phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Lương của Trung Quốc
3. cầu
4. xà nhà
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xà nhà. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Lạc nguyệt mãn ốc lương" 落月滿屋梁 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Trăng xuống chiếu khắp xà nhà.
3. (Danh) Chỗ gồ lên của một vật: sống, đỉnh, ... ◎ Như: "tị lương" 鼻梁 sống mũi, "tích lương" 脊梁 xương sống.
4. (Danh) Nhà "Lương". "Lương Vũ Đế" 梁武帝 được nhà Tề 齊 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà "Lương" (502-507). "Lương Thái Tổ" 梁太祖 được nhà Đường 唐 trao ngôi cho làm vua gọi là nhà "Hậu Lương" 後梁 (907-923).
5. (Danh) Đất cổ, ấp của nhà Chu thời Xuân Thu, nay thuộc Hà Nam.
6. (Danh) Nước "Lương".
7. (Danh) Châu "Lương", một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.
8. (Danh) Họ "Lương".
9. (Danh) § Thông "lương" 粱. ◇ Tố Vấn 素問: "Phì quý nhân tắc cao lương chi tật dã" 肥貴人則高梁之疾也 (Thông bình hư thật luận 通評虛實論) Béo mập là bệnh của người phú quý (lắm) thức ăn ngon.
10. (Tính) Tin thực, thành tín. § Thông "lượng" 諒
11. (Động) § Thông "lược" 掠.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái xà nhà.
③ Chỗ gồ ghề của một vật gì cũng gọi là lương, như tị lương 鼻梁 sống mũi, tích lương 脊梁 xương sống, đồ gì có chuôi để cầm xách cho tiện đều gọi là lương cả.
④ Lục lương 陸梁 chạy tán loạn, nay gọi giặc cỏ là tiểu xú khiêu lương 小醜跳梁.
⑤ Cường lương 強梁 quật cường, hùng hổ.
⑥ Nhà Lương. Lương Vũ Ðế 梁武帝 được nhà Tề trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Lương (502-507). Lương Thái Tổ 梁太祖 được nhà Ðường trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Hậu Lương (907-923).
⑦ Nước Lương.
⑧ Châu Lương, một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cầu: 橋梁 Cầu, nhịp cầu;
③ Sống, đỉnh: 鼻梁 Sống mũi; 山梁 Đỉnh núi;
④ [Liáng] Nhà Lương (thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc, năm 502-557);
⑤ [Liáng] (Họ) Lương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chuyên tâm nghĩ ngợi. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Đãn nhất tâm niệm Phật" 但一心念佛 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ một lòng niệm Phật.
3. (Động) Đọc, tụng. § Thông "niệm" 唸. ◎ Như: "niệm thư" 念書 đọc sách, "niệm kinh" 念經 đọc kinh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thuyết trước, tiện phân phó Thái Minh niệm hoa danh sách, án danh nhất cá nhất cá hoán tiến lai khán thị" 說著, 便吩咐彩明念花名冊, 按名一個一個喚進來看視 (Đệ thập tứ hồi) Nói xong, liền giao cho Thái Minh đọc danh sách, đến tên người nào thì gọi người ấy lên nhận mặt.
4. (Động) Đọc tụng nhỏ tiếng (như nhà sư đọc kinh, đạo sĩ đọc thần chú), lẩm bẩm. ◎ Như: "niệm niệm hữu từ" 念念有詞 (1) đọc lầm thầm (đọc kinh, đọc chú), (2) nói lầm bẩm một mình.
5. (Động) Học. ◎ Như: "tha niệm quá trung học" 他念過中學 nó đã học hết bậc trung học.
6. (Động) Ghi nhớ, không quên. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bá Di, Thúc Tề, bất niệm cựu ác, oán thị dụng hi" 伯夷, 叔齊, 不念舊惡, 怨是用希 (Công Dã Tràng 公冶長) Bá Di, Thúc Tề không ghi nhớ điều xấu ác cũ (của người), nên ít oán hận.
7. (Động) Thương, xót. ◇ Lí Hạ 李賀: "Giang can ấu khách chân khả niệm" 江干幼客真可念 (Miễn ái hành 勉愛行) Nơi bến sông, khách nhỏ tuổi thật đáng thương.
8. (Danh) Khoảng thời gian rất ngắn. ◎ Như: "nhất niệm khoảnh" 一念頃 một thoáng, một khoảnh khắc, một sát na.
