phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chứng minh, làm chứng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã" 夏禮吾能言之, 杞不足徵也 (Bát dật 八佾) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.
3. (Động) Thành, nên. ◎ Như: "nạp trưng" 納徵 nộp lễ vật cho thành lễ cưới.
4. (Động Thu, lấy. ◎ Như: "trưng phú" 徵賦 thu thuế.
5. (Động) Hỏi. ◎ Như: "trưng tuân ý kiến" 徵詢意見 trưng cầu ý kiến.
6. (Động) Mong tìm, cầu. ◎ Như: "trưng hôn" 徵婚 cầu hôn.
7. (Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu. ◎ Như: "cát trưng" 吉徵 điềm tốt, "hung trưng" 凶徵 điềm xấu. ◇ Sử Kí 史記: "Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã" 夫國必依山川, 山崩川竭, 亡國之徵也 (Chu bổn kỉ 周本紀) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.
8. (Danh) Họ "Trưng".
9. Một âm là "chủy". (Danh) Một âm trong ngũ âm: "cung" 宮, "thương" 商, "giốc" 角, "chủy" 徵, "vũ" 羽.
10. Lại một âm là "trừng". § Cùng nghĩa với chữ "trừng" 懲.
11. § Phồn thể của 征.
Từ điển Thiều Chửu
② Chứng cớ. Như kỉ bất túc trưng dã 杞不足徵也 nước Kỉ chẳng đủ làm chứng vậy. Nay gọi người nào có tướng thọ là thọ trưng 壽徵 là theo nghĩa ấy. Thành, nên đưa lễ cưới để xin gọi là nạp trưng 納徵 nghĩa là nộp của cho thành lễ cưới vậy.
④ Thu, như trưng phú 徵賦 thu thuế.
⑤ Hỏi.
⑥ Một âm là chủy. Một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chủy 徵, vũ 羽.
⑦ Lại một âm là trừng. Cùng nghĩa với chữ 懲.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thu
3. chứng minh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chứng minh, làm chứng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã" 夏禮吾能言之, 杞不足徵也 (Bát dật 八佾) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.
3. (Động) Thành, nên. ◎ Như: "nạp trưng" 納徵 nộp lễ vật cho thành lễ cưới.
4. (Động Thu, lấy. ◎ Như: "trưng phú" 徵賦 thu thuế.
5. (Động) Hỏi. ◎ Như: "trưng tuân ý kiến" 徵詢意見 trưng cầu ý kiến.
6. (Động) Mong tìm, cầu. ◎ Như: "trưng hôn" 徵婚 cầu hôn.
7. (Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu. ◎ Như: "cát trưng" 吉徵 điềm tốt, "hung trưng" 凶徵 điềm xấu. ◇ Sử Kí 史記: "Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã" 夫國必依山川, 山崩川竭, 亡國之徵也 (Chu bổn kỉ 周本紀) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.
8. (Danh) Họ "Trưng".
9. Một âm là "chủy". (Danh) Một âm trong ngũ âm: "cung" 宮, "thương" 商, "giốc" 角, "chủy" 徵, "vũ" 羽.
10. Lại một âm là "trừng". § Cùng nghĩa với chữ "trừng" 懲.
11. § Phồn thể của 征.
Từ điển Thiều Chửu
② Chứng cớ. Như kỉ bất túc trưng dã 杞不足徵也 nước Kỉ chẳng đủ làm chứng vậy. Nay gọi người nào có tướng thọ là thọ trưng 壽徵 là theo nghĩa ấy. Thành, nên đưa lễ cưới để xin gọi là nạp trưng 納徵 nghĩa là nộp của cho thành lễ cưới vậy.
④ Thu, như trưng phú 徵賦 thu thuế.
⑤ Hỏi.
⑥ Một âm là chủy. Một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chủy 徵, vũ 羽.
