phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hành động không trầm tĩnh, không ổn trọng. ◇ Tả truyện 左傳: "Sở sư khinh điêu, dị chấn đãng dã" 楚師輕窕, 易震蕩也 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sức của vật thể. ◎ Như: "tí lực" 臂力 sức của cánh tay, "thể lực" 體力 sức của cơ thể.
3. (Danh) Chỉ chung tác dụng hoặc hiệu năng của sự vật. ◎ Như: "hỏa lực" 火力, "phong lực" 風力, "thủy lực" 水力.
4. (Danh) Tài năng, khả năng. ◎ Như: "trí lực" 智力 tài trí, "thật lực" 實力 khả năng sức mạnh có thật, "lí giải lực" 理解力 khả năng giải thích, phân giải, "lượng lực nhi vi" 量力而為 liệu theo khả năng mà làm.
5. (Danh) Quyền thế. ◎ Như: "quyền lực" 權力.
6. (Danh) Người làm đầy tớ cho người khác.
7. (Danh) Họ "Lực".
8. (Phó) Hết sức, hết mình. ◎ Như: "lực cầu tiết kiệm" 力求節儉 hết sức tiết kiệm, "lực tranh thượng du" 力爭上游 hết mình cầu tiến, cố gắng vươn lên.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực, như mục lực 目力 sức mắt.
③ Cái tài sức làm việc của người, như thế lực 勢力, quyền lực 權力, v.v.
④ Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Như bút lực 筆力 sức bút, mã lực 馬力 sức ngựa, v.v.
⑤ Chăm chỉ, như lực điền 力田 chăm chỉ làm ruộng.
⑥ Cốt, chăm, như lực cầu tiết kiệm 力求節儉 hết sức cầu tiết kiệm.
⑦ Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sức, lực, khả năng đạt tới: 人力 Sức người, nhân lực; 物力 Sức của, vật lực; 理解力 Sức hiểu biết; 說服力 Sức thuyết phục; 目力 Khả năng nhìn thấy của mắt, sức nhìn; 筆力 Bút lực; 權力 Quyền lực;
③ (Sức) lực, khỏe, có sức mạnh: 大力士 Đại lực sĩ; 眞有力 Rất khỏe!; 用力推車 Ra sức đẩy xe; 力田 Người làm ruộng (có sức mạnh);
④ Cố gắng, tận lực, ra sức: 力爭上游 Cố gắng vươn lên hàng đầu; 維護甚力 Tận lực bảo vệ;
⑤ (văn) Làm đầy tớ cho người khác;
⑥ [Lì] (Họ) Lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 98
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vất bỏ, trút bỏ. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu" 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, Ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Đổ cho, đùn cho, gán. ◎ Như: "ủy tội" 委罪 đổ tội, "ủy quá" 委過 đổ lỗi, "thôi ủy trách nhậm" 推委責任 đùn trách nhiệm.
4. (Động) Chồng chất, chất chứa. ◎ Như: "điền ủy" 填委 văn thư bề bộn.
5. (Động) Khô héo, tiều tụy. ◇ Tào Thực 曹植: "Thử tắc ủy trù lũng, Nông phu an sở hoạch?" 黍稷委疇隴, 農夫安所獲 (Tặng Đinh Nghi 贈丁儀) Lúa nếp lúa tắc khô héo ngoài đồng lũng, Nông phu lấy gì mà gặt hái?
6. (Động) Đặt, để. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thị dĩ ủy nhục đương ngạ hổ chi hề, họa tất bất chấn hĩ" 是以委肉當餓虎之蹊, 禍必不振矣 (Yên sách tam 燕策三) Như vậy cũng như đem thịt đặt trên đường đi của hổ đói, tai họa tất không thể cứu được.
7. (Danh) Ngọn, cuối, ngọn nguồn. ◎ Như: "cùng nguyên cánh ủy" 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
8. (Danh) Gọi tắt của "ủy viên" 委員. ◎ Như: "lập ủy" 立委 ủy viên lập pháp (do dân bầu vào quốc hội).
9. (Danh) Họ "Ủy".
10. (Tính) Mệt mỏi, suy yếu. ◎ Như: "ủy mĩ bất chấn" 委靡不振 yếu đuối không phấn khởi.
