh pháp, tắc tà toại, quần thần thân phụ, bách tính hòa tập" , , , (Binh lược ) Lập ra pháp độ công chính, ngăn chặn tà đạo, vua tôi thân cận phụ giúp, trăm họ hòa mục đoàn kết.
3. Phép tắc chính đáng, phép tắc chính tông.
4. Pháp thuật chính đáng. § Nói tương đối với tả đạo yêu thuật. ◇ Liêu trai chí dị : "Thiếp tuy hồ, đắc tiên nhân chánh pháp, đương thư nhất phù niêm tẩm môn, khả dĩ khước chi" , , , (Hồ tứ thư ).
5. Theo đúng phép chế tài, biện lí. ◇ Quan Hán Khanh : "Giá đô thị quan lại mỗi vô tâm chánh pháp, sử bách tính hữu khẩu nan ngôn" , 使 (Đậu nga oan , Đệ tam chiệp ).
6. Đặc chỉ xử tử hình. ◇ Bạch Phác : "Lộc San phản nghịch, giai do Dương thị huynh muội, nhược bất chánh pháp dĩ tạ thiên hạ, họa biến hà thì đắc tiêu?" 祿, , , (Ngô đồng vũ , Đệ tam chiệp ).
7. Phật pháp chân thật. ◇ A Bì Đạt Ma Câu Xá Luận : "Phật chánh pháp hữu nhị, vị: Giáo, Chứng vi thể" , : , (Quyển nhị thập cửu ).

▸ Từng từ:
步法 bộ pháp

bộ pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ pháp, cách bước chân, động tác chân

▸ Từng từ:
法主 pháp chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy cúng, trị được tà ma. Ta cũng gọi là thầy pháp, tức ông thầy cúng có phép thuật. Bài Hàn nho phong vị phí của Nguyễn Công Trứ có câu: » Thầy bà mong dối trá kiếm ăn, lại nghĩ chữ dũng như, phép chi được lừng danh pháp chủ «.

▸ Từng từ:
法事 pháp sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tu hành của tăng ni — Việc cúng bái của thầy cúng.

▸ Từng từ:
法人 pháp nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ luật pháp, chỉ một tổ chức, đoàn thể, có đầy đủ nghĩa vụ và quyền lợi trước pháp luật như một cá nhân.

▸ Từng từ:
法令 pháp lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lệnh do luật lệ quốc gia mà có, mọi người trong nước phải theo.

▸ Từng từ:
法例 pháp lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lề lối cách thức — Lề lối áp dụng luật pháp quốc gia.

▸ Từng từ:
法典 pháp điển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ sách ghi chép đầy đủ luật lệ của quốc gia.

▸ Từng từ:
法制 pháp chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ và cách tổ chức quốc gia.

▸ Từng từ:
法則 pháp tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối nhất định phải theo.

▸ Từng từ:
法力 pháp lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh giáo lí nhà Phật.

▸ Từng từ:
法化 pháp hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi nhờ phép Phật — Thay đổi lần lần mà giống như người Pháp.

▸ Từng từ:
法名 pháp danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hiệu, do nhà chùa đặt cho người tới chùa tới quy y tu hành. Đoạn trường tân thanh có câu: » Áo xanh đổi lấy cà sa, pháp danh lại đổi tên ra Trạc Tuyền «.

▸ Từng từ:
法吏 pháp lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức hạng dưới, coi sóc tù nhân.

▸ Từng từ:
法味 pháp vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hay của giáo lí nhà Phật.

▸ Từng từ:
法器 pháp khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ bày trên bàn thờ Phật.

▸ Từng từ:
法国 pháp quốc

pháp quốc

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Pháp

▸ Từng từ:
法國 pháp quốc

pháp quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Pháp

Từ điển trích dẫn

1. Nước Pháp (France). § Gọi đủ là "Pháp-lan-tây Cộng Hòa quốc" 西 (The Republic of France).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước Pháp ( France ).

▸ Từng từ:
法場 pháp trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi thi hành luật lệ quốc gia, tức nơi giết kẻ tử tội. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ba quân đông mặt pháp trường, thanh thiên bạch nhật rõ ràng cho coi «.

