Từ điển trích dẫn
2. Việc tốt lành, việc vui mừng. ◇ Ngụy thư 魏書: "Nãi hủy tích tam niên, phất tham cát khánh" 乃毀瘠三年, 弗參吉慶 (Bành Thành Vương Hiệp truyện 彭城王勰傳).
3. Phúc lộc. ◇ Lí Cao 李翱: "Môn lại doanh triều, yến thưởng hữu gia. Nghi tai vạn thọ, cát khánh mĩ tha" 門吏盈朝, 宴賞有加. 宜哉萬壽, 吉慶靡他 (Tế dương bộc xạ văn 祭楊僕射文).
4. Sáo ngữ chúc tụng: mạnh khỏe may mắn. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Xuân thả tận, thì khí hướng nhiệt, duy thị phụng cát khánh" 春且盡, 時氣向熱, 惟侍奉吉慶 (Dữ Mạnh Đông Dã thư 與孟東野書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Khoanh tay ngồi nhìn, bỏ mặc. § Thường dùng đối với sự tình phát sinh hoặc tiến triển không như mong muốn. ◇ Đinh Linh 丁玲: "Tha hoành thụ thị tự tác tự thụ (...) ngã bất năng nhãn khán tha thụ khổ" 他橫豎是自作自受(...)我不能眼看他受苦 (Đoàn tụ 團聚).
3. Lập tức, liền bây giờ, vụt chốc. § Cũng như "mã thượng" 馬上. ◎ Như: "nhãn khán tựu yếu hạ vũ liễu" 眼看就要下雨了 trời sắp mưa liền bây giờ. ◇ Lục Du 陸游: "Lạc sự nhãn khan thành tạc mộng, Quyện du tâm phục tác suy ông" 樂事眼看成昨夢, 倦游心伏作衰翁 (Ngôn hoài 言懷).
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thêm vào
3. vòng quanh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vòng quanh, vấn vít. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Quân thân nhất niệm cửu anh hoài" 君親一念久嬰懷 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Một niềm trung hiếu vấn vít mãi trong lòng.
3. (Động) Trói buộc, ràng buộc. ◇ Lục Cơ 陸機: "Thế võng anh ngã thân" 世網嬰我身 (Phó lạc trung đạo tác 赴洛中道作) Lưới đời ràng buộc thân ta.
4. (Động) Mang, đeo. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tích chi, thị do sử xử nữ anh bảo châu, bội bảo ngọc, phụ đái hoàng kim, nhi ngộ trung san chi đạo dã" 辟之, 是猶使處女嬰寶珠, 佩寶玉, 負戴黃金, 而遇中山之盜也 (Phú quốc 富國) Đi lánh, mà còn cho trinh nữ mang hạt trai quý, đeo ngọc quý, mang theo vàng bạc, mà gặp phải kẻ cướp trong núi.
5. (Động) Xúc phạm, đụng chạm đến. ◇ Tuân Tử 荀子: "Giáo hối chi, điều nhất chi, tắc binh kính thành cố, địch quốc bất cảm anh dã" 教誨之, 調一之, 則兵勁城固, 敵國不敢嬰也 (Cường quốc 彊國) Dạy bảo, điều hợp, thì quân mạnh thành vững, nước địch không dám xúc phạm vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Thêm vào, đụng chạm đến.
③ Vòng quanh, chằng chói. Như anh tật 嬰疾 mắc bệnh, bị bệnh nó chằng chói.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Mắc, bị: 嬰疾 Mắc (bị) bệnh;
③ Thêm vào, đụng chạm đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phi". (Danh) Họ "Phi".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phi". (Danh) Họ "Phi".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Văn hoa;
② Rõ rệt, nổi bật: 成績斐然 Thành tích nổi bật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xưa cũ, từ lâu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tri nhi bất dĩ, Thùy tích nhiên hĩ" 知而不已, 誰昔然矣 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) (Người trong nước đều) biết (là không tốt) nhưng vẫn không thôi (không sửa đổi), Vì đã quen thói từ lâu.