⑦ Lại một âm là trừng. Cùng nghĩa với chữ 懲.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trưng, bắt: 徵兵 Bắt lính, trưng binh;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 徵糧 Trưng thu lương thực; 徵賦 (hay 徵稅) Thu thuế, đánh thuế;
④ Thỉnh cầu, yêu cầu;
⑤ Hỏi;
⑥ Chứng tỏ, làm chứng: 不足徵也 Không đủ để làm chứng;
⑦ Điềm, chứng cớ, triệu chứng, dấu hiệu: 病人已有好轉的 徵候 Người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt;
⑧ [Zheng] (Họ) Trưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chứng minh, làm chứng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã" 夏禮吾能言之, 杞不足徵也 (Bát dật 八佾) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.
3. (Động) Thành, nên. ◎ Như: "nạp trưng" 納徵 nộp lễ vật cho thành lễ cưới.
4. (Động Thu, lấy. ◎ Như: "trưng phú" 徵賦 thu thuế.
5. (Động) Hỏi. ◎ Như: "trưng tuân ý kiến" 徵詢意見 trưng cầu ý kiến.
6. (Động) Mong tìm, cầu. ◎ Như: "trưng hôn" 徵婚 cầu hôn.
7. (Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu. ◎ Như: "cát trưng" 吉徵 điềm tốt, "hung trưng" 凶徵 điềm xấu. ◇ Sử Kí 史記: "Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã" 夫國必依山川, 山崩川竭, 亡國之徵也 (Chu bổn kỉ 周本紀) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.
8. (Danh) Họ "Trưng".
9. Một âm là "chủy". (Danh) Một âm trong ngũ âm: "cung" 宮, "thương" 商, "giốc" 角, "chủy" 徵, "vũ" 羽.
10. Lại một âm là "trừng". § Cùng nghĩa với chữ "trừng" 懲.
11. § Phồn thể của 征.
Từ điển Thiều Chửu
② Chứng cớ. Như kỉ bất túc trưng dã 杞不足徵也 nước Kỉ chẳng đủ làm chứng vậy. Nay gọi người nào có tướng thọ là thọ trưng 壽徵 là theo nghĩa ấy. Thành, nên đưa lễ cưới để xin gọi là nạp trưng 納徵 nghĩa là nộp của cho thành lễ cưới vậy.
④ Thu, như trưng phú 徵賦 thu thuế.
⑤ Hỏi.
⑥ Một âm là chủy. Một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chủy 徵, vũ 羽.
⑦ Lại một âm là trừng. Cùng nghĩa với chữ 懲.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhân tiện
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đuổi theo. ◇ Lương Thư 梁書: "Mỗi chúng kị sấn lộc, lộc mã tương loạn, Cảnh Tông ư chúng trung xạ chi" 每眾騎趁鹿, 鹿馬相亂, 景宗於眾中射之 (Tào Cảnh Tông truyện 曹景宗傳) Từng bọn cưỡi ngựa đuổi theo hươu, hươu ngựa rối loạn, Cảnh Tông ở trong bọn bắn vào.
3. (Động) Tìm, kiếm. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hồ loạn sấn ta vãn phạn cật, tá túc nhất dạ, minh nhật tảo hành" 胡亂趁些晚飯吃, 借宿一夜, 明日早行 (Đệ thất thập tam hồi) Tìm đại chút cơm ăn tối, tá túc một đêm, ngày mai đi sớm.
4. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Sấn ngũ canh thiên sắc vị minh, thừa thế xuất liễu Tây Hoa môn" 趁五更天色未明, 乘勢出了西華門 (Đệ thập nhất hồi) Nhân lúc canh năm trời chưa sáng, thừa thế ra khỏi cửa Tây Hoa.
5. (Động) Đáp, ghé (thuyền, tàu). ◎ Như: "sấn thuyền" 趁船 đáp thuyền.
6. (Động) Chuẩn bị kịp thời. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Đáo kinh sư phục thủy thổ, sấn trình đồ tiết ẩm thực, thuận thì tự bảo sủy thân thể" 到京師服水土, 趁程途節飲食, 順時自保揣身體 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) (Chàng) đi kinh đô hãy tùy theo thủy thổ, lo liệu hành trình tiết chế ăn uống, thuận với thời tiết bảo trọng thân thể. § Nhượng Tống dịch thơ: Vào kinh đường lối khó khăn, Độ đi chớ gắng, cơm ăn cho thường. Nào ai giúp đỡ dọc đường, Liệu mà giữ ngọc gìn vàng cho hay.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đáp, ghé: 趁船 Đáp thuyền, đáp tàu thủy;
③ (đph) Giàu: 趁錢 Giàu có, nhiều tiền;
④ (văn) Đuổi theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phương Bắc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày mồng một mỗi tháng âm lịch. ◎ Như: "chính sóc" 正朔 ngày mồng một tháng giêng âm lịch.