▸ Từng từ:
法壇 pháp đàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ thầy tu đứng giảng đạo.

▸ Từng từ:
法學 pháp học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về luật lệ.

▸ Từng từ:
法官 pháp quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức xét xử mọi việc theo luật lệ quốc gia, tức quan tòa.

▸ Từng từ:
法定 pháp định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được quyết chắc bởi luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
法家 pháp gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một học phái cổ Trung Hoa, chuyên nghiên cứu về luật lệ và hình phạt.

▸ Từng từ:
法寶 pháp bảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một trong Tam bảo của nhà Phật. » Dạy đem pháp bảo sang hầu sư huynh « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
法師 pháp sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy cúng, có phép thuật trừ ma quỷ — Vị tăng, thầy tu theo đạo Phật. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thật tin nghe đã bấy lâu, pháp sư dạy thế sự đâu lạ thường «.

▸ Từng từ:
法度 pháp độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các mức thi hành luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
法座 pháp tòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ vua ngồi bàn việc nước — Nơi xử án. Như Pháp đình .

▸ Từng từ:
法庭 pháp đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tòa nhà lớn, nơi xét xử mọi việc theo luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
法式 pháp thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối do luật lệ ấn định.

▸ Từng từ:
法律 pháp luật

pháp luật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

pháp luật, luật pháp

Từ điển trích dẫn

1. Hình pháp hoặc luật lệnh (ngày xưa). ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Xâm cầu lại dân, nhân dân giai oán; chiến cụ bất tu, quân vô pháp luật" , ; , (Đệ tam bát hồi).
2. Quy tắc phải tuân theo (trong một quốc gia). § Do cơ quan lập pháp chế định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những điều mà người trong nước phải tuân theo.

▸ Từng từ:
法徒 pháp đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy tu.

▸ Từng từ:
法性 pháp tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ bản tính của vạn vật.

▸ Từng từ:
法文 pháp văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sách vở văn chương nước Pháp.

▸ Từng từ:
法施 pháp thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem giáo lí của Phật mà giảng cho người khác, tức lấy phép Phật ra mà bố thí.

▸ Từng từ:
法會 pháp hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc tổ chức họp mặt, sinh hoạt chung của tăng ni.

▸ Từng từ:
法服 pháp phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo do luật lệ quy định— Áo của các vị tăng.

▸ Từng từ:
法條 pháp điều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần nhỏ của một đạo luật, nói riêng về một vấn đề gì.

▸ Từng từ:
法水 pháp thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước phép, của các tôn giáo hoặc thầy cúng, có công dụng ban phúc lành hoặc chữa bệnh.

▸ Từng từ:
法治 pháp trị

Từ điển trích dẫn

1. Chế độ trị lí căn cứ trên pháp luật. ◇ Hoài Nam Tử : "Tri pháp trị sở do sanh, tắc ứng thì nhi biến; bất tri pháp trị chi nguyên, tuy tuần cổ chung loạn" , ; , (Phiếm luận ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa trên luật lệ mà làm việc nước, đem lại sự yên ổn chung.

▸ Từng từ:
法海 pháp hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giáo lí của Phật rộng như biển.

▸ Từng từ:
法燈 pháp đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn đèn giáo lí, chỉ giáo lí của Phật như ngọn đèn soi sáng mọi u mê.

▸ Từng từ:
法王 pháp vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng đức Phật.

▸ Từng từ:
法理 pháp lí

pháp lí

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ phải về mặt luật lệ.

pháp lý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

pháp lý, luật pháp

▸ Từng từ:
法界 pháp giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ cõi đời, nơi chứa đựng muôn vật — Cũng chỉ cái bản tính của muôn vật.

▸ Từng từ:
法相 pháp tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình dạng vạn vật ( tiếng nhà Phật ) — Một tông phái đạo Phật, tức Pháp tướng tông, còn gọi là Từ ân tông.

▸ Từng từ:
法禁 pháp cấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mà luật quốc gia không cho làm.

▸ Từng từ:
法科 pháp khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về luật lệ, chính trị và kinh tế. Cũng như: Luật khoa.

▸ Từng từ:
法程 pháp trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối khuôn mẫu.