3. (Tính) Sau, cuối. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Mạnh hạ chi tích, sát tam diệp nhi hoạch đại mạch" 孟夏之昔, 殺三葉而穫大麥 (Nhậm địa 任地).
4. (Danh) Hôm qua. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Tích giả tật, kim nhật dũ, như chi hà bất điếu?" 昔者疾, 今日愈, 如之何不弔? (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下). ◇ Trang Tử 莊子: "Thị kim nhật thích Việt nhi tích chí dã" 是今日適越而昔至也 (Tề vật luận 齊物論) Hôm nay sang Việt mà đến từ hôm trước.
5. (Danh) Họ "Tích".
6. Một âm là "tịch". (Danh) Đêm. § Thông 夕. ◎ Như: "nhất tịch" 一昔 một đêm. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Hậu dĩ hàn lâm học sĩ triệu, hội túc Kim San nhất tịch, kim phục kiến chi" 後以翰林學士召, 會宿金山一昔, 今復見之 (Tặng Bảo Giác 贈寶覺, Thi tự 詩序).
7. (Danh) Thịt khô. § Thông 腊. ◇ Dật Chu thư 逸周書: "Phần thái quái ngũ tịch" 焚菜膾五昔 (Khí phục 器服).
8. Một âm là "thác". (Động) Giao thác. § Thông "thác" 錯. ◇ Chu Lễ 周禮: "Lão ngưu chi giác diễn nhi thác" 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
9. Một âm là "thố". (Động) Dùng. § Thông "thố" 措. ◇ Thập lục kinh 十六經: "Bất pháp địa, binh bất khả thố" 不法地, 兵不可昔 (Binh dung 兵容).
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xưa cũ, từ lâu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tri nhi bất dĩ, Thùy tích nhiên hĩ" 知而不已, 誰昔然矣 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) (Người trong nước đều) biết (là không tốt) nhưng vẫn không thôi (không sửa đổi), Vì đã quen thói từ lâu.
3. (Tính) Sau, cuối. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Mạnh hạ chi tích, sát tam diệp nhi hoạch đại mạch" 孟夏之昔, 殺三葉而穫大麥 (Nhậm địa 任地).
4. (Danh) Hôm qua. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Tích giả tật, kim nhật dũ, như chi hà bất điếu?" 昔者疾, 今日愈, 如之何不弔? (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下). ◇ Trang Tử 莊子: "Thị kim nhật thích Việt nhi tích chí dã" 是今日適越而昔至也 (Tề vật luận 齊物論) Hôm nay sang Việt mà đến từ hôm trước.
5. (Danh) Họ "Tích".
6. Một âm là "tịch". (Danh) Đêm. § Thông 夕. ◎ Như: "nhất tịch" 一昔 một đêm. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Hậu dĩ hàn lâm học sĩ triệu, hội túc Kim San nhất tịch, kim phục kiến chi" 後以翰林學士召, 會宿金山一昔, 今復見之 (Tặng Bảo Giác 贈寶覺, Thi tự 詩序).
7. (Danh) Thịt khô. § Thông 腊. ◇ Dật Chu thư 逸周書: "Phần thái quái ngũ tịch" 焚菜膾五昔 (Khí phục 器服).
8. Một âm là "thác". (Động) Giao thác. § Thông "thác" 錯. ◇ Chu Lễ 周禮: "Lão ngưu chi giác diễn nhi thác" 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
9. Một âm là "thố". (Động) Dùng. § Thông "thố" 措. ◇ Thập lục kinh 十六經: "Bất pháp địa, binh bất khả thố" 不法地, 兵不可昔 (Binh dung 兵容).
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đêm
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xưa cũ, từ lâu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tri nhi bất dĩ, Thùy tích nhiên hĩ" 知而不已, 誰昔然矣 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) (Người trong nước đều) biết (là không tốt) nhưng vẫn không thôi (không sửa đổi), Vì đã quen thói từ lâu.
3. (Tính) Sau, cuối. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Mạnh hạ chi tích, sát tam diệp nhi hoạch đại mạch" 孟夏之昔, 殺三葉而穫大麥 (Nhậm địa 任地).
