Từ điển trích dẫn
2. (Trên mặt nước) trôi nổi bềnh bồng theo sóng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Đồng chúng hạ hải, tao phong phiêu đãng, bất tri sở chỉ" 同眾下海, 遭風飄蕩, 不知所止 (Quyển nhị bát).
3. Chỉ bị nước cuốn trôi đi. ◇ Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: "(Trí Bá) hồi thị bổn doanh, ba đào cổn cổn, doanh lũy câu hãm, quân lương khí giới, phiêu đãng nhất không" (智伯)回視本營, 波濤滾滾, 營壘俱陷, 軍糧器械, 飄蕩一空 (Đệ bát tứ hồi).
4. Phiêu bạc, lưu lạc. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thế loạn tao phiêu đãng, Sanh hoàn ngẫu nhiên toại" 世亂遭飄蕩, 生還偶然遂 (Khương thôn 羌村) Ðời loạn, gặp cảnh lưu lạc, Được sống sót trở về, thực là ngẫu nhiên.
5. Hình dung trong lòng dao động, không bình tĩnh. ◇ Cao Liêm 高濂: "Mạc phi xuân tâm phiêu đãng, trần niệm đốn khởi" 莫非春心飄蕩, 塵念頓起 (Ngọc trâm kí 玉簪記, Kí lộng 寄弄).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiếu sáng. ◇ Từ Kha 徐珂: "Dĩ chúc chước chi, cụ hữu dã khuyển lưu trù hạ" 以燭灼之, 懼有野犬留廚下 (Đạo hữu đồ vi tặc 盜有徒為賊) Lấy đuốc soi sáng, sợ có chó đồng hoang ở lại nhà bếp.
3. (Tính) Sáng tỏ, rực rỡ. ◎ Như: "chân tri chước kiến" 真知灼見 cái biết thật, sự thấy rõ. ◇ Tào Thực 曹植: "Chước nhược phù cừ xuất lục ba" 灼若芙蕖出淥波 (Lạc thần phú 洛神賦) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
4. (Tính) Gấp vội. ◎ Như: "tiêu chước" 焦灼 sốt ruột.
Từ điển Thiều Chửu
② Sáng tỏ, tỏ rõ.
③ Rờ rỡ, cái vẻ hoa nở tốt tươi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sáng sủa, rõ.【灼見】chước kiến [zhuójiàn] Thấy rõ, biết rõ, nhận thức rõ ràng: 眞知灼見 Hiểu biết thâm thúy, biết rõ hẳn hoi;
③ (văn) Rờ rỡ tốt tươi, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiêu trừ, giải bỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giải tán, phóng thích. ◎ Như: "khiển tán" 遣散 giải tán, phân phát đi hết. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: (Quyển nhất, Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) "Triếp Bình khiển tù đồ, trừ Vương Mãng hà chánh" 輒平遣囚徒, 除王莽苛政 Triếp Bình phóng thích những người tù tội, hủy bỏ chánh sách hà khắc của Vương Mãng.
3. (Động) Làm cho, khiến cho. ◇ Ông Sâm 翁森: "Tha đà mạc khiển thiều quang lão, Nhân sanh duy hữu độc thư hảo" 蹉跎莫遣韶光老, 人生惟有讀書好 (Tứ thì độc thư lạc 四時讀書樂) Lần lữa chẳng làm cho sắc xuân già, Đời người chỉ có đọc sách là hay thôi.
4. (Động) Đuổi đi, phóng trục, biếm trích. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Trung San Lưu Mộng Đắc Vũ Tích diệc tại khiển trung" 中山劉夢得禹錫亦在遣中 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Lưu Mộng Đắc, (húy là) Vũ Tích, người đất Trung Sơn, cũng đương bị biếm trích.
5. (Động) Trừ bỏ, tiêu trừ. ◎ Như: "tiêu khiển" 消遣 cởi bỏ (phiền muộn). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương" 史進無可消遣, 提個交床坐在打麥場柳陰樹下乘涼 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
6. Một âm là "khán". (Danh) Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ điển Thiều Chửu
② Sai khiến.
③ Một âm là khán: Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm cho khuây, trừ bỏ (nỗi buồn...), tiêu khiển: 消遣 Giải trí, tiêu khiển; 慾以遣離情 Để làm khuây cái tình li biệt (Nhiệm Phưởng);
③ (văn) Biếm trích (giáng chức quan đày đi xa): 中山劉夢得禹鍚亦在遣中 Lưu Mộng Đắc tên thật là Vũ Tích ở Trung Sơn cũng đương bị biếm trích (Hàn Dũ: Liễu Tử Hậu mộ chí minh);
④ (văn) Đưa đi;
⑤ (văn) Khiến cho, làm cho (dùng như 使, bộ 亻 và 令, bộ 人): 春風知別苦,不遣柳條青 Gió xuân biết li biệt là khổ, nhưng vẫn không làm cho cành liễu xanh tươi (Lí Bạch: Lao lao đình);
⑥ (văn) Xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giải tán, phóng thích. ◎ Như: "khiển tán" 遣散 giải tán, phân phát đi hết. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: (Quyển nhất, Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) "Triếp Bình khiển tù đồ, trừ Vương Mãng hà chánh" 輒平遣囚徒, 除王莽苛政 Triếp Bình phóng thích những người tù tội, hủy bỏ chánh sách hà khắc của Vương Mãng.
3. (Động) Làm cho, khiến cho. ◇ Ông Sâm 翁森: "Tha đà mạc khiển thiều quang lão, Nhân sanh duy hữu độc thư hảo" 蹉跎莫遣韶光老, 人生惟有讀書好 (Tứ thì độc thư lạc 四時讀書樂) Lần lữa chẳng làm cho sắc xuân già, Đời người chỉ có đọc sách là hay thôi.