▸ Từng từ:
法籍 pháp tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép luật lệ quốc gia — Quốc tịch nước Pháp, được coi là công dân nước Pháp.

▸ Từng từ:
法系 pháp hệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách tổ chức thứ tự và liên lạc với nhau về luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
法網 pháp võng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ luật lệ quốc gia chi phối mọi người, giống như cái lưới. Không để ai lọt ra ngoài. Lưới pháp luật.

▸ Từng từ:
法緣 pháp duyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối ràng buộc với giáo lí của Phật, chỉ việc đi tu.

▸ Từng từ:
法華 pháp hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ kinh Phật, tức Pháp hoa kinh — Chỉ nước Pháp và nước Trung Hoa. Td: Pháp Hoa tự điển ( bộ sách tra chữ Pháp ra chữ Tàu ).

▸ Từng từ:
法藏 pháp tạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh sách nhà Phật.

▸ Từng từ:
法號 pháp hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Pháp danh .

▸ Từng từ:
法螺 pháp loa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của một vị sư văn học đời Trần. Ông họ Đồng, không rõ tên thật, sinh 1284 mất 1330, người xã Đồng Tháp phủ Nam sách tỉnh Hải Dương Bắc phần Việt Nam, tu ở núi Yên tử, trở thành vị tổ thứ nhì của Phật phái Trúc lâm ở nước ta. Các vua đời Trần thường tới thăm viếng và trò chuyện với ông. Tác phẩm chữ Hán có cuốn Đoạn sách lục.

▸ Từng từ:
法術 pháp thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách trị nước — Tài bói toán hoặc trừ tà ma của thầy bói, thầy cúng.

▸ Từng từ:
法規 pháp quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ phép tắc phải theo.

▸ Từng từ:
法言 pháp ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói hợp với phép tắc.

▸ Từng từ:
法警 pháp cảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức cảnh sát tư pháp, nhân viên coi về các vụ vi phạm luật lệ quốc gia, để giữ an ninh trật tự chung.

▸ Từng từ:
法越 pháp việt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước Pháp và nước Việt Nam.

▸ Từng từ:
法身 pháp thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thân thật của Phật, tức chân thân, một trong tam thân của Phật.

▸ Từng từ:
法輪 pháp luân

pháp luân

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giáo lí của nhà Phật. Giống như bánh xe lăn khắp nơi mà giải thoát cho tất cả chúng sanh.

▸ Từng từ:
法道 pháp đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ đạo Phật — Noi giữ đường lối thánh hiền.

▸ Từng từ:
法門 pháp môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giáo lí của Phật, như cái cửa dẫn chúng sinh tới chỗ giải thoát — Chỉ cửa Phật. Chùa Phật.

▸ Từng từ:
法院 pháp viện

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan xét xử về tố tụng dân hình, chia làm ba cấp: Tối cao pháp viện, Cao đẳng pháp viện và Địa phương pháp viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tòa án, như Pháp đình .

▸ Từng từ:
法雨 pháp vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giáo lí nhà Phật, vì giáo lí nhà Phật ban cho khắp chúng sinh, giống như mưa rơi, nhuần thấm muôn loài cây cỏ.

▸ Từng từ:
減法 giảm pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính trừ.

▸ Từng từ:
無法 vô pháp

Từ điển trích dẫn

1. Không coi theo phép tắc kỉ cương gì cả. ◇ Hiếu Kinh : "Phi thánh nhân giả vô pháp, phi hiếu giả vô thân, thử đại loạn chi đạo dã" , , (Ngũ hình ).
2. Không có cách nào, không có biện pháp. ◇ Ba Kim : "Hữu ta nhân tại ngoại diện thính đáo bất thiểu đích lưu ngôn, vô pháp giải trừ tâm trung đích nghi hoặc" , (Trung quốc nhân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có phép tắc gì.

▸ Từng từ:
煩法 phiền pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ rắc rối.

▸ Từng từ:
爽法 sảng pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không theo đúng phép tắc.

▸ Từng từ:
犯法 phạm pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tuân theo luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
王法 vương pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc luật lệ của vua.

▸ Từng từ:
玩法 ngoạn pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khinh lờn phép nước.

