phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật). ◎ Như: "cầm sàng" 琴床 giá đàn, "mặc sàng" 墨床 giá mực.
3. (Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là "sàng". ◎ Như: "hà sàng" 河床, "miêu sàng" 苗床, "hoa sàng" 花床.
4. (Danh) Bàn, sàn, sạp. ◎ Như: "thái sàn" 菜床 sạp rau, "bào sàng" 鉋床 bàn máy bào.
5. (Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.
6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). ◎ Như: "nhất sàng miên bị" 一床棉被 một cái chăn bông.
7. Cũng viết là "sàng" 牀.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện;
③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thưởng thức, ngắm. ◎ Như: "thưởng ngoạn" 賞玩 thưởng thức.
3. (Động) Nghiền ngẫm. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh" 憶昔藍山玩武經 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
4. (Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎ Như: "xuất khứ ngoạn" 出去玩 đi ra ngoài chơi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi" 說著, 玩笑了一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
5. (Động) Chơi. ◎ Như: "ngoạn bì cầu" 玩皮球 chơi bóng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu" 我不過是心裏羨慕, 才學著玩罷了 (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
6. (Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎ Như: "ngoạn lộng" 玩弄 đùa cợt.
7. (Động) Giở trò. ◎ Như: "ngoạn nhi thủ oản" 玩兒手腕 giở thủ đoạn.
8. (Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎ Như: "trân ngoạn" 珍玩 đồ chơi quý báu, "cổ ngoạn" 古玩 đồ cổ.
9. (Tính) Dùng để chơi, ngắm. ◎ Như: "ngoạn cụ" 玩具 đồ chơi, "ngoạn ngẫu" 玩偶 búp bê, ông phỗng.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiền ngẫm mãi.
③ Quý báu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật quý bày để thưởng thức: 珍玩 Đồ chơi quý báu; 古玩 Đồ cổ;
③ Thưởng thức, thưởng ngoạn: 玩賞 Thưởng thức, ngắm nghía;
④ Giở trò: 玩兒手腕 Giở thủ đoạn;
⑤ Khinh thường: 玩忽職守 Xem thường cương vị công tác;
⑥ (văn) Nghiền ngẫm mãi: 是故君子居則觀其象而玩其辭 Vì vậy người quân tử khi ở yên thì xem tượng mà nghiền ngẫm lời giảng về mỗi quẻ mỗi hào (Dịch: Hệ từ thượng);
⑦ (văn) Quý báu;
⑧ (văn) Quen lờn: 法亂則政煩而人玩 Luật pháp không rõ ràng thì chính trị phiền toái mà người ta quen lờn (Hà Cảnh Minh: Pháp hành thiên);
⑨ Trêu chọc, đùa bỡn: 玩人喪德,玩物喪志 Trêu người thì táng đức, trêu vật thì táng chí (Thượng thư: Lữ ngao).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quen lờn, nhờn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi lại chơi bời, thân thiện
3. khen ngợi, tán thưởng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể
Từ điển phổ thông
2. chơi thân
Từ điển phổ thông
2. đi lại chơi bời, thân thiện
3. khen ngợi, tán thưởng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cho (để nêu lên đối tượng được thụ hưởng, dùng như 爲 [wèi], bộ 爪): 後若有事,吾與子圖之 Sau nếu có việc gì, tôi sẽ tính cho ông (Quốc ngữ); 陳涉少時,嘗與人擁耕 Trần Thiệp lúc thiếu thời đã từng đi cày ruộng cho người (Sử kí); 與人方便 Tiện cho mọi người;