3. (Danh) Phương bắc. ◇ Thư Kinh 書經: "Thân mệnh Hòa Thúc, trạch sóc phương, viết U Đô" 申命和叔, 宅朔方, 曰幽都 (Nghiêu điển 堯典) Truyền mệnh cho Hòa Thúc, ở phương bắc, gọi là U Đô.
4. (Tính) Thuộc về phương bắc. ◎ Như: "sóc phong" 朔風 gió bấc. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chánh thị nghiêm đông thiên khí, đồng vân mật bố, sóc phong tiệm khởi" 正是嚴冬天氣, 彤雲密布, 朔風漸起 (Đệ thập hồi) Lúc đó chính là khí đông rét buốt, ráng mây hồng bủa đầy trời, gió bấc từ từ nổi lên.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Toàn".
3. (Tính) Đủ, vẹn, không thiếu xót, hoàn bị. ◎ Như: "văn vũ song toàn" 文武雙全 văn và võ hoàn bị cả hai. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã chuyết hán y thực bất toàn..." 我拙漢衣食不全 ... (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ... ◇ Tô Thức 蘇軾: "Nhân hữu bi hoan li hợp, Nguyệt hữu âm tình viên khuyết, Thử sự cổ nan toàn" 人有悲歡離合, 月有陰晴圓缺, 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp, Trăng có mờ tỏ đầy vơi, Xưa nay đâu có vạn toàn.
4. (Tính) Đầy, mãn. ◇ Tả Tư 左思: "Bạng cáp châu thai, dữ nguyệt khuy toàn" 蚌蛤珠胎, 與月虧全 (Ngô đô phú 吳都賦) Con trai con hàu có nghén hạt ngọc trai, cùng với khi trăng đầy trăng vơi.
5. (Tính) Cả, tất cả. ◎ Như: "toàn quốc" 全國 cả nước.
6. (Phó) Đều, cả. ◎ Như: "toàn tự động hóa" 全自動化 đều tự động hóa.
7. (Phó) Rất, hết sức.
8. (Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn. ◎ Như: "toàn hoạt thậm đa" 全活甚多 cứu sống được rất nhiều. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức" 予以全軍為上, 而欲民之得息 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Ta giữ quân nguyên vẹn là chủ yếu, cho dân được nghỉ ngơi.
9. (Động) Hoàn thành, hoàn tất.
10. (Động) Thuận theo, tuân theo. ◎ Như: "toàn thiên" 全天 thuận theo thiên tính (tức là bảo toàn thiên tính và sanh mệnh).
Từ điển Thiều Chửu
② Vẹn, như toàn quốc 全國 vẹn cả nước.
③ Giữ cho toàn vẹn, như toàn hoạt thậm đa 全活甚多 cứu sống cho được hẳn rất nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cả, tất cả, toàn, toàn bộ: 全校 Cả trường; 全國 Toàn quốc; 全殲 Tiêu diệt toàn bộ; 全勝 Toàn thắng (chiến thắng hoàn toàn);
③ Đông đủ, đầy đủ: 代表全來了 Các đại biểu đã đến đông đủ cả rồi;
④ Vẹn, toàn vẹn: 兩全其美 Vẹn cả đôi đường, tốt cho cả đôi bên;
⑤ (văn) Giữ cho toàn vẹn: 全活甚多 Cứu sống được rất nhiều; 予以全軍爲上,而慾民得息 Ta muốn toàn quân là cốt, cho dân được nghỉ ngơi (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Quán] (Họ) Toàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hạt, giọt. ◎ Như: "châu điểm" 珠點 hạt trai, "tiểu vũ điểm" 小雨點 giọt mưa phùn.