4. (Danh) Hôm qua. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Tích giả tật, kim nhật dũ, như chi hà bất điếu?" 昔者疾, 今日愈, 如之何不弔? (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下). ◇ Trang Tử 莊子: "Thị kim nhật thích Việt nhi tích chí dã" 是今日適越而昔至也 (Tề vật luận 齊物論) Hôm nay sang Việt mà đến từ hôm trước.
5. (Danh) Họ "Tích".
6. Một âm là "tịch". (Danh) Đêm. § Thông 夕. ◎ Như: "nhất tịch" 一昔 một đêm. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Hậu dĩ hàn lâm học sĩ triệu, hội túc Kim San nhất tịch, kim phục kiến chi" 後以翰林學士召, 會宿金山一昔, 今復見之 (Tặng Bảo Giác 贈寶覺, Thi tự 詩序).
7. (Danh) Thịt khô. § Thông 腊. ◇ Dật Chu thư 逸周書: "Phần thái quái ngũ tịch" 焚菜膾五昔 (Khí phục 器服).
8. Một âm là "thác". (Động) Giao thác. § Thông "thác" 錯. ◇ Chu Lễ 周禮: "Lão ngưu chi giác diễn nhi thác" 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
9. Một âm là "thố". (Động) Dùng. § Thông "thố" 措. ◇ Thập lục kinh 十六經: "Bất pháp địa, binh bất khả thố" 不法地, 兵不可昔 (Binh dung 兵容).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đêm: 一昔 Một đêm;
③ (văn) Lâu ngày;
④ (văn) Cuối, đầu mút: 孟夏之昔 Cuối tháng tư;
⑤ (văn) Thịt khô (dùng như 腊, bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xưa cũ, từ lâu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tri nhi bất dĩ, Thùy tích nhiên hĩ" 知而不已, 誰昔然矣 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) (Người trong nước đều) biết (là không tốt) nhưng vẫn không thôi (không sửa đổi), Vì đã quen thói từ lâu.
3. (Tính) Sau, cuối. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Mạnh hạ chi tích, sát tam diệp nhi hoạch đại mạch" 孟夏之昔, 殺三葉而穫大麥 (Nhậm địa 任地).
4. (Danh) Hôm qua. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Tích giả tật, kim nhật dũ, như chi hà bất điếu?" 昔者疾, 今日愈, 如之何不弔? (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下). ◇ Trang Tử 莊子: "Thị kim nhật thích Việt nhi tích chí dã" 是今日適越而昔至也 (Tề vật luận 齊物論) Hôm nay sang Việt mà đến từ hôm trước.
5. (Danh) Họ "Tích".
6. Một âm là "tịch". (Danh) Đêm. § Thông 夕. ◎ Như: "nhất tịch" 一昔 một đêm. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Hậu dĩ hàn lâm học sĩ triệu, hội túc Kim San nhất tịch, kim phục kiến chi" 後以翰林學士召, 會宿金山一昔, 今復見之 (Tặng Bảo Giác 贈寶覺, Thi tự 詩序).
7. (Danh) Thịt khô. § Thông 腊. ◇ Dật Chu thư 逸周書: "Phần thái quái ngũ tịch" 焚菜膾五昔 (Khí phục 器服).
8. Một âm là "thác". (Động) Giao thác. § Thông "thác" 錯. ◇ Chu Lễ 周禮: "Lão ngưu chi giác diễn nhi thác" 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
9. Một âm là "thố". (Động) Dùng. § Thông "thố" 措. ◇ Thập lục kinh 十六經: "Bất pháp địa, binh bất khả thố" 不法地, 兵不可昔 (Binh dung 兵容).
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Một loại khay (mâm kim loại);
③ Máy tiện;
④ Con lăn (để lăn trơn kim loại);
⑤ Cắt bằng dao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. con lăn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ để hâm nóng rượu. § Cũng gọi là "tuyền tử" 鏇子. ◎ Như: "tửu tuyền" 酒鏇 lò hâm rượu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bả tửu phân tố lưỡng bán dũng, thiêu liễu, nã liễu tuyền tử, phi dã tự hạ san khứ liễu" 把酒分做兩半桶, 挑了, 拿了鏇子, 飛也似下山去了 (Đệ tứ hồi) Lấy rượu chia làm hai nửa thùng, gánh lên, nhặt cái lò hâm rượu, đi như bay xuống núi.
3. (Danh) Máy tiện.
4. (Danh) Mâm bằng đồng hay thiếc. ◇ Phùng Mộng Long 馮夢龍: "Tích tuyền trí thục kê bán chích" 錫鏇置熟雞半隻 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Trên mâm thiếc đặt nửa con gà nấu chín.
5. (Danh) Con lăn. § Phàm các loài kim dùng làm đồ để lăn cho trơn đều gọi là "tuyền".
6. (Động) Hâm nóng rượu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhĩ tự khứ dữ ngã tuyền nhất bôi nhiệt tửu lai cật" 你自去與我鏇一杯熱酒來吃 (Đệ thất thập nhị hồi) Ngươi đi hâm cho ta một chén rượu nóng uống coi.
7. (Động) Cắt bằng dao hay bằng máy.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái đồ để hâm nóng.
③ Con lăn. Phàm các loài kim dùng làm đồ để lăn cho trơn đều gọi là tuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Một loại khay (mâm kim loại);
③ Máy tiện;
④ Con lăn (để lăn trơn kim loại);
⑤ Cắt bằng dao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dây to
3. bắt giam
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trói buộc, gò bó. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nhược sát kì phụ huynh, hệ luy kì tử đệ" 若殺其父兄, 係累其子弟 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhược giết cha anh họ, trói buộc con em họ.
3. Một âm là "lụy". (Động) Dính líu, dây dưa. ◎ Như: "liên lụy" 連累 dính líu, "lụy cập tha nhân" 累及他人 làm dính dấp tới người khác.
4. (Động) Hao tổn, hao hụt. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Bất chung tuế, bạc sản lụy tận" 不終歲, 薄產累盡 (Xúc chức 促織) Chưa được một năm, sản nghiệp hao tổn hết sạch.
5. (Động) Làm hại. ◇ Thư Kinh 書經: "Bất căng tế hạnh, chung lụy đại đức" 不矜細行, 終累大德 (Lữ ngao 旅獒) Không giữ nghiêm nết nhỏ, rốt cuộc làm hại đến đức lớn.
6. (Động) Phó thác. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Ngô dục dĩ quốc lụy tử, tử tất vật tiết dã" 吾欲以國累子, 子必勿泄也 (Ngoại trước thuyết hữu thượng 外儲說右上) Ta muốn giao phó nước cho ông, ông tất chớ để lộ.
7. (Tính) Mệt mỏi. ◎ Như: "lao lụy" 勞累 mệt nhọc, "bì lụy" 疲累 mỏi mệt.
8. (Danh) Chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải. ◎ Như: "gia lụy" 家累 chỉ vợ con, tài sản.
9. (Danh) Mối lo, tai họa. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Hán Trung nam biên vi Sở lợi, thử quốc lụy dã" 漢中南邊為楚利, 此國累也 (Tần sách nhất 秦策一) Hán Trung bờ cõi nam là cái Sở tham muốn, đó là mối lo cho nước (Tần).
10. (Danh) Tật, khuyết điểm. ◇ Kê Khang 嵇康: "Nhi hữu hảo tận chi lụy" 而有好盡之累 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絶交書) Mà có tật ưa nói thẳng hết ra.
11. Một âm là "lũy". (Động) Thêm. ◎ Như: "tích lũy" 積累 tích thêm mãi, "lũy thứ" 累次 thêm nhiều lần, "tích công lũy đức" 積功累德 chứa công dồn đức.
12. § Giản thể của chữ 纍.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là lũy. Thêm, như tích lũy 積累 tích thêm mãi, lũy thứ 累次 nhiều lần, lần ấy, lần khác.
③ Lại một âm là lụy. Liên lụy, chịu lụy, như thụ lụy bất thiển 受累不淺 chịu lụy không ít, tục lụy 俗累 thói tục làm lụy mình, gia lụy 家累 vì gia đình làm lụy mình, v.v. Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy 虧累.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ràng buộc, buộc vào nhau, xâu liền, bện vào nhau, quấn quanh, vấn vít: 葛藟纍之 Dây sắn quấn vào (Thi Kinh);
③ Như 累 [lèi];
④ 【纍贅】luy chuế [léizhui] (Sự vật) lôi thôi, phiền phức, rườm rà, (văn tự) dài dòng: 行李帶得多了,是個纍贅 Mang theo nhiều hành lí lôi thôi quá. Cv. 累墜 Xem 累 [lâi], [lèi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trói buộc, gò bó. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nhược sát kì phụ huynh, hệ luy kì tử đệ" 若殺其父兄, 係累其子弟 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhược giết cha anh họ, trói buộc con em họ.
3. Một âm là "lụy". (Động) Dính líu, dây dưa. ◎ Như: "liên lụy" 連累 dính líu, "lụy cập tha nhân" 累及他人 làm dính dấp tới người khác.
4. (Động) Hao tổn, hao hụt. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Bất chung tuế, bạc sản lụy tận" 不終歲, 薄產累盡 (Xúc chức 促織) Chưa được một năm, sản nghiệp hao tổn hết sạch.
5. (Động) Làm hại. ◇ Thư Kinh 書經: "Bất căng tế hạnh, chung lụy đại đức" 不矜細行, 終累大德 (Lữ ngao 旅獒) Không giữ nghiêm nết nhỏ, rốt cuộc làm hại đến đức lớn.
6. (Động) Phó thác. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Ngô dục dĩ quốc lụy tử, tử tất vật tiết dã" 吾欲以國累子, 子必勿泄也 (Ngoại trước thuyết hữu thượng 外儲說右上) Ta muốn giao phó nước cho ông, ông tất chớ để lộ.
7. (Tính) Mệt mỏi. ◎ Như: "lao lụy" 勞累 mệt nhọc, "bì lụy" 疲累 mỏi mệt.
8. (Danh) Chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải. ◎ Như: "gia lụy" 家累 chỉ vợ con, tài sản.
9. (Danh) Mối lo, tai họa. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Hán Trung nam biên vi Sở lợi, thử quốc lụy dã" 漢中南邊為楚利, 此國累也 (Tần sách nhất 秦策一) Hán Trung bờ cõi nam là cái Sở tham muốn, đó là mối lo cho nước (Tần).
10. (Danh) Tật, khuyết điểm. ◇ Kê Khang 嵇康: "Nhi hữu hảo tận chi lụy" 而有好盡之累 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絶交書) Mà có tật ưa nói thẳng hết ra.
11. Một âm là "lũy". (Động) Thêm. ◎ Như: "tích lũy" 積累 tích thêm mãi, "lũy thứ" 累次 thêm nhiều lần, "tích công lũy đức" 積功累德 chứa công dồn đức.
12. § Giản thể của chữ 纍.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là lũy. Thêm, như tích lũy 積累 tích thêm mãi, lũy thứ 累次 nhiều lần, lần ấy, lần khác.
③ Lại một âm là lụy. Liên lụy, chịu lụy, như thụ lụy bất thiển 受累不淺 chịu lụy không ít, tục lụy 俗累 thói tục làm lụy mình, gia lụy 家累 vì gia đình làm lụy mình, v.v. Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy 虧累.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm mệt nhọc, làm phiền lụy: 看小字累眼睛 Xem chữ nhỏ mỏi mắt; 這件事別人做不了,還得累你 Việc này người khác làm không xong, vẫn phải phiền đến anh thôi;
③ Vất vả: 累了一天, 該休息了 Vất vả suốt ngày rồi hãy nghỉ thôi;
④ Liên lụy, dính dấp, dây dưa: 牽累 Dây dưa; 連累 Liên lụy;
⑤ (văn) Mối lo, tai họa;
⑥ (văn) Tật, khuyết điểm: 而有好盡之累 Mà có tật ưa nói thẳng hết ra không kiêng dè (Kê Khang: Dữ Sơn Cự Nguyên tuyệt giao thư). Xem 累 [lâi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tích lũy, tích trữ
3. nhiều lần
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trói buộc, gò bó. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nhược sát kì phụ huynh, hệ luy kì tử đệ" 若殺其父兄, 係累其子弟 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhược giết cha anh họ, trói buộc con em họ.