③ (văn) Ở, tại: 坐與上風 Ngồi ở thượng phong;
④ (văn) Để cho, bị: 遂與勾踐擒,死於干隧 Bèn bị Câu Tiễn bắt, chết ở Can Toại (Chiến quốc sách);
⑤ (lt) Và: 工業與農業 Công nghiệp và nông nghiệp; 夫子之言性與天道,不可得而聞也 Phu tử nói về tính và đạo trời thì không được nghe (Luận ngữ);
⑥ (văn) Hay, hay là (biểu thị mối quan hệ chọn lựa, được nêu lên trong hai từ hoặc nhóm từ chứa đựng hai nội dung tương phản nhau): 三十年春,晉人侵鄭 ,以觀其可攻與否! Mùa xuân năm thứ ba mươi, nước Tấn xâm lấn nước Trịnh, để quan sát xem có thể đánh được nước Trịnh hay không (Tả truyện); 不知有功德與無也 Chẳng biết có công đức hay không (Thế thuyết tân ngữ). 【與否】 dữ phủ [yưfôu] Hay không: 設想正確與否,有待實踐檢驗 Thiết tưởng có chính xác hay không, phải chờ thực tiễn kiểm nghiệm;
⑦ (văn) Nếu: 回與執政,則由,賜焉施其能哉? Nếu Nhan Hồi mà chấp chính thì Tử Lộ và Tử Cống còn thi thố tài năng vào đâu được? (Hàn Thi ngoại truyện). 【與...不如】 dữ... bất như [yư... bùrú] (văn) Nếu... chẳng bằng: 與使斶爲慕 勢,不如使王爲趨士 Nếu để cho Xúc này mang tiếng hâm mộ thế lực, (thì) không bằng để vua được tiếng là quý chuộng kẻ sĩ (Chiến quốc sách); 與吾得革車千乘,不如聞行人燭過之一言也 Nếu ta được một ngàn cỗ chiến xa, chẳng bằng nghe được một câu nói của người đi đường Chúc Quá (Lã thị Xuân thu); 【與…不若】 dữ... bất nhược [yư... bùruò] (văn) Nếu... chẳng bằng, thà... còn hơn (dùng như 與…不如): 與吾 因子而生,不若 反拘而死 Nếu tôi nhờ ông mà được sống thì thà bị bắt mà chết còn hơn (Tân tự); 【與…寧】 dữ... ninh [yư... nìng] (văn) Nếu... thì thà... còn hơn: 與爲人妻,寧爲夫子妾者 Nếu làm vợ người, thì thà làm thiếp (nàng hầu, vợ lẽ) cho phu tử còn hơn (Trang tử); 與人刃我,寧自刃 Nếu người giết ta thì ta tự giết mình còn hơn (Sử kí); 【與…豈若】dữ... khởi nhược [yư... qê ruò] (văn) Nếu... sao bằng. Như 與其…豈若; 【與其】dữ kì [yư qí] (lt) Thà... (kết hợp với 不如: 與其…不如… nếu... chẳng bằng, thà... còn hơn): 與其坐車,不如坐船 Thà đi tàu còn hơn đi xe; 與其得百里于燕,不如得十里于宋 Nếu lấy được một trăm dặm ở nước Yên thì chẳng bằng lấy được mười dặm ở Tống (Chiến quốc sách);【與其…不如】dữ kì... bất như [yưqí... bùrú] Nếu... chẳng bằng (không bằng). Xem 與其; 【與其…不若】 dữ kì... bất nhược [yưqí... bùruò] Nếu... chẳng bằng (không bằng), thà... còn hơn (dùng như 與其…不如): 祭禮,與其敬不足而禮有餘也,不若禮不足而敬有餘也 Trong việc tế lễ, nếu lòng kính không đủ mà lễ có thừa, (thì) chẳng bằng lễ không đủ mà lòng kính có thừa (Lễ kí); 【與其…寧】dữ kì... ninh [yưqí... nìng] Nếu... thì thà... còn hơn, thà... còn hơn: 禮,與其奢也,寧儉 Về lễ, nếu xa xí thì thà tiết kiệm còn hơn (thà tiết kiệm còn hơn xa xí) (Luận ngữ); 與其害于民,寧我獨死 Nếu hại dân thì thà ta chịu chết một mình còn hơn (Tả truyện); 【與其…寧其】dữ kì... ninh kì [yưqí... nìngqí] Như 與其…寧;【與其…豈如】dữ kì ... khởi như [yưqí... qêrú] Nếu... sao bằng (há bằng): 與其閉藏之,豈如弊之身乎? Nếu đóng nó lại để cất đi thì sao bằng che mình nó lại? (Án tử Xuân thu); 【與其…豈若】dữ kì... khởi nhược [yưqí... qêruò] Nếu... sao bằng (há bằng) (dùng như 與其…豈如): 且而與其從闢人之士也,豈若從闢世之哉? Vả lại nếu nhà ngươi theo những kẻ sĩ lánh người thì sao bằng theo kẻ lánh đời (Luận ngữ);