3. (Danh) Nét chấm (trong chữ Hán). ◎ Như: "tam điểm thủy" 三點水 ba nét chấm 氵 của bộ "thủy".
4. (Danh) Dấu chấm câu. ◎ Như: "đậu điểm" 逗點 dấu chấm hết câu.
5. (Danh) Nói tắt của "điểm tâm thực phẩm" 點心食品 (món ăn lót dạ). ◎ Như: "cao điểm" 糕點 bánh điểm tâm, "tảo điểm" 早點 món ăn lót dạ buổi sáng.
6. (Danh) Giờ (thời gian). ◎ Như: "thập điểm" 十點 mười giờ.
7. (Danh) Lúc, thời gian quy định. ◎ Như: "đáo điểm liễu" 到點了 đến giờ rồi.
8. (Danh) Bộ phận, phương diện, phần, nét. ◎ Như: "ưu điểm" 優點 phần ưu tú, "khuyết điểm" 缺點 chỗ thiếu sót, "nhược điểm" 弱點 điều yếu kém.
9. (Danh) Tiêu chuẩn hoặc nơi chốn nhất định. ◎ Như: "khởi điểm" 起點 chỗ bắt đầu, "phí điểm" 沸點 điểm sôi.
10. (Danh) Lượng từ: điều, việc, hạng mục. ◎ Như: "giá cá chủ đề, khả phân hạ liệt tam điểm lai thuyết minh" 這個主題, 可分下列三點來說明 chủ đề đó có thể chia làm ba điều mục để thuyết minh.
11. (Danh) Trong môn hình học, chỉ vị trí chính xác mà không có kích thước lớn bé, dài ngắn, dày mỏng. ◎ Như: "lưỡng tuyến đích giao điểm" 兩線的交點 điểm gặp nhau của hai đường chéo.
12. (Danh) Kí hiệu trong số học dùng để phân biệt phần số nguyên và số lẻ (thập phân). ◎ Như: 33.5 đọc là "tam thập tam điểm ngũ" 三十三點五.
13. (Động) Châm, đốt, thắp, nhóm. ◎ Như: "điểm hỏa" 點火 nhóm lửa, "điểm đăng" 點燈 thắp đèn.
14. (Động) Gật (đầu). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lí Hoàn điểm đầu thuyết: Thị" 李紈點頭說: 是 (Đệ ngũ thập hồi) Lý Hoàn gật đầu nói: Phải đấy.
15. (Động) Chấm (chạm vào vật thể rồi tách ra ngay lập tức). ◎ Như: "tinh đình điểm thủy" 蜻蜓點水 chuồn chuồn chấm nước.
16. (Động) Chỉ định, chọn. ◎ Như: "điểm thái" 點菜 chọn thức ăn, gọi món ăn.
17. (Động) Kiểm, xét, đếm, gọi. ◎ Như: "bả tiền điểm nhất điểm" 把錢點一點 kiểm tiền, đếm tiền, "điểm danh" 點名 gọi tên (để kiểm soát).
18. (Động) Nhỏ, tra. ◎ Như: "điểm nhãn dược thủy" 點眼藥水 nhỏ thuốc lỏng vào mắt.
19. (Động) Chỉ thị, chỉ bảo, bảo. ◎ Như: "nhất điểm tựu minh bạch liễu" 一點就明白了 bảo một tí là hiểu ngay.
20. (Động) Trang sức. ◎ Như: "trang điểm" 裝點.
Từ điển Thiều Chửu
② Nét chấm. Nói rộng ra phàm cái gì dính líu vào một tí liền buông ra ngay đều gọi là điểm.
③ Dấu chấm câu.
④ Chỗ xóa hay chỗ chữa trong bài văn cũng gọi là điểm. Như văn bất gia điểm 文不加點 ý nói tài tứ nhanh nhẹn, làm văn xong không phải chữa nữa.
⑤ Giờ. Như thập điểm 十點 mười giờ.
⑥ Xét nét. Như kiểm điểm 檢點, tra điểm 查點.
⑦ Chỉ định cho, chỉ điểm cho.
⑧ Ăn lót dạ. Như điểm tâm 點心.