▸ Từng từ:
禮法 lễ pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các phép tắc phải theo để cư xử tốt đẹp. Ta vẫn đọc trại là Lễ phép.

▸ Từng từ:
私法 tư pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ đặt ra để quy định những liên hệ giữa người này với người kia.

▸ Từng từ:
立法 lập pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra luật lệ để mọi người cùng theo mà sinh hoạt trong nước.

▸ Từng từ:
笔法 bút pháp

bút pháp

giản thể

Từ điển phổ thông

bút pháp, lối viết, cách hành văn

▸ Từng từ:
符法 phù pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép dùng bùa để trừ tà ma.

▸ Từng từ:
筆法 bút pháp

bút pháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

bút pháp, lối viết, cách hành văn

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp viết chữ hoặc vẽ.
2. Thói quen, kĩ xảo hoặc đặc điểm về cách hành văn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hội hựu lệnh nhân ư trung đồ tiệt liễu Đặng Ngải biểu văn, án Ngải bút pháp, cải tả ngạo mạn chi từ, dĩ thật kỉ chi ngữ" , , , (Đệ nhât nhất bát hồi) (Chung) Hội lại sai người giữa đường chặn lấy biểu văn của Đặng Ngải, rồi theo lối hành văn của Ngải mà sửa lại thành những lời ngạo mạn, để chứng thực lời nói của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách dùng bút viết chữ — Cách hành văn của văn sĩ. Cách vẽ của họa sĩ.

▸ Từng từ:
算法 toán pháp

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp kế toán. ◇ Bắc sử : "Duẫn vưu minh toán pháp, vi toán thuật tam quyển" , (Cao Duẫn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính.

▸ Từng từ:
綴法 xuyết pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép ghép chữ thành câu cho đúng.

▸ Từng từ:
緣法 duyên pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Noi theo phép tắc cũ.

▸ Từng từ:
舊法 cựu pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ phép tắc cũ.

▸ Từng từ:
色法 sắc pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà phật, chỉ mọi thứ có hình dạng màu mè hiện ra làm trở ngại việc tu đạo.

▸ Từng từ:
萬法 vạn pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ mọi sự vật ở đời.

▸ Từng từ:
處法 xử pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào luật lệ quốc gia mà xem xét quyết định sự việc — Cách thức để xem xét và quyết định sự việc.

▸ Từng từ:
解法 giải pháp

giải pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giải pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức gỡ rối công việc.

▸ Từng từ:
觧法 giải pháp

giải pháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

giải pháp

▸ Từng từ:
語法 ngữ pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép làm câu, nói và viết văn cho đúng.

▸ Từng từ:
說法 thuyết pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự giảng rõ phép Phật, giáo lí của Phật.

▸ Từng từ:
護法 hộ pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự giữ gìn phép Phật — Tên một vị Bồ tát — Tên một chức sắc của đạo Cao đài ở Nam phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
軍法 quân pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc luật lệ trong binh đội.

▸ Từng từ:
辦法 biện pháp

biện pháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

biện pháp

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp xử lí sự vụ hoặc giải quyết vấn đề.
2. Xử lí, liệu định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách giải quyết công việc.

▸ Từng từ:
道法 đạo pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc để theo đường sống cao cả.

▸ Từng từ:
違法 vi pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái lại luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
遺法 di pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phét tắt đời trước để lại.

▸ Từng từ:
針法 châm pháp

Từ điển trích dẫn

1. Phép trị bệnh dùng kim chích vào huyệt.

▸ Từng từ:
門法 môn pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc trong nhà.

▸ Từng từ:
陣法 trận pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép sắp xếp quân lính để đánh giặc.

▸ Từng từ:
除法 trừ pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính chia.

▸ Từng từ:
非法 phi pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái phép. Ngược lại với luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
骨法 cốt pháp

Từ điển trích dẫn

1. Đặc trưng về cốt tướng (người hoặc các động vật khác). ◇ Sử Kí : "Quý tiện tại ư cốt pháp, ưu hỉ tại ư dong sắc, thành bại tại ư quyết đoán" , , (Hoài Âm Hầu truyện ) Sang hay hèn là ở cốt cách, vui hay buồn là nét mặt, được hay thua là ở quyết đoán.
2. Thể cách và tướng mạo.
3. Bút lực và phép tắc (nói về "thư họa" ). Phiếm chỉ phong cách và bút pháp (thi văn). ◇ Ngô Mẫn Thụ : "Nhiên Vân Đài tài thật cao, vi ca thi đắc Đỗ (Phủ) cốt pháp" , (Ngô Vân Đài ai từ ).