⑧ (văn) Để (nối kết trạng ngữ với vị ngữ): 是以君子擇人與交,農人擇田而田 Cho nên người quân tử chọn người để kết giao, người làm ruộng chọn ruộng mà cày (Thuyết uyển: Tạp ngôn);
⑨ (văn) Đều, hoàn toàn: 天下之君子與謂之不祥者 Các bậc quân tử trong thiên hạ đều cho họ là những kẻ không tốt (Mặc tử);
⑩ Cho, giao cho, trao cho, tán thành, đối phó: 天與不 取,反受其咎 Trời đã cho mà không nhận thì sẽ bị tội (Việt sử lược); 與其進也,不與其退也 Tán thành ông ta tiến lên, không tán thành ông ta lùi bước (Luận ngữ: Thuật nhi); 此所謂一與一,勇者得前耳 Đó gọi là một đối phó với một, người gan dạ dũng cảm tiến tới được vậy (Tam quốc chí);
⑪ (văn) Chờ đợi: 日月逝矣,歲不我與 Thời gian trôi đi mất, năm chẳng chờ đợi ta (Luận ngữ);
⑫ (văn) Viện trợ, giúp đỡ: 不如與魏以勁之 Chẳng bằng giúp cho Ngụy để làm cho Ngụy mạnh lên (Chiến quốc sách);
⑬ Đi lại, giao hảo, kết giao, hữu hảo: 相與 Đi lại (thân với nhau);
⑭ (văn) Kẻ đồng minh: 約結已定,雖睹利敗,不欺其與 Hiệp ước liên minh đã định rồi thì dù đã thấy rõ những mặt lợi hại, cũng không thể lừa bịp kẻ đồng minh của họ (Tuân tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. canh giữ, gác trông
3. chuôi, cán, tay cầm, tay nắm
4. bó, mớ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Canh giữ. ◎ Như: "bả môn" 把門 giữ cửa.
3. (Động) Cấp cho, đem cho. ◎ Như: "bả tha tứ cá tiền" 把他四個錢 cho nó bốn đồng tiền.
4. (Động) Xi (bế trẻ con cho tiểu hoặc đại tiện). ◎ Như: "bả thỉ" 把屎 xi ỉa, "bả niệu" 把尿 xi đái.
5. (Danh) Cán, chuôi. ◎ Như: "thương bả" 槍把 cán súng, "đao bả" 刀把 chuôi dao.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng cho đồ vật có cán, chuôi. ◎ Như: "nhất bả đao" 一把刀 một con dao. (2) Dùng cho đồ vật hình dài. ◎ Như: "nhất bả thông" 一把蔥 một bó hành, "lưỡng bả khoái tử" 兩把筷子 hai bó đũa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Toại lệnh quân sĩ , mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục" 遂令軍士, 每人束草一把, 暗地埋伏 (Đệ nhất hồi 第一回) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục. (3) Dùng cho cái gì nắm trong lòng bàn tay: mớ, vốc, nắm. ◎ Như: "nhất bả mễ" 一把米 một vốc gạo, "nhất bả diêm" 一把鹽 một nắm muối. (4) Dùng cho động tác bằng tay. ◎ Như: "thôi tha nhất bả" 推他一把 đẩy nó một cái. (5) Dùng nói về lửa. ◎ Như: "nhất bả nộ hỏa" 一把怒火 một cơn giận (như lửa) bừng bừng.
7. (Tính) Ước chừng, độ chừng. ◎ Như: "trượng bả trường" 丈把長 dài chừng một trượng, "bả nguyệt thì gian" 把月時間 thời gian khoảng một tháng.
8. (Giới) Đem, làm cho. ◎ Như: "bả đại gia cao hứng" 把大家高興 làm cho mọi người vui mừng, "bả nguyệt bính phân vi ngũ phân" 把月餅分爲五份 đem bánh trung thu chia làm năm phần.
9. (Giới) Bị, đã xảy ra. ◎ Như: "bả điểu phi tẩu liễu" 把鳥飛走了 chim bay mất rồi, "bả lão Trương bệnh liễu" 把老張病了 cậu Trương bệnh rồi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chuôi.
③ Giữ, như bả môn 把門 giữ cửa.
④ Bó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đem, làm cho, đối với: 把這本書帶回去給他 Đem cuốn sách này về cho nó; 取得這樣好的成績,把大家高興得跳起來 Đạt được thành tích tốt như thế, làm cho ai nấy đều vui mừng đến nhảy cỡn lên; 這小淘氣,媽媽把他沒辦法 Đứa bé nghịch ngợm này, bà mẹ không làm được gì đối với nó;
③ Gác, giữ: 把門 Gác cửa, giữ cửa;
④ Bó: 火把 Bó đuốc;
⑤ (loại) Con, vốc, nắm, bó, mớ, cây, cái...: 一把刀 Một con dao; 一把米 Một vốc gạo, một nắm gạo; 一把菜 Một mớ rau; 一把草 Một bó rơm (cỏ); 一把扇子 Một cây quạt; 一把茶壼 Một cái ấm;
⑥ Chừng, khoảng, độ, độ chừng, ước chừng: 到廣州辦一次貨,來回花了個把月時間 Mỗi lần đến Quảng Châu mua hàng, cả đi và về mất khoảng một tháng; 丈把高的樹 Cây cao chừng mươi thước; 大約有百把人 Có khoảng một trăm người. Xem 把 [bà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thay. ◎ Như: "đại thế" 代替 thay thế. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Quản doanh sai giá cá Lâm Xung lai thế nhĩ, (...) nhĩ khả tức tiện giao cát" 管營差這個林沖來替你, (...) 你可即便交割 (Đệ thập hồi) Quản dinh sai tên Lâm Xung này đến thay mi, (...) mi có thể giao việc ngay.
3. (Động) Suy bại. ◎ Như: "hưng thế" 興替 hưng suy. ◇ Tấn Thư 晉書: "Phong đồi hóa thế, mạc tương củ nhiếp" 風頹化替, 莫相糾攝 (Mộ dong vĩ tái kí 慕容暐載記) Phong hóa suy đồi, mà không sửa trị.
4. (Giới) Vì, cho. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, Thế nhân thùy lệ đáo thiên minh" 蠟燭有心還惜別, 替人垂淚到天明 (Tặng biệt 贈別) Ngọn nến có lòng còn tiếc li biệt, Vì người rơi lệ cho đến sáng.
5. (Giới) Đối với, hướng. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Ngã hồi lai hoàn hữu thoại thế nhĩ thuyết" 我回來還有話替你說 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Tôi trở về sẽ có chuyện nói với ngươi.
6. (Liên) Và, với. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Nhất viện trung đích nhân một nhất cá bất thế tha tương hảo" 一院中的人沒一個不替他相好 (Quyển nhị thập thất) Cả trong viện, không ai là không tốt đẹp với người ấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Thay.
③ Xuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vì, cho: 替祖國爭光 Giành vinh quang cho Tổ quốc; 蠟燭有心還惜別,替人垂淚到天明 Ngọn nến thắp có lòng còn tiếc cho cuộc li biệt, rơi lệ cho người cho đến lúc trời sáng (Phàm Xuyên văn tập: Tặng biệt);
③ (văn) Suy phế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sai làm việc nặng nhọc, dịch sử. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì" 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
3. (Động) Khiến cho. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Xuất sư vị tiệp thân tiên tử, Trường sử anh hùng lệ mãn khâm" 出師未捷身先死, 長使英雄淚滿襟 (Thục tướng 蜀相) Xuất quân, chưa báo tin thắng trận, thân đã chết, Khiến cho khách anh hùng mãi mãi nước mắt đầy vạt áo.
4. (Động) Dùng tới, vận dụng. ◎ Như: "sử dụng" 使用. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Chí thiểu dã đắc ki bách khối tiền, thiếu liễu bất cú sử đích" 至少也得幾百塊錢, 少了不夠使的 (Đệ nhất ngũ hồi).
5. (Động) Ra dấu (bằng động tác, vẻ mặt...) cho người bên kia biết ý. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Nhân hướng phụ nhân sử thủ thế, phụ nhân tựu tri Tây Môn Khánh lai liễu" 因向婦人使手勢, 婦人就知 西門慶 來了 (Đệ tứ hồi).
6. (Động) Được, làm được. ◎ Như: "sử bất đắc" 使不得 không được. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược thuyết phục lí thú thân, đương chân sử bất đắc" 若說服裡娶親, 當真使不得 (Đệ cửu thập lục hồi) Còn như trong khi có tang mà nói chuyện cưới vợ, thì thật là không được.
7. (Động) Mặc ý, phóng túng. ◇ Sử Kí 史記: "Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du" 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
8. (Liên) Giả sử, ví phỏng, nếu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ" 如有周公之才之美, 使驕且吝, 其餘不足觀也已 (Thái Bá 泰伯) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, biển lận thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
9. Một âm là "sứ". (Động) Đi sứ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hành kỉ hữu sỉ, sứ vu tứ phương, bất nhục quân mệnh, khả vị sĩ hĩ" 行己有恥, 使于四方, 不辱君命, 可謂士矣 (Tử Lộ 子路) Hành vi của mình thì biết hổ thẹn (không làm điều xấu), đi sứ bốn phương không làm nhục mệnh vua, (như vậy) có thể gọi là kẻ sĩ.
10. (Danh) Sứ giả, người phụng mệnh làm nhiệm vụ (thường chuyên về ngoại giao, ở ngoại quốc hoặc nơi xa). ◎ Như: "công sứ" 公使 quán sứ, "sứ quân" 使君 chức quan đi sứ.
Từ điển Thiều Chửu
② Giả sử, lời đặt điều ra, như sách Mạnh Tử nói như sử nhân chi sở dục thậm vu kì sinh 如使人之所欲甚于其生 giá khiến lòng muốn của người hơn cả sự sống.
③ Một âm là sứ. Ði sứ, như công sứ 公使 quan sứ, sứ quân 使君 chức quan đi sứ, v.v. Chức quan thứ sử cũng gọi là sứ quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sai, cử, cho: 使人前往 Cử người đến;
③ Khiến cho, làm cho, để: 使人高興 Làm cho người ta phấn khởi;
④ Nếu: 使有事故, 請來告我 Nếu có việc gì trục trặc xin đến báo cho tôi biết; 鳴呼!使國可長保而傳于子孫, 豈不樂哉! Than ôi! Nếu nước có thể giữ được lâu dài mà truyền cho con cháu, thì há chẳng vui ư? (Án tử Xuân thu);
⑤ Sứ: 大使 Đại sứ; 公使 Công sứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 41
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sai khiến
3. giả sử
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sai làm việc nặng nhọc, dịch sử. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì" 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
3. (Động) Khiến cho. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Xuất sư vị tiệp thân tiên tử, Trường sử anh hùng lệ mãn khâm" 出師未捷身先死, 長使英雄淚滿襟 (Thục tướng 蜀相) Xuất quân, chưa báo tin thắng trận, thân đã chết, Khiến cho khách anh hùng mãi mãi nước mắt đầy vạt áo.
4. (Động) Dùng tới, vận dụng. ◎ Như: "sử dụng" 使用. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Chí thiểu dã đắc ki bách khối tiền, thiếu liễu bất cú sử đích" 至少也得幾百塊錢, 少了不夠使的 (Đệ nhất ngũ hồi).
5. (Động) Ra dấu (bằng động tác, vẻ mặt...) cho người bên kia biết ý. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Nhân hướng phụ nhân sử thủ thế, phụ nhân tựu tri Tây Môn Khánh lai liễu" 因向婦人使手勢, 婦人就知 西門慶 來了 (Đệ tứ hồi).
6. (Động) Được, làm được. ◎ Như: "sử bất đắc" 使不得 không được. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược thuyết phục lí thú thân, đương chân sử bất đắc" 若說服裡娶親, 當真使不得 (Đệ cửu thập lục hồi) Còn như trong khi có tang mà nói chuyện cưới vợ, thì thật là không được.