⑨ Trong phép tính (môn hình học), cho phần chỉ có vị trí mà không có lớn bé, dài ngắn, dày mỏng gọi là điểm. Như lưỡng tuyến đích giao điểm 兩線的交點 điểm gặp nhau của hai đường chéo.
⑩ Nhơ bẩn.
⑪ Giọt nước rớt vào.
⑫ Hơ nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chấm, vết: 墨點 Vết mực; 污點 Vết bẩn;
③ Nét chữ (trong chữ Hán "丶");
④ (toán) Điểm: 兩線的交點 Điểm giao nhau của hai đường chéo; 基準點 Điểm mốc;
⑤ Chấm, nét chấm, dấu chấm, điểm: 句點 Dấu chấm;
⑥ Chút ít, một ít, một tí: 吃一點點心 Ăn một ít bánh điểm tâm;
⑦ Điểm, điều, việc: 有兩點建議 Đề nghị hai điểm; 這一點,我們是不同意的 Chúng tôi không đồng ý điều đó;
⑧ Nơi, chỗ, điểm: 起點 Khởi điểm, chỗ bắt đầu; 沸點 Điểm sôi;
⑨ Phần, điểm, nét: 特點 Đặc điểm, nét riêng biệt;
⑩ Chấm, điểm: 點句 Chấm câu; 點一個點兒 Chấm một điểm nhỏ;
⑪ Gật (đầu): 他點了點頭 Anh ta gật gật đầu;
⑫ Nhỏ, tra: 點眼藥 Nhỏ thuốc đau mắt;
⑬ Trồng, tra: 點花生 Trồng lạc, trồng đậu phộng; 點玉米 Tra ngô;
⑭ Kiểm soát, xét, kiểm, đếm, điểm, gọi: 把錢點一點 Kiểm tiền, đếm tiền; 點名 Điểm danh, gọi tên;
⑮ Chọn ra, gọi, kêu: 點菜 Chọn thức ăn, gọi món ăn;
⑯ Bảo, dạy bảo: 他是聰明的人,一點就明白了 Anh ta là người sáng dạ, bảo một tí là hiểu ngay;
⑰ Châm, đốt, thắp, nhóm: 點燈 Thắp đèn, 點火 Nhóm lửa;
⑱ Giờ: 上午十點鐘 Mười giờ sáng; 現在幾點了? Bây giờ đã mấy giờ rồi?;
⑲ Lúc, giờ: 到點了,開始吧 Đến giờ rồi, bắt đầu đi!;
⑳ (Bánh) điểm tâm, (bánh) ăn lót dạ: 糕點 Bánh điểm tâm; 早點 Bánh ăn lót dạ buổi sáng;
㉑ (in) Cỡ chữ in;
㉒ Nhằm vào, nói đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 49
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tiến thối duy cốc" 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là "lộc". (Danh) "Lộc Lãi" 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là "dục". (Danh) Nước dân tộc thiểu số "Đột Dục Hồn" 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
③ Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
④ Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
⑤ Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (đph) Lúa gạo: 糯穀 Lúa nếp; 粳穀 Lúa lốc; 稻穀 Thóc lúa;
③ (văn) Hay, tốt, lành: 戩穀 Rất mực hay ho;
④ (văn) Sống: 穀則異室 Sống thì ở khác nhà (Thi Kinh);
⑤ (văn) Nuôi;
⑥ Trẻ con;
⑦ [Gư] (Họ) Cốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hang;
③ (văn) Cùng đường, tình trạng gay go: 進退維谷 Tiến lui đều cùng đường (Thi Kinh);
④ [Gư] (Họ) Cốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tiến thối duy cốc" 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là "lộc". (Danh) "Lộc Lãi" 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là "dục". (Danh) Nước dân tộc thiểu số "Đột Dục Hồn" 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
③ Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
④ Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
⑤ Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tiến thối duy cốc" 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là "lộc". (Danh) "Lộc Lãi" 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là "dục". (Danh) Nước dân tộc thiểu số "Đột Dục Hồn" 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
③ Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
④ Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
⑤ Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hết lòng phụng dưỡng cha mẹ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ" 弟子入則孝, 出則悌 (Học nhi 學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
3. (Động) Chỉ cư tang.