3. Một âm là "lụy". (Động) Dính líu, dây dưa. ◎ Như: "liên lụy" 連累 dính líu, "lụy cập tha nhân" 累及他人 làm dính dấp tới người khác.
4. (Động) Hao tổn, hao hụt. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Bất chung tuế, bạc sản lụy tận" 不終歲, 薄產累盡 (Xúc chức 促織) Chưa được một năm, sản nghiệp hao tổn hết sạch.
5. (Động) Làm hại. ◇ Thư Kinh 書經: "Bất căng tế hạnh, chung lụy đại đức" 不矜細行, 終累大德 (Lữ ngao 旅獒) Không giữ nghiêm nết nhỏ, rốt cuộc làm hại đến đức lớn.
6. (Động) Phó thác. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Ngô dục dĩ quốc lụy tử, tử tất vật tiết dã" 吾欲以國累子, 子必勿泄也 (Ngoại trước thuyết hữu thượng 外儲說右上) Ta muốn giao phó nước cho ông, ông tất chớ để lộ.
7. (Tính) Mệt mỏi. ◎ Như: "lao lụy" 勞累 mệt nhọc, "bì lụy" 疲累 mỏi mệt.
8. (Danh) Chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải. ◎ Như: "gia lụy" 家累 chỉ vợ con, tài sản.
9. (Danh) Mối lo, tai họa. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Hán Trung nam biên vi Sở lợi, thử quốc lụy dã" 漢中南邊為楚利, 此國累也 (Tần sách nhất 秦策一) Hán Trung bờ cõi nam là cái Sở tham muốn, đó là mối lo cho nước (Tần).
10. (Danh) Tật, khuyết điểm. ◇ Kê Khang 嵇康: "Nhi hữu hảo tận chi lụy" 而有好盡之累 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絶交書) Mà có tật ưa nói thẳng hết ra.
11. Một âm là "lũy". (Động) Thêm. ◎ Như: "tích lũy" 積累 tích thêm mãi, "lũy thứ" 累次 thêm nhiều lần, "tích công lũy đức" 積功累德 chứa công dồn đức.
12. § Giản thể của chữ 纍.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là lũy. Thêm, như tích lũy 積累 tích thêm mãi, lũy thứ 累次 nhiều lần, lần ấy, lần khác.
③ Lại một âm là lụy. Liên lụy, chịu lụy, như thụ lụy bất thiển 受累不淺 chịu lụy không ít, tục lụy 俗累 thói tục làm lụy mình, gia lụy 家累 vì gia đình làm lụy mình, v.v. Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy 虧累.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Liên miên: 連篇累牘 Dài dòng văn tự;
③ Như 壘 [lâi]. Xem 累 [lèi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự đau lòng, nỗi thương hận. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Quân thảng bất tích phiền mại, sử địa hạ nhân tiêu thử oán đỗng" 君倘不惜煩賣, 使地下人消此怨恫 (Anh Ninh 嬰寧) Nếu chàng không tiếc chút phí tổn, khiến cho người dưới đất tiêu tan được nỗi thương hận này.
3. (Động) "Đỗng hát" 恫喝 dọa nạt, hư trương thanh thế. ☆ Tương tự: "đỗng hách" 恫嚇, "khủng hách" 恐嚇, "hách hách" 嚇唬, "uy hách" 威嚇, "uy hiếp" 威脅.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ cao thủ về thư họa hoặc văn tự. ◇ Ngu Tập 虞集: "Ngọc đường diệu bút giao du tận, Đầu lão Giang Nam cách tử sanh" 玉堂妙筆交游盡, 投老江南隔死生 (Đề Phạm Đức Cơ thi hậu 題范德機詩後).