9. (Danh) Hai mươi. § Thông "nhập" 廿. ◎ Như: "niệm ngũ nhật" 念五日 ngày hai mươi lăm.
10. (Danh) Họ "Niệm".
Từ điển Thiều Chửu
② Ngâm đọc, như niệm thư 念書 đọc sách, niệm kinh 念經 niệm kinh, v.v.
③ Hai mươi, như niệm ngũ nhật 念五日 ngày 25.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi: 心無二念 Trong lòng không có suy nghĩ gì khác;
③ Đọc, học: 請把這封信念給我聽 Xin đọc thư này cho tôi nghe; 念經 Đọc kinh, niệm kinh; 他念過中學 Cậu ấy từng học ở trường trung học. Cv. 唸;
④ Hai mươi: 念五日 Ngày hai mươi lăm;
⑤ [Niàn] (Họ) Niệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Chu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Toàn thể, toàn bộ. ◎ Như: "chu thân" 周身 toàn thân.
3. (Danh) Chung quanh. ◎ Như: "tứ chu" 四周 khắp chung quanh.
4. (Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là "chu". ◎ Như: "nhiễu tràng nhất chu" 繞場一周 đi quanh một vòng.
5. (Danh) Triều đại nhà "Chu". § "Vũ Vương" 禹王 đánh giết vua "Trụ" 紂 nhà "Thương" 商, lên làm vua gọi là nhà "Chu" 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời "Nam Bắc triều" 南北朝, "Vũ Văn Giá" 宇文覺 nổi lên gọi là "Bắc Chu" 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại "Quách Uy" 郭威 lên làm vua cũng gọi là "Hậu Chu" 後周 (951-960).
6. (Danh) Năm đầy. § Thông "chu" 週. ◎ Như: "chu niên" 周年 năm tròn.
7. (Danh) Họ "Chu".
8. (Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
9. (Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông "chu" 賙. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử chu cấp bất kế phú" 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
10. (Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ" 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
③ Chu cấp, như quân tử chu cấp bất kế phú 君子周給不繼富 người quân tử chu cấp cho kẻ túng thiếu chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
④ Nhà Chu, vua Vũ Vương đánh giết vua Trụ nhà Thương, lên làm vua gọi là nhà Chu, cách đây chừng ba nghìn năm. Về đời Nam bắc triều, Vũ-văn-Giác nổi lên gọi là Bắc chu 北周. Về đời ngũ đại Quách-uy lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quay (tròn): 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都濕透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周濟】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Chu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quay (tròn): 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都濕透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周濟】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chú thích, giải nghĩa
3. chú ý
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tập trung tâm ý vào, chăm vào. ◎ Như: "chú ý" 注意 để hết ý vào, "chú mục" 注目 để mắt nhìn kĩ.
3. (Động) Chua thêm, giải nghĩa văn tự. § Thông "chú" 註. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Dư tam độc kì từ, nhi bi chi văn tự thoát mậu, vi chi chánh tam thập hữu ngũ tự..., chú thập hữu nhị tự" 余三讀其詞, 而悲之文字脫謬, 為之正三十有五字..., 注十有二字 (Độc hạt quan tử 讀鶡冠子) Ta ba lần đọc bài đó, mà buồn cho văn tự sai sót, hiệu đính ba mươi lăm chữ ..., chú giải mười hai chữ.
4. (Động) Ghi chép. ◎ Như: "chú sách" 注冊 ghi sổ.
5. (Động) Quy phụ, theo về. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở" 夫以王壤土之博, 人徒之眾, 兵革之強, 一舉眾而注地於楚 (Tần sách tứ 秦策四) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
6. (Danh) Lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải. § Thông "chú" 註. ◎ Như: "Đoàn Ngọc Tài hữu Thuyết Văn Giải Tự chú" 段玉裁有說文解字注 Đoàn Ngọc Tài có bản chú thích tự điển Thuyết Văn Giải Tự.
7. (Danh) Tiền của để đánh bạc. ◎ Như: "đổ chú" 賭注 tiền đánh bạc, "hạ chú" 下注 đặt tiền đánh bạc, "cô chú nhất trịch" 孤注一擲 xả láng, dốc hết tiền đánh một ván bạc cuối.
Từ điển Thiều Chửu
② Chuyên chú, như chú ý 注意 để hết ý vào, chú mục 注目 để mắt nhìn kĩ, v.v.
③ Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú 註.