7. (Động) Mặc ý, phóng túng. ◇ Sử Kí 史記: "Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du" 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
8. (Liên) Giả sử, ví phỏng, nếu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ" 如有周公之才之美, 使驕且吝, 其餘不足觀也已 (Thái Bá 泰伯) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, biển lận thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
9. Một âm là "sứ". (Động) Đi sứ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hành kỉ hữu sỉ, sứ vu tứ phương, bất nhục quân mệnh, khả vị sĩ hĩ" 行己有恥, 使于四方, 不辱君命, 可謂士矣 (Tử Lộ 子路) Hành vi của mình thì biết hổ thẹn (không làm điều xấu), đi sứ bốn phương không làm nhục mệnh vua, (như vậy) có thể gọi là kẻ sĩ.
10. (Danh) Sứ giả, người phụng mệnh làm nhiệm vụ (thường chuyên về ngoại giao, ở ngoại quốc hoặc nơi xa). ◎ Như: "công sứ" 公使 quán sứ, "sứ quân" 使君 chức quan đi sứ.
Từ điển Thiều Chửu
② Giả sử, lời đặt điều ra, như sách Mạnh Tử nói như sử nhân chi sở dục thậm vu kì sinh 如使人之所欲甚于其生 giá khiến lòng muốn của người hơn cả sự sống.
③ Một âm là sứ. Ði sứ, như công sứ 公使 quan sứ, sứ quân 使君 chức quan đi sứ, v.v. Chức quan thứ sử cũng gọi là sứ quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sai, cử, cho: 使人前往 Cử người đến;
③ Khiến cho, làm cho, để: 使人高興 Làm cho người ta phấn khởi;
④ Nếu: 使有事故, 請來告我 Nếu có việc gì trục trặc xin đến báo cho tôi biết; 鳴呼!使國可長保而傳于子孫, 豈不樂哉! Than ôi! Nếu nước có thể giữ được lâu dài mà truyền cho con cháu, thì há chẳng vui ư? (Án tử Xuân thu);
⑤ Sứ: 大使 Đại sứ; 公使 Công sứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
giản thể
Từ điển phổ thông
2. khắc, chạm
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khắc, chạm trổ: 在鏡框上摳點花兒 Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh;
③ Vén: 摳衣而趨 Vén áo mà chạy mau;
④ (đph) Keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn: 他這人眞摳 Anh này keo kiệt lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người chuyên nghề hoặc biết rành một môn, một việc. ◎ Như: "thủy thủ" 水手 người lái thuyền, người làm việc trên tàu bè, "cao thủ" 高手 người có tài cao về một bộ môn, "quốc thủ" 國手 người có tài trị nước.
3. (Danh) Người làm việc gì đó. ◎ Như: "trợ thủ" 助手 người phụ giúp, "nhân thủ bất túc" 人手不足 không đủ người làm.
4. (Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎ Như: "tha chân hữu nhất thủ" 他真有一手 anh ấy thật có tài (có bản lĩnh về một phương diện, bộ môn nào đó).
5. (Danh) Sự làm, hành động, động tác. ◎ Như: "tâm ngận thủ lạt" 心狠手辣 tâm địa tàn nhẫn, xử sự độc ác, "nhãn cao thủ đê" 眼高手低 tham vọng lớn nhưng khả năng thấp kém.
6. (Động) Cầm, nắm, giữ, đánh. ◎ Như: "nhân thủ nhất sách" 人手一冊 mỗi người (cầm) một cuốn. ◇ Xuân Thu 春秋: "Trang Công thăng đàn, Tào Tử thủ kiếm nhi tòng chi" 莊公升壇, 曹子手劍而從之 (Công Dương truyện 公羊傳) Trang Công lên đàn, Tào Tử cầm kiếm đi theo.
7. (Tính) Có quan hệ về tay. ◎ Như: "thủ trượng" 手杖 gậy (cầm tay), "thủ lựu đạn" 手榴彈 lựu đạn (ném tay).
8. (Tính) Nhỏ, gọn, tiện cầm tay. ◎ Như: "thủ sách" 手冊 sổ tay.
9. (Phó) Tự tay làm, đích thân. ◎ Như: "thủ tự thư tả" 手自書寫 tự tay mình viết, "thủ nhận" 手刃 chính tay đâm.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm, như hạ thủ 下手 bắt tay làm, nhập thủ 入手 bắt tay vào, đắc thủ 得手 làm được việc, v.v.
③ Tài, làm nghề gì giỏi về nghề ấy gọi là thủ, như quốc thủ 國手 tay có tài trị nước, năng thủ 能手 tay giỏi, v.v.