4. (Động) Bắt chước, mô phỏng, theo. ◇ Thi Kinh 詩經: "Mĩ hữu bất hiếu, Tự cầu y hỗ" 靡有不孝, 自求伊祜 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) (Người trong nước) không ai mà không bắt chước theo, Để tự cầu được phúc lành.
5. (Tính) Hiếu thảo. ◎ Như: "hiếu tử" 孝子 con thảo, người con có hiếu.
6. (Danh) Đạo lí phụng thờ cha mẹ. ◇ Hiếu Kinh 孝經: "Phù hiếu, đức chi bổn dã" 夫孝, 德之本也 (Khai tông minh nghĩa chương 開宗明義章) Đạo phụng thờ cha mẹ, đó là gốc của đức.
7. (Danh) Tiếng tôn xưng bậc già cả thiện đức.
8. (Danh) Lễ nghi cư tang. ◎ Như: "thủ hiếu" 守孝 giữ lễ nghi trong thời hạn cư tang cha mẹ hoặc người rất thân (ngưng giao tế, không vui chơi để tỏ lòng thương xót).
9. (Danh) Chỉ người cư tang.
10. (Danh) Tang phục. ◎ Như: "xuyên hiếu" 穿孝 mặc đồ tang, "thoát hiếu" 脫孝 trút đồ tang (đoạn tang). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kháp hựu mang trước thoát hiếu, gia trung vô nhân, hựu khiếu liễu Giả Vân lai chiếu ứng đại phu" 恰又忙著脫孝, 家中無人, 又叫了賈芸來照應大夫 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Lại vừa gặp lúc đoạn tang bận rộn, trong nhà không có người, đành phải gọi Giả Vân đến để tiếp thầy thuốc.
11. (Danh) Họ "Hiếu".
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi đồ tang phục là hiếu. Như xuyên hiếu 穿孝 mặc đồ tang, thoát hiếu 脫孝 trút đồ tang (đoạn tang), v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Để tang, để trở: 守孝 Chịu tang, để tang;
③ Đồ tang, tang phục: 穿孝 Mặc tang phục; 脫孝 Trút đồ tang, đoạn tang, xả tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lại gọi cảnh chiêm bao là "Hòe An quốc" 槐安國 giấc hòe. § Xem chữ "kha" 柯 trong "Nam Kha" 南柯. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Vãng sự không thành hòe quốc mộng" 往事空成槐國夢 (Kí cữu Dị Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Chuyện đã qua luống thành giấc chiêm bao (mộng nước Hòe).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. may (áo)
3. hoa nhẹ như bông và bay được
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bông gòn.
3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎ Như: "liễu nhứ" 柳絮 bông liễu, "lư nhứ" 蘆絮 bông lau. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông" 絮飛花落無人管, 一夜隨流到廣東 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
4. (Danh) Họ "Nhứ".
5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇ Lí Bạch 李白: "Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào" 明朝驛使發, 一夜絮征袍 (Tử dạ ngô ca 子夜吳歌) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
6. (Phó) Nhai nhải. ◎ Như: "nhứ ngữ" 絮語 nói nhai nhải.
7. (Phó) Chán, ngán. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm" 吃了半碗, 又嫌吃絮了, 不香甜 (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Sợi bông.
③ Thứ hoa nào chất mềm nhẹ bay bốc ra được đều gọi là nhứ, như liễu nhứ 柳絮 bông liễu, lư nhứ 蘆絮 bông lau, v.v. Nguyễn Du 阮攸: Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Ðông 絮飛花落無人管,一夜隨流到廣東 tơ bay, hoa rụng không ai để ý, một đêm chảy theo dòng đến Quảng Ðông.
④ Nhai nhải, như nhứ ngữ 絮語 nói nhai nhải.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật có dạng như tơ bông: 剖其中,乾若敗絮 Cắt ở trong ra thì ruột (quả cam) khô vụn như bông nát (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn);
③ Dàn bông (ra cho đều): 絮棉襖 Dàn bông làm áo;
④【絮叨】nhứ thao [xùdao] Lè nhè, lải nhải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.