3. Tác phẩm hay, giai tác. ◇ Quách Nhược Hư 郭若虛: "Khanh sở tiến mặc tích tịnh cổ họa, phục biến khán lãm, câu thị diệu bút" 卿所進墨蹟并古畫, 復遍看覽, 俱是妙筆 (Đồ họa kiến văn chí 圖畫見聞志, Vương thị đồ họa 王氏圖畫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bỏ sót. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Hình quá bất tị đại thần, thưởng thiện bất di thất phu" 刑過不避大臣, 賞善不遺匹夫 (Hữu độ 有度) Phạt lỗi không kiêng nể đại thần, khen thưởng không bỏ sót người thường.
3. (Động) Để lại. ◎ Như: "di xú vạn niên" 遺臭萬年 để lại tiếng xấu muôn đời. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Anh hùng di hận kỉ thiên niên" 英雄遺恨幾千年 (Quan hải 關海) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
4. (Động) Vứt bỏ.
5. (Động) Bỏ đi, xa lìa. ◇ Trang Tử 莊子: "Hướng giả tiên sanh hình thể quật nhược cảo mộc, tự di vật li nhân nhi lập ư độc dã" 向者先生形體掘若槁木, 似遺物離人而立於獨也 (Điền Tử Phương 田子方) Ban nãy tiên sinh hình thể trơ như gỗ khô, tựa như từ bỏ vật, xa lìa người mà đứng một mình.
6. (Động) Quên. ◇ Hiếu Kinh 孝經: "Tích giả minh vương chi dĩ hiếu trị thiên hạ dã, bất cảm di tiểu quốc chi thần" 昔者明王之以孝治天下也,不敢遺小國之臣 (Hiếu trị chương 孝治章) Xưa bậc vua sáng suốt lấy hiếu cai trị thiên hạ, không dám quên bề tôi những nước nhỏ.
7. (Động) Bài tiết. ◎ Như: "di niệu" 遺尿 đi tiểu, "di xí" 遺屎 đi đại tiện. ◇ Sử Kí 史記: "Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ" 廉將軍雖老, 尚善飯, 然與臣坐, 頃之, 三遺矢矣 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
8. (Động) Thặng dư, thừa ra. ◎ Như: "nhất lãm vô di" 一覽無遺 nhìn bao quát thấy rõ khắp cả. § Cũng nói là "nhất lãm vô dư" 一覽無餘.
9. (Danh) Vật rơi, vật bỏ mất. ◎ Như: "thập di" 拾遺 nhặt nhạnh vật bỏ sót, "bổ di" 補遺 bù chỗ thiếu sót. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thứ chi hựu bất năng thập di bộ khuyết, chiêu hiền tiến năng, hiển nham huyệt chi sĩ" 次之又不能拾遺捕闕, 招賢進能, 顯巖穴之士 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lại không biết nhặt cái bỏ sót bù chỗ thiếu, chiêu vời kẻ hiền tiến cử người tài, làm hiển lộ kẻ sĩ ở ẩn nơi hang núi.
10. (Tính) Còn lại ◎ Như: "di ngôn" 遺言 lời để lại (của người đã mất), "di sản" 遺產 của cải để lại.
11. Một âm là "dị". (Động) Tặng, cấp cho. ◇ Sử Kí 史記: "Hán Vương diệc nhân lệnh Lương hậu dị Hạng Bá, sử thỉnh Hán Trung địa" 漢王亦因令良厚遺項伯, 使請漢中地 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương cũng nhân đó sai Lương đem tặng hậu hĩ cho Hạng Bá, nhờ Hạng Bá xin đất Hán Trung cho mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Rớt lại. Sự gì đã qua mà chưa tiêu tan mất hẳn gọi là di. Như di hận 遺恨 còn ân hận lại.
③ Để lại. Như di chúc 遺囑 dặn lại, di truyền 遺傳 truyền lại, v.v.
④ Đái vãi, ỉa vãi. Như di niệu 遺尿 vãi đái, dí xí 遺屎 vãi cứt, v.v.