④ Ghi chép, như khởi cư chú 起居注, cổ kim chú 古今注 đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
⑤ Phụ thuộc, như phụ chú 附注 cho phụ vào dưới nguyên văn cho thêm ý mình vào.
⑥ Cô chú 孤注 đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú 一注.
⑦ Lắp tên vào dây cung.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chảy vào;
③ Chăm chú, chuyên chú, chú...: 全神貫注 Hết sức chăm chú; 注意 Chú ý;
④ Chú thích, chú dẫn, ghi chú, chua, chua thêm: 附注 Chú thích; 注解 Chua thêm, chú giải; 注腳 Lời chua, cước chú;
⑤ Đăng kí, ghi: 注 册 Đăng kí, ghi tên;
⑥ (văn) Ghi chép: 國不置史,注記無官 Nhà nước không đặt chức quan sử, nên việc ghi chép không có người phụ trách (Tam quốc chí);
⑦ (văn) Phụ kèm thêm;
⑧ Tiền của để đánh bạc: 孤注一擲 Dốc hết tiền của để đánh canh bạc cuối cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎ Như: "bì xích" 皮尺 thước da , "thiết xích" 鐵尺 thước sắt. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hàn y xứ xứ thôi đao xích" 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎ Như: "trấn xích" 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎ Như: "xích thốn chi công" 尺寸之功 công lao nhỏ bé.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thước: 公尺 Thước tây, mét;
③ Cái thước: 鐵尺 Cái thước sắt. Xem 尺 [châ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trộn lộn, hỗn hợp. ◎ Như: "sam tạp" 摻雜 trộn lẫn, pha trộn.
3. (Tính) Lộn xộn, nhiều nhõi, lặt vặt. ◎ Như: "tạp vụ" 雜務 việc lặt vặt. ◇ Dịch Kinh 易經: "Kì xưng danh dã, tạp nhi bất việt" 其稱名也, 雜而不越 (Hệ từ hạ 繫辭下) Tên gọi của (các quẻ), lộn xộn nhưng (ý nghĩa) không vượt ra ngoài (nguyên tắc biến hóa âm dương).
4. (Tính) Không thuần, lẫn lộn. ◎ Như: "tạp chủng" 雜種 giống lai, giống không thuần nhất (cũng dùng để chửi rủa, thóa mạ). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bình Nhi giảo nha mạ đạo: Đô thị na Giả Vũ Thôn thập ma Phong Thôn, bán lộ đồ trung na lí lai đích ngạ bất tử đích dã tạp chủng" 平兒咬牙罵道: 都是那賈雨村什麼風村, 半路途中哪裏來的餓不死的野雜種 (Đệ tứ thập bát hồi) Bình Nhi nghiến răng rủa: Chỉ tại lão Giả Vũ Thôn hay Phong Thôn nào ấy, khi không vác cái mặt mắc dịch đói không chết giữa đường lần đến.
5. (Tính) Không phải hạng chính. ◎ Như: "tạp chi" 雜支 nhánh phụ (không phải dòng chính), "tạp lương" 雜糧 các loại cốc ngoài lúa gạo.
6. (Phó) Lẫn lộn, hỗn loạn. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Pháp độ suy hủy, thượng hạ tiếm tạp" 法度衰毀, 上下僭雜 (Triệu Tư truyện 趙咨傳) Pháp độ suy sụp, trên dưới xâm đoạt hỗn loạn.
7. (Danh) Vai phụ trong kịch Trung Quốc, để sai bảo, chạy vạy công việc vặt.
Từ điển Thiều Chửu
② Tạp nhạp. Không thể đứng phân biệt hẳn ra một loài gọi là tạp. Như trong các môn học có môn học cả các môn tạp nhảm gọi là tạp gia 雜家. Trong các đồ hàng có đồ lặt vặt gọi là tạp hóa 雜貨, v.v.
③ Trừ hạng chính ngạch ra, ngoài ra đều gọi là tạp cả. Như trong quan lại, các chức tá, chức phó đều gọi là tạp chức 雜職. Trong các giống thóc lúa trừ lúa tẻ lúa nếp ra, ngoài ra đều gọi là tạp lương 雜糧, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lẫn lộn, táp nham: 夾雜 Lẫn lộn;
③ (văn) Pha trộn (phối hợp) các màu sắc: 畫繢之事雜五色 Việc hội họa phối hợp năm màu (Khảo công kí: Họa hội);
④ (văn) Hỗn hợp, trộn lẫn lại: 故先王以土與金,木,水,火雜,以成百物 Cho nên các bậc tiên vương lấy thổ và kim, mộc, thủy, hỏa trộn lại, để thành ra trăm vật (Quốc ngữ: Trịnh ngữ);
⑤ Vai trong kịch để sai vặt làm đủ thứ việc;
⑥ (văn) Đều, cùng, chung: 雜曰... Đều nói...; 雜處 Ở chung; 其事是以不成,雜受其刑 Việc đó vì thế không thành, đều chịu hình phạt của ông ta (Quốc ngữ).【雜然】tạp nhiên [zárán] (văn) Đều, cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tục gọi tấm lòng là "phế phủ" 肺腑. § Xem thêm từ này.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎ Như: "kê chuân" 雞肫 mề gà.
3. (Tính) "Chuân chuân" 肫肫 thành khẩn. ◇ Lễ Kí 禮記: "Chuân chuân kì nhân" 肫肫其仁 (Trung Dung 中庸) Chăm chăm vào điều Nhân.
4. Một âm là "thuần". (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa.
5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng.
6. (Tính) Tinh mật. § Thông "thuần" 純. ◎ Như: "thuần thuần" 肫肫 tinh tế, tinh mật.
7. Một âm là "đồn". (Danh) Heo con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎ Như: "kê chuân" 雞肫 mề gà.
3. (Tính) "Chuân chuân" 肫肫 thành khẩn. ◇ Lễ Kí 禮記: "Chuân chuân kì nhân" 肫肫其仁 (Trung Dung 中庸) Chăm chăm vào điều Nhân.
4. Một âm là "thuần". (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa.
5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng.
6. (Tính) Tinh mật. § Thông "thuần" 純. ◎ Như: "thuần thuần" 肫肫 tinh tế, tinh mật.
7. Một âm là "đồn". (Danh) Heo con.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi mề chim, mề gà, mề vịt là truân.
③ Một âm là thuần. Thịt khô còn nguyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎ Như: "kê chuân" 雞肫 mề gà.
3. (Tính) "Chuân chuân" 肫肫 thành khẩn. ◇ Lễ Kí 禮記: "Chuân chuân kì nhân" 肫肫其仁 (Trung Dung 中庸) Chăm chăm vào điều Nhân.
4. Một âm là "thuần". (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa.
5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng.
6. (Tính) Tinh mật. § Thông "thuần" 純. ◎ Như: "thuần thuần" 肫肫 tinh tế, tinh mật.
7. Một âm là "đồn". (Danh) Heo con.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎ Như: "thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ" 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức "tiện yến" 便宴.
4. (Danh) Bữa cơm xoàng.
5. (Danh) Cơm chan canh.
6. (Động) Ăn bữa chiều.
7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
8. § Cũng đọc là "tôn", "san".
Từ điển Thiều Chửu
② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thức ăn nấu chín;
③ Cơm chan với nước.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎ Như: "thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ" 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức "tiện yến" 便宴.
4. (Danh) Bữa cơm xoàng.
5. (Danh) Cơm chan canh.
6. (Động) Ăn bữa chiều.
7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
8. § Cũng đọc là "tôn", "san".
Từ điển Thiều Chửu
② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thức ăn nấu chín;
③ Cơm chan với nước.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎ Như: "thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ" 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức "tiện yến" 便宴.
4. (Danh) Bữa cơm xoàng.
5. (Danh) Cơm chan canh.
6. (Động) Ăn bữa chiều.
7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
8. § Cũng đọc là "tôn", "san".
Từ điển Thiều Chửu
② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thức ăn nấu chín;
③ Cơm chan với nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cửa tiệm. ◎ Như: "trà phường" 茶坊 tiệm trà, "phường tứ" 坊肆 hiệu buôn.
3. (Danh) Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc. ◎ Như: "trung hiếu phường" 忠孝坊, "tiết nghĩa phường" 節義坊.
4. (Danh) Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. ◎ Như: "tác phường" 作坊 sở chế tạo.
5. (Danh) Cũng như "phòng" 防. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái" 長城鉅坊, 足以為塞 (Tần sách 秦策, 張儀說秦王) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).
Từ điển Thiều Chửu
② Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
③ Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường 忠孝坊, tiết nghĩa phường 節義坊, v.v.
④ Tràng sở, như tác phường 作坊 sở chế tạo các đồ.
⑤ Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng 防.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tòa nhà lưu niệm có khung vòm: 節義坊 Phường Tiết Nghĩa;
③ (văn) Đê (dùng như 防, bộ 阜). Xem 坊 [fáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.