11. (Tính) Quanh co.
12. (Tính) Nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen. ◎ Như: "ủy tỏa" 委瑣 tuế toái, nhỏ nhen.
13. (Phó) Thực là, quả thực. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ủy đích tái vô" 委的再無 (Đệ tam hồi) Quả thực không còn thứ nào nữa.
14. Một âm là "uy". (Tính) ◎ Như: "uy di" 委蛇 ung dung tự đắc. § Xem thêm từ này.
15. (Tính) Tùy thuận, thuận theo. ◎ Như: "uy khúc" 委曲, "uy khuất" 委屈, "uy di" 委蛇 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Chồng chất, văn thư bề bộn gọi là điền ủy 填委.
③ Ngọn, như cùng nguyên cánh ủy 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
④ Thực là, như ủy hệ 委係 thực hệ vì.
⑤ Vất bỏ.
⑥ Một âm là uy. Uy di 委蛇 ung dung tự đắc, như uy di uy khúc tự đắc chi mạo 委蛇,委曲自得之貌 (Mao hanh 毛亨).
⑦ Gượng theo, uốn mình mà theo, như uy khúc 委曲, uy khuất 委屈 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Qua loa, lấy lệ, giả vờ: 虛與委蛇 Giả vờ ân cần;
② Ung dung tự đắc;
③ Như 逶迤 [weiyí]. Xem 委 [wâi].
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dịu dàng
3. ỉu xìu, rơi rụng, rã rời
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vất bỏ, trút bỏ. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu" 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, Ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Đổ cho, đùn cho, gán. ◎ Như: "ủy tội" 委罪 đổ tội, "ủy quá" 委過 đổ lỗi, "thôi ủy trách nhậm" 推委責任 đùn trách nhiệm.
4. (Động) Chồng chất, chất chứa. ◎ Như: "điền ủy" 填委 văn thư bề bộn.
5. (Động) Khô héo, tiều tụy. ◇ Tào Thực 曹植: "Thử tắc ủy trù lũng, Nông phu an sở hoạch?" 黍稷委疇隴, 農夫安所獲 (Tặng Đinh Nghi 贈丁儀) Lúa nếp lúa tắc khô héo ngoài đồng lũng, Nông phu lấy gì mà gặt hái?
6. (Động) Đặt, để. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thị dĩ ủy nhục đương ngạ hổ chi hề, họa tất bất chấn hĩ" 是以委肉當餓虎之蹊, 禍必不振矣 (Yên sách tam 燕策三) Như vậy cũng như đem thịt đặt trên đường đi của hổ đói, tai họa tất không thể cứu được.
7. (Danh) Ngọn, cuối, ngọn nguồn. ◎ Như: "cùng nguyên cánh ủy" 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
8. (Danh) Gọi tắt của "ủy viên" 委員. ◎ Như: "lập ủy" 立委 ủy viên lập pháp (do dân bầu vào quốc hội).
9. (Danh) Họ "Ủy".
10. (Tính) Mệt mỏi, suy yếu. ◎ Như: "ủy mĩ bất chấn" 委靡不振 yếu đuối không phấn khởi.
11. (Tính) Quanh co.
12. (Tính) Nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen. ◎ Như: "ủy tỏa" 委瑣 tuế toái, nhỏ nhen.
13. (Phó) Thực là, quả thực. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ủy đích tái vô" 委的再無 (Đệ tam hồi) Quả thực không còn thứ nào nữa.
14. Một âm là "uy". (Tính) ◎ Như: "uy di" 委蛇 ung dung tự đắc. § Xem thêm từ này.
15. (Tính) Tùy thuận, thuận theo. ◎ Như: "uy khúc" 委曲, "uy khuất" 委屈, "uy di" 委蛇 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Chồng chất, văn thư bề bộn gọi là điền ủy 填委.
③ Ngọn, như cùng nguyên cánh ủy 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
④ Thực là, như ủy hệ 委係 thực hệ vì.
⑤ Vất bỏ.
⑥ Một âm là uy. Uy di 委蛇 ung dung tự đắc, như uy di uy khúc tự đắc chi mạo 委蛇,委曲自得之貌 (Mao hanh 毛亨).
⑦ Gượng theo, uốn mình mà theo, như uy khúc 委曲, uy khuất 委屈 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vứt, bỏ: 委棄 Vứt bỏ;
③ Đổ, gán cho, đùn, trút cho: 委罪 Đổ tội; 委過 Đổ lỗi;
④ Quanh co, ngoắt ngoéo, uốn gượng theo: 委婉 Uyển chuyển;
⑤ (văn) Cuối, đuôi, ngọn nguồn: 窮源竟委 Cùng nguồn hết ngọn;
⑥ (văn) Thật, quả thật: 委實不錯 Quả thật là tốt;
⑦ (văn) Chồng chất: 填委 (Văn thư) bề bộn. Xem 委 [wei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nghiêm khắc
3. rất
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Kín, chặt, khẩn mật. ◎ Như: "môn cấm sâm nghiêm" 門禁森嚴 cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
3. (Tính) Khe khắt, gắt gao. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc" 俺夫人治家嚴肅 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
4. (Tính) Hà khắc, tàn ác. ◎ Như: "nghiêm hình" 嚴刑 hình phạt tàn khốc. ◇ Hán Thư 漢書: "Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân" 法家嚴而少恩 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Pháp gia (chủ trương dùng hình pháp) khắc nghìệt mà ít ân đức.
5. (Tính) Cung kính, đoan trang. ◎ Như: "nghiêm túc" 嚴肅 trang nghiêm kính cẩn, "trang nghiêm" 莊嚴 cung kính chỉnh tề.
6. (Tính) Dữ, mạnh, mãnh liệt. ◎ Như: "nghiêm hàn" 嚴寒 lạnh dữ dội. ◇ Lí Hạ 李賀: "Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi" 為君起唱長相思, 簾外嚴霜皆倒飛 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟) Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
7. (Danh) Sự ngay ngắn oai nghi. ◎ Như: "uy nghiêm" 威嚴 oai nghi.
8. (Danh) Tiếng gọi cha mình. ◎ Như: "gia nghiêm" 家嚴, "lệnh nghiêm" 令嚴.
9. (Danh) Tình trạng canh phòng chặt chẽ. ◎ Như: "giới nghiêm" 戒嚴.
10. (Danh) Họ "Nghiêm".
11. (Động) Sợ, úy cụ. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi" 無嚴諸侯, 惡聲至, 必反之 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
12. (Động) Tôn kính, tôn sùng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nghiêm sư vi nan" 嚴師為難 (Học kí 學記) Tôn kính thầy là điều khó làm.
Từ điển Thiều Chửu
② Sợ.
③ Nghiêm ngặt, như cẩn nghiêm 謹嚴, nghiêm mật 嚴密, v.v.
④ Nghiêm phong, giặc đến phải phòng bị kĩ gọi là giới nghiêm 戒嚴, giặc lui lại thôi gọi là giải nghiêm 解嚴.
⑤ Dữ lắm, như nghiêm sương 嚴霜 sương xuống buốt dữ, nghiêm hàn 嚴寒 rét dữ, v.v.
⑥ Tôn kính, như tục gọi bố là nghiêm, như gia nghiêm 家嚴, cha tôi, nghiêm mệnh 嚴命 mệnh cha, v.v.
⑦ Hành trang.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kín: 把瓶口封嚴了 Bịt kín miệng chai lại; 他嘴嚴,從來不亂說 Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy;
③ Phòng bị nghiêm ngặt: 戒嚴 Giới nghiêm;
④ (văn) Gay gắt, dữ lắm: 嚴霜 Sương xuống rất buốt; 嚴寒 Rét dữ;
⑤ (văn) Hành trang;
⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha: 嚴父 Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường;
⑦ [Yán] (Họ) Nghiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 41
Từ điển trích dẫn
2. Hoành hành phóng túng. ◇ Vương Sung 王充: "Thì hoặc bạch bố hào dân, hoạt lại bị hình khất thải giả, uy thắng ư quan, thủ đa ư lại, kì trùng hình tượng hà như trạng tai?" 時或白布豪民, 猾吏被刑乞貸者, 威勝於官, 取多於吏, 其蟲形象何如狀哉 (Luận hành 論衡, Thương trùng 商蟲).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tuân hành. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Sơ giai phố uy, túc dạ cung chức" 初皆怖威, 夙夜恭職 (Hoàng Cái truyện 黃蓋傳) Trước đều sợ oai, sớm tối phụng hành chức việc.
3. (Động) Xưng tán, khen ngợi. ◎ Như: "cung duy" 恭維 kính nghĩ (thường dùng trong thư từ, tỏ ý xưng tụng tôn kính). ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Triệu thái thái hựu cáo tố liễu Triệu thái da nhi thả trước thật cung duy liễu nhất phiên" 趙太太又告訴了趙太爺而且著實恭維了一番 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Cụ Cố bà lại nói lại với cụ Cố ông và hết sức khen ngợi thêm lần nữa.
4. (Danh) Phép chắp tay làm lễ. ◎ Như: "đả cung tác ấp" 打恭作揖 chắp tay vái chào.
5. (Danh) Họ "Cung".
6. (Tính) Khiêm hòa. ◎ Như: "cung kính" 恭敬 kính cẩn, "khiêm cung hữu lễ" 謙恭有禮 kính cẩn lễ phép.
7. (Phó) Nghiêm trang, kính cẩn. ◎ Như: "tẩy nhĩ cung thính" 洗耳恭聽 rửa tai để kính cẩn lắng nghe.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nắm giữ. ◇ Bắc Tề thư 北齊書: "Chuyên lộng uy quyền, khống chế triều đình" 專弄威權, 控制朝廷 (Tổ Thỉnh truyện 祖珽傳) Chuyên quyền lộng hành, nắm giữ triều đình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kính phục, nể phục. ◎ Như: "hậu sanh khả úy" 後生可畏 thế hệ sinh sau đáng nể phục. ◇ Tông Thần 宗臣: "Tâm úy tướng công" 心畏相公 (Báo Lưu Nhất Trượng thư 報劉一丈書) Lòng kính phục tướng công.
3. (Động) Dọa nạt. ◇ Hán Thư 漢書: "Tiền sát Chiêu Bình, phản lai úy ngã" 前殺昭平, 反來畏我 (Cảnh thập tam vương truyện 景十三王傳) Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại dọa nạt tôi.
4. (Động) Oán ghét, oán hận. ◇ Sử Kí 史記: "Thị hậu Ngụy vương úy Công tử chi hiền năng" 是後魏王畏公子之賢能 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Sau việc đó, vua Ngụy oán ghét tài đức của Công Tử.
5. (Động) Chết (bị giết bằng binh khí).
6. (Danh) Tội.
7. (Tính) Nguy hiểm, đáng ghê sợ. ◇ Ngô Quốc Luân 吳國倫: "Úy lộ bất kham luận" 畏路不堪論 (Đắc Nguyên Thừa thư 得元乘書) Đường gian nguy không kể xiết.
Từ điển Thiều Chửu
② Tâm phục.
③ Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy.
④ Phạm tội chết trong ngục (đọc là ủy).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tôn trọng, kính trọng, kính phục;
③ (văn) Làm cho sợ, dọa nạt, bắt nạt: 前殺昭平,反來畏我 Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại bắt nạt tôi (Hán thư);
④ (văn) Người sợ tội tự sát trong ngục;
⑤ (văn) Chỗ cong của cây cung (như 隈, bộ 阜);
⑥ (văn) Uy nghiêm, oai nghiêm (dùng như 威, bộ 女): 其行罰也,畏乎如雷霆 Khi thi hành hình phạt, uy nghiêm như sấm như sét (Hàn Phi tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Ấp úng, nói năng không lưu loát. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn" 今愚甚吶, 不能多言 (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư 與李睦州論服氣書) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "niệt".
Từ điển Thiều Chửu
② Reo hò cho thêm oai thanh gọi là nột hám 吶喊. Cũng đọc là chữ niệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Ấp úng, nói năng không lưu loát. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn" 今愚甚吶, 不能多言 (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư 與李睦州論服氣書) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ "niệt".
Từ điển Thiều Chửu
② Reo hò cho thêm oai thanh gọi là nột hám 吶喊. Cũng đọc là chữ niệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【吶喊】nột hám [nàhăn] Kêu gào, gào thét, reo hò: 高聲吶喊 Lớn tiếng gào thét; 吶喊助威 Reo hò trợ uy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.