4. (Động) Đuổi đi, phóng trục, biếm trích. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Trung San Lưu Mộng Đắc Vũ Tích diệc tại khiển trung" 中山劉夢得禹錫亦在遣中 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Lưu Mộng Đắc, (húy là) Vũ Tích, người đất Trung Sơn, cũng đương bị biếm trích.
5. (Động) Trừ bỏ, tiêu trừ. ◎ Như: "tiêu khiển" 消遣 cởi bỏ (phiền muộn). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Sử Tiến vô khả tiêu khiển, đề cá giao sàng tọa tại đả mạch tràng liễu âm thụ hạ thừa lương" 史進無可消遣, 提個交床坐在打麥場柳陰樹下乘涼 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến không có gì tiêu khiển, (bèn) lấy chiếc ghế xếp ngồi hóng mát dưới gốc liễu trong sân đập lúa.
6. Một âm là "khán". (Danh) Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ điển Thiều Chửu
② Sai khiến.
③ Một âm là khán: Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kết toán. ◎ Như: "toàn trướng" 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎ Như: "tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa" 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎ Như: "toàn trước" 攢著 nắm giữ, "toàn định" 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎ Như: "hoa nhất toàn cẩm nhất thốc" 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là "toản". (Động) Khoét, đục. Cũng như "toản" 鑽.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là toản. cũng như chữ toản 鑽 khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kết toán. ◎ Như: "toàn trướng" 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎ Như: "tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa" 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎ Như: "toàn trước" 攢著 nắm giữ, "toàn định" 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎ Như: "hoa nhất toàn cẩm nhất thốc" 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là "toản". (Động) Khoét, đục. Cũng như "toản" 鑽.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là toản. cũng như chữ toản 鑽 khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quyến rủ, lôi cuốn. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "(Kim Liên) thường bả mi mục trào nhân, song tình truyền ý" (金蓮)常把眉目嘲人, 雙睛傳意 (Đệ nhất hồi) (Kim Liên) thường hay đầu mày cuối mắt quyến rủ người, hai con ngươi hàm truyền tình ý.
3. (Động) Ngâm vịnh. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Trào phong tuyết, lộng hoa thảo" 嘲風雪, 弄花草 (Dữ Nguyên Cửu thư 與元九書) Ngâm vịnh gió tuyết, ngoạn thưởng cỏ hoa.
4. (Động) Chim kêu chíp chíp. ◎ Như: "lâm điểu trào trào" 林鳥嘲嘲 chim rừng chíp chíp.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. (Canh tác) Trong một thời kì (một mùa, một năm...) không trồng trọt trong một khu vực, cho đất nghỉ ngơi, để sau đó đất trở thành màu mỡ hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dây buộc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tua dây, tua xoắn. ◎ Như: "qua đằng" 瓜藤 tua xoắn cây dưa, "bồ đào đằng" 葡萄藤 tua dây nho.
3. (Danh) Họ "Đằng".
Từ điển Thiều Chửu
③ Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng 瓜藤 tua dưa.
③ Tử đằng 紫藤 hoa tử đằng. Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng 銀藤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dây, tua dây: 薯藤瓜蔓 Dây khoai dây dưa;
③ 【紫藤】tử đằng [zêténg] (thực) Cây tử đằng, đằng la.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Tuyết hoa" 雪花 (bông tuyết) cũng gọi là "anh". ◇ Thái bình ngự lãm 太平御覽: "Phàm thảo mộc hoa đa ngũ xuất, tuyết hoa độc lục xuất. Tuyết hoa viết "anh"" 凡草木花多五出, 雪花獨六出. 雪花曰霙 (Quyển tam lục thất dẫn "Hàn thi ngoại truyện" 卷十二引韓詩外傳).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bông tuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lộ ra
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống. ◎ Như: "mai quế lộ" 梅桂露 rượu thơm mai quế, "mai côi lộ" 玫瑰露 rượu thơm hoa hồng, "quả tử lộ" 果子露 nước trái cây.
3. (Danh) Họ "Lộ".
4. (Động) Bày ra, phô rõ ra ngoài. ◎ Như: "hiển lộ" 顯露 bày rõ cho thấy, "thấu lộ" 透露 phơi tỏ.
5. (Động) Để hở. ◎ Như: "tàng đầu lộ vĩ" 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Bất lộ trảo nha dữ giác độc" 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.
6. (Phó, tính) Ở ngoài đồng, ở ngoài trời. ◎ Như: "lộ túc" 露宿 ngủ ngoài đồng, "lộ tỉnh" 露井 giếng lộ thiên (không đậy nắp).
Từ điển Thiều Chửu
② Lộ ra ngoài. Như hiển lộ 顯露 lộ rõ, thấu lộ 透露 tỏ lộ, v.v.
③ Ở ngoài đồng. Như lộ túc 露宿 ngủ ngoài đồng.
④ Gầy.
⑤ Họ Lộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nước (cất bằng hoa quả): 果子露 Nước hoa quả (như chanh v.v); 玫瑰露 Mai quế lộ;
③ Phơi trần, để hở, để lộ: 揭露 Vạch trần; 暴露思想 Bộc lộ tư tưởng; 藏頭露尾 Giấu đầu hở đuôi; 別露了目標 Chớ để lộ mục tiêu; 露出原形 Lộ rõ nguyên hình;
④ (văn) Gầy;
⑤ [Lù] (Họ) Lộ. Xem 露 [lòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Yên nhiên" 嫣然 xinh đẹp, thường chỉ vẻ tươi cười. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Tương thị yên nhiên" 相視嫣然 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Nhìn nhau mỉm cười.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.