phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngựa. ◇ Mặc Tử 墨子: "Nhân chi sanh hồ địa thượng chi vô kỉ hà dã, thí chi do tứ trì nhi quá khích dã" 人之生乎地上之無幾何也, 譬之猶駟馳而過隙也 (Kiêm ái hạ 兼愛下) Đời người ta ở trên mặt đất chẳng là bao lâu, ví như ngựa chạy qua kẽ hở vậy.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị ngày xưa dùng đếm số cỗ xe bốn ngựa kéo. § Tương đương với "lượng" 輛. (2) Đơn vị ngày xưa đếm số ngựa, bốn con ngựa là một "tứ". ◇ Luận Ngữ 論語: "Tề Cảnh Công hữu mã thiên tứ" 齊景公有馬千駟 (Quý thị 季氏) Tề Cảnh Công có bốn ngàn con ngựa.
4. (Danh) Họ "Tứ".
5. (Động) Cưỡi. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tứ ngọc cầu dĩ thừa ê hề, khạp ai phong dư thượng chinh" 駟玉虯以乘鷖兮, 溘埃風余上征 (Li Tao 離騷) Ta cưỡi con Ngọc Cầu hoặc con Phượng Hoàng hề, vụt theo trận gió mà lên trời.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngựa;
③ Bốn;
④ [Sì] Sao Tứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là "tỉ" 璽, nhà Đường đổi là "bảo" 寶.
3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎ Như: "nguyên bảo" 元寶 nén bạc, "thông bảo" 通寶 đồng tiền. § Tục viết là 寳.
4. (Danh) Họ "Bảo".
5. (Tính) Trân quý. ◎ Như: "bảo đao" 寶刀, "bảo kiếm" 寶劍.
6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎ Như: "bảo vị" 寶位 ngôi vua, "bảo tháp" 寶塔 tháp báu, "bảo sát" 寶剎 chùa Phật.
7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎ Như: "bảo quyến" 寶眷 quý quyến, "quý bảo hiệu" 貴寶號 quý hãng, quý hiệu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái ấn, con dấu. Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm cái ấn cái dấu. Nhà Tần gọi là tỉ 璽, nhà Ðường lại đổi là bảo 寶.
③ Tiền tệ cũng gọi là bảo. Như nguyên bảo 元寶 nén bạc, thông bảo 通寶 đồng tiền, v.v. Tục viết là 寳.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật quý giá, tiền tệ: 珠寶 Châu báu; 國寶 Của quý của nhà nước; 元寶 Nén bạc; 通寶 Đồng tiền;
③ (cũ) Tiếng gọi tôn hãng buôn: 寶號 Quý hiệu;
④ (văn) Cái ấn, con dấu (như 璽, bộ 玉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhận chịu. ◎ Như: "khiết khuy" 喫虧 chịu thiệt, "khiết khẩn" 喫緊 gắng chịu. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ" 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhận vào, như chịu thiệt gọi là khiết khuy 喫虧, gắng sức không rời là khiết khẩn 喫緊, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhất, lớn nhất, to nhất
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhất, lớn nhất, to nhất
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Hết tiệt, cùng cực. ◎ Như: "tẫn số" 儘數 hết cả số, "tẫn khả năng" 儘可能 hết sức mình.
3. (Phó) Cứ, cứ việc. ◎ Như: "nhĩ tẫn quản tố, bất yếu phạ" 你儘管做, 不要怕 anh cứ việc làm, đừng sợ.
4. (Phó) Tùy ý, mặc ý, không hạn chế. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Tác hàn tác thử vô xứ tị, Hoa lạc hoa khai tẫn tha ý" 作寒作暑無處避, 花落花開儘他意 (Dạ văn phong thanh 夜聞風聲) Làm lạnh làm nóng không chỗ tránh, Hoa rụng hoa nở, gió tha hồ mặc ý.