④ Tự tay làm ra, như thủ thư 手書 chính tờ tay viết, thủ nhận 手刃 chính tay đâm, v.v.
⑤ Cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cầm: 人手一冊 Mỗi người (cầm) một quyển;
③ Tài ba, người có tài nghề: 高手 Cao tay, tài giỏi;
④ Người chuyên nghề: 選手 Tuyển thủ; 水手 Thủy thủ; 神槍手 Tay bắn giỏi, tay thiện xạ;
⑤ (văn) Tự tay làm, tự tay mình, tự mình, đích thân: 道中手自抄錄 Dọc đường tự tay mình sao chép lại (Văn Thiên Tường: Chỉ nam lục hậu tự); 永覺之,手格殺豐等 Vĩnh biết việc đó, tự tay giết chết bọn Phong (Hậu Hán thư: Bão Vĩnh truyện). 【手自】thủ tự [shôuzì] (văn) Tự tay mình, tự mình, đích thân: 宏所上便宜及言得失,輒手自書寫,毀削草本 Hoành mỗi lần dâng sớ lên vua để bàn kế sách lợi dân lợi nước hoặc về những chỗ hay dở của chính sự, thường tự tay mình viết, rồi mới hủy bỏ bản thảo (Hậu Hán thư: Phàn Hoành truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 125
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hướng vào, nhằm vào
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xưa kia, cũ, trước. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ" 既出, 得其船, 便扶向路 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ (mà về).
3. (Phó) Xưa nay, trước đây, lúc đầu. ◎ Như: "hướng giả" 向者 trước ấy, "hướng lai" 向來 từ xưa đến nay. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hướng bất thật cáo, nghi tao thử ách" 向不實告, 宜遭此厄 (Hương Ngọc 香玉) Trước đây không nói thật, nên mới gặp nạn này.
4. (Giới) Sắp, gần. ◎ Như: "hướng thần" 向晨 sắp sáng.
5. (Giới) Hướng về, hướng vào, lên. Biểu thị phương hướng hoặc đối tượng của động tác. ◎ Như: "hướng tiền khán" 向前看 nhìn về phía trước.
6. (Danh) Họ "Hướng".
7. Giản thể của chữ 曏.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa, như hướng giả 向者 trước ấy.
③ Sắp, như hướng thần 向晨 sắp sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phương hướng: 風向 Hướng gió; 人心所向 Lòng người hướng theo;
③ Thiên vị, bênh vực: 向理不向人 Bênh lẽ phải chứ không bênh người thân;
④ Lên, vào, về: 向上級報告 Báo cáo lên cấp trên; 向縱橫發展 Phát triển vào chiều sâu;
⑤ (văn) Trước nay: 向無此例 Trước nay chưa hề có một tiền lệ như vậy; 向者 Trước đây, trước đó, lúc nãy; 向來 Trước nay, xưa nay. Cv. 嚮;
⑥ (văn) Sắp: 向晨 Sắp sáng;
⑦ (văn) Nếu, nếu như: 向不出其技,虎雖猛,疑畏,卒不敢取 Nếu con lừa đừng trổ tài nghề mình ra, thì con hổ dù mạnh hơn nhưng trong lòng nghi sợ, cuối cùng cũng không dám lấy (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư); 向吾不爲斯役,則久已病矣 Nếu tôi không làm việc phục dịch ấy, thì khốn khổ đã lâu rồi (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 【向令】hướng lịnh [xiànglìng] (văn) Như 向使 [xiàngshê];【向若】 hướng nhược [xiàngruò] (văn) Như 向使;【向使】 hướng sử [xiàngshê] (văn) 向使能瞻前顧後,援鏡自戒,則何陷于凶患乎? Nếu biết chiêm nghiệm trước sau, đem gương ra để tự răn mình, thì làm sao bị vùi dập vào tai họa? (Hậu Hán thư);
⑧ (văn) Cửa sổ nhìn về hướng bắc;
⑨ (văn) Xem như, coi như là: 世人向我同衆人 Người đời xem tôi như chúng nhân (Cao Thích: Biệt Vi tham quân);
⑩ (văn) Chạy về phía;
⑪[Xiàng] (Họ) Hướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.