▸ Từng từ:
不合法 bất hợp pháp

bất hợp pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bất hợp pháp, phi pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng với luật lệ phép tắc.

▸ Từng từ:
佛法僧 phật pháp tăng

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đức Phật, giáo lí của Phật và các tu sĩ đạo Phật. Phật, tức là "Tam bảo" .
2. Tên loài chim, cũng gọi là "tam bảo điểu" , có giống ức xanh lam, có giống ức vàng sẫm, phân bố tại Tân Cương, Tây bộ và trong vùng Vân Nam Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức Phật, giáo lí của Phật, và các tu sĩ đạo Phật. Phật, Pháp và Tăng tức là Tam bảo.

▸ Từng từ:
法新社 pháp tân xã

Từ điển trích dẫn

1. Agence France Presse (AFP).

▸ Từng từ:
法蘭西 pháp lan tây

Từ điển trích dẫn

1. Nói tắt của "Pháp lan tây cộng hòa quốc" 西 (tiếng Anh: The Republic of France).

▸ Từng từ: 西
百分法 bách phân pháp

Từ điển trích dẫn

1. Phép tính phần trăm. § Thí dụ: 1∕5 tính thành 20%.

▸ Từng từ:
辨證法 biện chứng pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phương pháp biện luận với các bằng cớ vật chất để cắt nghĩa mọi sự vật ( dialectics ).

▸ Từng từ:
辯證法 biện chứng pháp

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "biện chứng luận" .

▸ Từng từ:
阿拉法 a lạp pháp

Từ điển trích dẫn

1. Tên người: Arafat (Yasser).

▸ Từng từ:
阿耳法 a nhĩ pháp

a nhĩ pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chữ α (alpha) trong bảng chữ cái Hy Lạp

▸ Từng từ:
不二法門 bất nhị pháp môn

Từ điển phổ thông

cách duy nhất, hướng duy nhất

▸ Từng từ:
不二法门 bất nhị pháp môn

Từ điển phổ thông

cách duy nhất, hướng duy nhất

▸ Từng từ:
不成文法 bất thành văn pháp

Từ điển trích dẫn

1. Pháp luật được nhìn nhận theo tục lệ tập quán nhưng không viết ra văn bản.

▸ Từng từ:
九章算法 cửu chương toán pháp

Từ điển trích dẫn

1. Phép toán xưa, cũng gọi là "cửu số". Gồm: "phương điền" đo ruộng, "túc mễ" tính toán việc buôn bán, "suy phân" phép hỗn hợp quý tiện, "thiếu quảng" bình phương và lập phương, "thương công" tính về công trình, "quân thâu" vận phí xa thuyền, "doanh bất túc" tỉ lệ, "phương trình" phương trình thức, "câu cổ" phép tam giác.

▸ Từng từ:
作法自斃 tác pháp tự tễ

Từ điển trích dẫn

1. Người đặt ra pháp luật lại tự mình phạm luật. § "Thương Ưởng" đời Tần đặt ra luật cấm dân không cho người lạ vào trú. Đến lúc Ưởng bị tội đi đày, dân không cho trú, phải đi suốt cả đêm ngày. Ưởng than: "tác pháp tự tễ" nghĩa là làm ra pháp luật để tự hại lấy mình.

▸ Từng từ:
國際公法 quốc tế công pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ chung mà mọi quốc gia đều nhìn nhận để tuân theo trong việc đối xử, giao thiệp với nhau.

▸ Từng từ:
國際私法 quốc tế tư pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những luật lệ ấn định mối liên hệ giữa người dân nước này với người dân nước khác với tư cách riêng.

▸ Từng từ:
最高法院 tối cao pháp viện

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan thẩm phán (xét xử án kiện) cao cấp nhất.

▸ Từng từ:
水陸法會 thủy lục pháp hội

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "thủy lục đạo tràng" .

▸ Từng từ: