phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ khử, trừ bỏ. ◎ Như: "tiêu diệt" 消滅 làm mất hẳn đi, "tiêu độc" 消毒 trừ hết chất độc. ◇ Lục Du 陸游: "Ba tửu bất năng tiêu khách hận" 巴酒不能消客恨 (Thu dạ hoài Ngô Trung 秋夜懷吳中) Rượu không trừ hết nỗi hận của khách được.
3. (Động) Tan, tản ra. ◎ Như: "yên tiêu vân tán" 煙消雲散 khói mây tan tác.
4. (Động) Giảm, suy thoái. ◇ Dịch Kinh 易經: "Quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã" 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Đạo quân tử thì lớn lên, mà đạo tiểu nhân thì suy dần.
5. (Động) Mòn dần hết. ◎ Như: "tiêu hóa" 消化 đồ ăn tan biến thành chất bổ.
6. (Động) Tiêu khiển, giải trí. ◎ Như: "tiêu khiển" 消遣, "tiêu dao" 消遙 rong chơi, an nhiên tự tại.
7. (Động) Hưởng thụ, thụ dụng. ◎ Như: "tiêu thụ" 消受 dùng, xài. ◇ Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: "Thường ngôn đạo: Cao quan đại tước, vô phúc dã nan tiêu!" 常言道: 高官大爵, 無福也難消 (Bất phục lão 不伏老, Đệ tứ chiết).
8. (Động) Cần, cần phải. ◎ Như: "bất tiêu thuyết" 不消說 không cần nói, "chỉ tiêu nhất thiên" 只消一天 chỉ cần một ngày. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Tiểu sự hà tiêu quải hoài" 小事何消掛懷 (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp 白娘子永鎮雷峰塔).
9. (Động) Hao tổn, hao phí. ◎ Như: "tiêu phí" 消費 tiêu xài, "tiêu hao" 消耗 hao tổn.
10. (Động) Chịu đựng, không khỏi bị. ◇ Tân Khí Tật 辛棄疾: "Cánh năng tiêu, kỉ phiên phong vũ? Thông thông xuân hựu quy khứ" 更能消, 幾番風雨? 匆匆春又歸去 (Mạc ngư nhi 摸魚兒, Cánh năng tiêu 更能消, Từ 詞).
11. (Động) Hợp với, để cho. ◇ Liễu Vĩnh 柳永: "Y đái tiệm khoan chung bất hối, Vị y tiêu đắc nhân tiều tụy" 衣帶漸寬終不悔, 為伊消得人憔悴 (Phụng tê ngô 鳳棲梧, Trữ ỷ nguy lâu phong tế tế 佇倚危樓風細細, Từ 詞).
12. (Danh) Tin, tin tức. ◎ Như: "tiêu tức" 消息 tin tức.
13. (Danh) Tên bệnh. § Thông "tiêu" 痟.
Từ điển Thiều Chửu
② Tan, tả ra.
③ Mòn dần hết, như tiêu hóa 消化, tiêu diệt 消滅, v.v.
④ Tiêu tức 消息 tiêu là diệt đi, tức là tăng lên, thời vận tuần hoàn, lên lên xuống xuống gọi là tiêu tức, cũng có nghĩa là tin tức.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiêu trừ, tiêu diệt: 消毒 Tiêu độc, khử độc;
③ Tiêu khiển;
④ (khn) Cần: 不消說 Chẳng cần nói;
⑤ 【消息】tiêu tức [xiaoxi] a. Tin tức, tin: 據越南通訊社消息 Theo tin Thông tấn xã Việt Nam; 沒有關於他的任何消息 Không có tin tức gì cả về anh ta; b. (văn) Mất đi và tăng lên. (Ngr) Thời vận tuần hoàn khi lên khi xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
Từ điển trích dẫn
2. Khí tượng, thiên tượng. ◇ Tấn thư 晉書: "Trương Bình Tử, Lục Công Kỉ chi đồ, hàm dĩ vi thôi bộ thất diệu chi đạo, dĩ độ lịch tượng hôn minh chi chứng hậu, giáo dĩ tứ bát chi khí" 張平子, 陸公紀之徒, 咸以為推步七曜之道, 以度曆象昏明之證候, 校以四八之氣 (Thiên văn chí thượng 天文志上).
3. Dấu hiệu, trưng tượng. ◇ Quán Vân Thạch 貫雲石: "Khán thì tiết thâu nhãn tương nhân lựu, Tống dữ nhân ta phong lưu chứng hậu" 看時節偷眼將人溜, 送與人些風流證候 (Túy cao ca quá hỉ xuân lai 醉高歌過喜春來, Đề tình 題情, Khúc 曲).
Từ điển trích dẫn
2. Nhất định phải, dù sao đi nữa. § Cũng như: "vụ tất" 務必. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Vọng hòa thượng từ bi vi bổn, tiểu sanh diệc bị tiền ngũ thiên, chẩm sanh đái đắc nhất phần nhi trai, truy tiến yêm phụ mẫu cha" 望和尚慈悲為本, 小生亦備錢五千, 怎生帶得一分兒齋, 追薦俺父母咱 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Tôi cũng sắp sẵn năm nghìn tiền, xin hòa thượng mở lượng từ bi, thế nào cũng phải dành một phần lễ trai, cúng siêu độ cho cha mẹ tôi nhé.
3. Vì sao. § Cũng như: "vị thập ma" 為什麼. ◇ Trịnh Đình Ngọc 鄭廷玉: "Vương Khánh, chẩm sanh giá kỉ nhật bất kiến nhĩ?" 王慶, 怎生這幾日不見你? (Hậu đình hoa 後庭花, Đệ nhất chiết).
Từ điển trích dẫn
2. Thình lình, không tính trước, hốt nhiên. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bất thì kiến nhất cá nhân ảnh lai, tri đạo hữu ám toán đích nhân" 不時見一個人影來, 知道有暗算的人 (Đệ lục hồi) Bỗng thấy một bóng người, biết là có kẻ đánh trộm.
3. Thỉnh thoảng, đôi khi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thám Xuân nhân gia vụ nhũng tạp, thả bất thì Triệu di nương dữ Giả Hoàn lai tào quát, thậm bất phương tiện" 探春因家務冗雜, 且不時趙姨娘與賈環來嘈聒, 甚不方便 (Đệ ngũ thập bát hồi) Thám Xuân thì việc nhà bận rộn, thỉnh thoảng dì Triệu cùng Giả Hoàn lại cứ đến quấy rầy, rất là khó chịu.
4. Không kịp.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khuyết điểm, tì vết, chỗ kém. ◎ Như: "ngữ bệnh" 語病 chỗ sai của câu văn. ◇ Tào Thực 曹植: "Thế nhân chi trứ thuật, bất năng vô bệnh" 世人之著述, 不能無病 (Dữ Dương Đức Tổ thư 與楊德祖書) Những trứ thuật của người đời, không thể nào mà không có khuyết điểm.
3. (Động) Mắc bệnh, bị bệnh. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Quân nhân hữu bệnh thư giả, Ngô Khởi quỵ nhi tự duyện kì nùng" 軍人有病疽者, 吳起跪而自吮其膿 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Quân sĩ có người mắc bệnh nhọt, Ngô Khởi quỳ gối tự hút mủ cho.
4. (Động) Tức giận, oán hận. ◇ Tả truyện 左傳: "Công vị Hành Phụ viết: "Trưng Thư tự nữ." Đối viết: "Diệc tự quân." Trưng Thư bệnh chi. Tự kì cứu xạ nhi sát chi" 公謂行父曰: "徵舒似女." 對曰: "亦似君." 徵舒病之. 自其廄射而殺之 (Tuyên Công thập niên 宣公十年) (Trần Linh) Công nói với Hành Phụ: "Trưng Thư giống như đàn bà." Đáp rằng: "Cũng giống như ông." Trưng Thư lấy làm oán hận, từ chuồng ngựa bắn chết Công.
5. (Động) Làm hại, làm hư. ◎ Như: "phương hiền bệnh quốc" 妨賢病國 làm trở ngại người hiền và hại nước. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Quân nhược dục hại chi, bất nhược nhất vi hạ thủy, dĩ bệnh kì sở chủng" 君若欲害之, 不若一為下水, 以病其所種 (Đông Chu sách) Nhà vua như muốn hại (Đông Chu), thì không gì bằng tháo nước cho hư hết trồng trọt của họ.
6. (Động) Lo buồn, ưu lự. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử bệnh vô năng yên, bất bệnh nhân chi bất kỉ tri dã" 君子病無能焉, 不病人之不己知也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử buồn vì mình không có tài năng, (chứ) không buồn vì người ta không biết tới mình.
7. (Động) Khốn đốn.
8. (Động) Chỉ trích. ◇ Dương Thận 楊慎: "Thế chi bệnh Trang Tử giả, giai bất thiện độc Trang Tử dã" 世之病莊子者, 皆不善讀莊子也 (Khang tiết luận Trang Tử 康節論莊子) Những người chỉ trích Trang Tử, đều là những người không khéo đọc Trang Tử vậy.
9. (Động) Xâm phạm, tiến đánh. ◇ Tả truyện 左傳: "Bắc Nhung bệnh Tề, chư hầu cứu chi" 北戎病齊, 諸侯救之 (Hoàn Công thập niên 桓公十年) Bắc Nhung đánh nước Tề, chư hầu đến cứu.
10. (Động) Làm nhục. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Khủng bất năng cộng sự, dĩ bệnh ngô tử" 恐不能共事, 以病吾子 (Sĩ quan lễ đệ nhất 士冠禮第一) E rằng không thể làm việc chung để làm nhục tới ta.
11. (Tính) Có bệnh, ốm yếu. ◎ Như: "bệnh dong" 病容 vẻ mặt đau yếu, "bệnh nhân" 病人 người đau bệnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khác đại kinh, tự thừa mã biến thị các doanh, quả kiến quân sĩ diện sắc hoàng thũng, các đái bệnh dong" 恪大驚, 自乘馬遍視各營, 果見軍士面色黃腫, 各帶病容 (Đệ nhất bách bát hồi) (Gia Cát) Khác giật mình, tự cưỡi ngựa diễu xem các trại, quả nhiên thấy quân sĩ mặt xanh xao võ vàng, gầy gò ốm yếu cả.
12. (Tính) Khô héo. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bệnh diệp đa tiên trụy, Hàn hoa chỉ tạm hương" 病葉多先墜, 寒花只暫香 (Bạc du 薄遊) Lá khô nhiều rụng trước, Hoa lạnh chỉ thơm trong chốc lát.
13. (Tính) Mệt mỏi.
14. (Tính) Khó, không dễ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tu kỉ dĩ an bách tính, Nghiêu Thuấn kì do bệnh chư" 修己以安百姓, 堯舜其猶病諸 (Hiến vấn 憲問) Sửa mình mà trăm họ được yên trị, vua Nghiêu vua Thuấn cũng còn khó làm được.
Từ điển Thiều Chửu
② Tức giận, như bệnh chi 病之 lấy làm giận.
③ Làm hại, như phương hiền bệnh quốc 妨賢病國 làm trở ngại người hiền và hại nước.
④ Cấu bệnh 姤病 hổ ngươi.
⑤ Mắc bệnh.
⑥ Lo.
⑦ Làm khốn khó.
⑧ Nhục.
⑨ Chỗ kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tệ hại, khuyết điểm, sai lầm: 幼稚病 Bệnh ấu trĩ; 語病 Chỗ sai của câu văn; 帳目不清,其一定有病 Sổ sách không rành mạch, thế nào cũng có chỗ sai;
③ Tổn hại, làm hại: 禍國病民 Hại nước hại dân;
④ Chỉ trích, bất bình: 爲世所病 Bị thiên hạ chỉ trích;
⑤ (văn) Lo nghĩ, lo lắng;
⑥ (văn) Căm ghét;
⑦ (văn) Làm nhục, sỉ nhục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 70
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh hủi. Ngày xưa dùng như "lại" 癩.
3. (Danh) Bệnh tật, dịch chướng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Giang Nam chướng lệ địa" 江南瘴癘地 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Giang Nam là nơi chướng độc.
Từ điển Thiều Chửu
② Dịch lệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ung nhọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Người mắc bệnh ung thũng, xú tật, không cúi mình được. ◇ Thi Kinh 詩經: "Yến uyển chi cầu, Cừ trừ bất tiển" 燕婉之求, 籧篨不鮮 (Bội phong 邶風, Tân đài 新臺) (Người con gái nước Tề) vốn tìm người dịu yên hòa thuận, (Mà trái lại) gặp phải người bệnh xấu xa chẳng ít, có tật cúi mình không được.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "bí". (Tính) Nghiêng, lệch. ◇ Lễ Kí 禮記: "Du vô cứ, lập vô bí" 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "bí". (Tính) Nghiêng, lệch. ◇ Lễ Kí 禮記: "Du vô cứ, lập vô bí" 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.
Từ điển Thiều Chửu
② Chân có tật, đi khập khiễng. Một âm là bí: kiễng chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.