⑤ Một âm là dị. Ðưa làm quà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sót: 補遺 Bổ sung chỗ (phần) sót; 拾遺 Nhặt nhạnh những cái bỏ sót; 遺尿 Đái sót, đái vãi;
③ Của đánh rơi: 路不拾遺 Không nhặt của đánh rơi;
④ Chừa lại: 不遺餘力 Không tiếc sức;
⑤ Di, để lại: 遺囑 Di chúc. Xem 遺 [wèi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 52
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bỏ sót. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Hình quá bất tị đại thần, thưởng thiện bất di thất phu" 刑過不避大臣, 賞善不遺匹夫 (Hữu độ 有度) Phạt lỗi không kiêng nể đại thần, khen thưởng không bỏ sót người thường.
3. (Động) Để lại. ◎ Như: "di xú vạn niên" 遺臭萬年 để lại tiếng xấu muôn đời. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Anh hùng di hận kỉ thiên niên" 英雄遺恨幾千年 (Quan hải 關海) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
4. (Động) Vứt bỏ.
5. (Động) Bỏ đi, xa lìa. ◇ Trang Tử 莊子: "Hướng giả tiên sanh hình thể quật nhược cảo mộc, tự di vật li nhân nhi lập ư độc dã" 向者先生形體掘若槁木, 似遺物離人而立於獨也 (Điền Tử Phương 田子方) Ban nãy tiên sinh hình thể trơ như gỗ khô, tựa như từ bỏ vật, xa lìa người mà đứng một mình.
6. (Động) Quên. ◇ Hiếu Kinh 孝經: "Tích giả minh vương chi dĩ hiếu trị thiên hạ dã, bất cảm di tiểu quốc chi thần" 昔者明王之以孝治天下也,不敢遺小國之臣 (Hiếu trị chương 孝治章) Xưa bậc vua sáng suốt lấy hiếu cai trị thiên hạ, không dám quên bề tôi những nước nhỏ.
7. (Động) Bài tiết. ◎ Như: "di niệu" 遺尿 đi tiểu, "di xí" 遺屎 đi đại tiện. ◇ Sử Kí 史記: "Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ" 廉將軍雖老, 尚善飯, 然與臣坐, 頃之, 三遺矢矣 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
8. (Động) Thặng dư, thừa ra. ◎ Như: "nhất lãm vô di" 一覽無遺 nhìn bao quát thấy rõ khắp cả. § Cũng nói là "nhất lãm vô dư" 一覽無餘.
9. (Danh) Vật rơi, vật bỏ mất. ◎ Như: "thập di" 拾遺 nhặt nhạnh vật bỏ sót, "bổ di" 補遺 bù chỗ thiếu sót. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thứ chi hựu bất năng thập di bộ khuyết, chiêu hiền tiến năng, hiển nham huyệt chi sĩ" 次之又不能拾遺捕闕, 招賢進能, 顯巖穴之士 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lại không biết nhặt cái bỏ sót bù chỗ thiếu, chiêu vời kẻ hiền tiến cử người tài, làm hiển lộ kẻ sĩ ở ẩn nơi hang núi.
10. (Tính) Còn lại ◎ Như: "di ngôn" 遺言 lời để lại (của người đã mất), "di sản" 遺產 của cải để lại.
11. Một âm là "dị". (Động) Tặng, cấp cho. ◇ Sử Kí 史記: "Hán Vương diệc nhân lệnh Lương hậu dị Hạng Bá, sử thỉnh Hán Trung địa" 漢王亦因令良厚遺項伯, 使請漢中地 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương cũng nhân đó sai Lương đem tặng hậu hĩ cho Hạng Bá, nhờ Hạng Bá xin đất Hán Trung cho mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Rớt lại. Sự gì đã qua mà chưa tiêu tan mất hẳn gọi là di. Như di hận 遺恨 còn ân hận lại.
③ Để lại. Như di chúc 遺囑 dặn lại, di truyền 遺傳 truyền lại, v.v.
④ Đái vãi, ỉa vãi. Như di niệu 遺尿 vãi đái, dí xí 遺屎 vãi cứt, v.v.
⑤ Một âm là dị. Ðưa làm quà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.