5. (Phó) Cả, đều, tất cả, toàn. ◎ Như: "tẫn trước" 儘著 tính đủ cách. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng" 儘有猷爲優將相 (Bùi Tấn Công mộ 裴晉公墓) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Quả độc tự đăng phiệt, tẫn lực sanh khai" 果獨自登筏, 儘力撐開 (Đệ nhất hồi) Rồi một mình lên bè, ra sức đẩy sào.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trong vòng, dưới mức: 儘着三天做 Làm trong vòng 3 ngày;
③ Nhường... trước;
④ Mãi... cùng, tít... cùng: 坐在儘前邊 Ngồi ở tít trên cùng; 儘低下 Ở mãi dưới cùng; 儘裡邊 Mãi tận trong cùng;
⑤ (đph) Mãi: 儘責備他也不對 Cứ trách anh ấy mãi cũng không ổn. Xem 盡 [jìn].
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhà
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà, gia đình. ◎ Như: "hộ khẩu" 戶口 số người trong một nhà, "thiên gia vạn hộ" 千家萬戶 nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
3. (Danh) Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. ◎ Như: "môn đương hộ đối" 門當戶對 địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
4. (Danh) Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. ◎ Như: "tồn hộ" 存戶 người gửi tiền ngân hàng, "khai hộ" 開戶 mở chương mục gửi tiền.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. ◎ Như: "ngũ bách hộ trú gia" 五百戶住家 năm trăm nóc gia đình.
6. (Danh) Họ "Hộ".
Từ điển Trần Văn Chánh
②Hộ, nhà, gia đình: 全村三十幾戶 Cả làng có hơn 30 hộ (gia đình); 千家 萬戶 Muôn nhà nghìn hộ;
③ (văn) Hang;
④ (văn) Ngăn;
⑤ [Hù] (Họ) Hộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giả, trá. ◎ Như: "ngụy sao" 偽鈔 bản sao giả mạo, "ngụy chứng" 偽證 bằng chứng giả.
3. (Tính) Không phải chính thống, không hợp pháp. ◎ Như: "ngụy triều" 偽朝 triều đại do loạn thần cướp ngôi lập ra, "ngụy chánh quyền" 偽政權 chính quyền tiếm đoạt, chính quyền lập ra không theo đúng hiến pháp.
4. (Phó) Giả đò, giả vờ. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nhiên tắc Thuấn ngụy hỉ giả dữ" 然則舜偽喜者與 (Vạn Chương thượng 萬章上) Thế thì ông Thuấn là người giả đò vui vẻ đó ư?
5. Cũng viết là "ngụy" 僞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. rãnh, cống, ngòi, lạch, khe
3. cái hào
4. chỗ lõm, ổ gà
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên số mục cổ. § Gồm có hai mươi ba số: "nhất, nhị, ..., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái" 一, 二, ..., 十, 百, 千, 萬, 億, 兆, 京, 垓, 秭, 壤, 溝, 澗, 正, 載.
3. (Động) Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. ◎ Như: "câu thông" 溝通 khai thông.
4. (Động) Cách đoạn, cách trở.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái hào;
③ Chỗ lõm, ổ gà: 路面上軋了一道溝 Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà);
④ 【溝通】câu thông [goutong] Khai thông, nối liền: 溝通南北的長江大橋 Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc; 溝通兩國文化 Khai thông sự trao đổi văn hóa giữa hai nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Dã man, không đúng lễ phép. ◎ Như: "nhân diện thú tâm" 人面獸心 mặt người dạ thú.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khống chế, tiết chế kẻ dưới
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khống chế, tiết chế. ◎ Như: "ngự hạ" 馭下 tiết chế kẻ dưới. ◇ Nam sử 南史: "Lâm ngự vạn phương" 臨馭萬方 (Lương Vũ Đế bổn kỉ thượng 梁武帝本紀上) Đến khống chế muôn phương.
3. (Động) Cưỡi. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thừa vân ngự phong" 乘雲馭風 (Trương Văn Định Công mộ chí minh 張文定公墓誌銘) Đi gió cưỡi mây.
4. (Danh) Người đánh xe, ngựa. ◇ Trang Tử 莊子: "Nhan Hồi vi ngự, Tử Cống vi hữu, vãng kiến Đạo Chích" 顏回為馭, 子貢為右, 往見盜跖 (Đạo Chích 盜跖) Nhan Hồi làm người đánh xe, Tử Cống ở bên mặt, đến ra mắt Đạo Chích.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tiết chế, chế ngự, kiểm soát: 馭下 Tiết chế kẻ dưới;
③ (văn) Người đánh xe (ngựa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎ Như: "tùng đào" 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇ Âu Dương Huyền 歐陽玄: "Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào" 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.