phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Đặc biệt, hết sức. ☆ Tương tự: "cách ngoại" 格外, "ngạch ngoại" 額外. ★ Tương phản: "bình thường" 平常. ◎ Như: "phân ngoại cao hứng" 分外高興 vui mừng hết sức.
3. Ngoài ra. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Ngô Tuyên Giáo túc túc thủ câu liễu nhị thiên số mục, phân ngoại hựu bả ta linh toái ngân lưỡng tống dữ chúng gia nhân, tố liễu đông đạo tiền" 吳宣教足足取勾了二千數目, 分外又把些零碎銀兩送與眾家人, 做了東道錢 (Quyển thập tứ) Ngô Tuyên Giáo thu lại đầy đủ số tiền hai ngàn, ngoài ra lại lấy một ít bạc lẻ cho bọn gia nhân, làm tiền uống rượu.
4. Quá mức, quá quắt. ◇ Dương Văn Khuê 楊文奎: "Giá tư na ngận độc tâm như phong sái, hoang dâm tâm thắc phân ngoại" 這廝那狠毒心如蜂蠆, 荒淫心忒分外 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp 第二摺) Tên đó bụng độc địa như rắn rết, lòng hoang dâm hung ác quá mức vô độ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Đặc biệt, hết sức. ☆ Tương tự: "cách ngoại" 格外, "ngạch ngoại" 額外. ★ Tương phản: "bình thường" 平常. ◎ Như: "phân ngoại cao hứng" 分外高興 vui mừng hết sức.
3. Ngoài ra. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Ngô Tuyên Giáo túc túc thủ câu liễu nhị thiên số mục, phân ngoại hựu bả ta linh toái ngân lưỡng tống dữ chúng gia nhân, tố liễu đông đạo tiền" 吳宣教足足取勾了二千數目, 分外又把些零碎銀兩送與眾家人, 做了東道錢 (Quyển thập tứ) Ngô Tuyên Giáo thu lại đầy đủ số tiền hai ngàn, ngoài ra lại lấy một ít bạc lẻ cho bọn gia nhân, làm tiền uống rượu.
4. Quá mức, quá quắt. ◇ Dương Văn Khuê 楊文奎: "Giá tư na ngận độc tâm như phong sái, hoang dâm tâm thắc phân ngoại" 這廝那狠毒心如蜂蠆, 荒淫心忒分外 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp 第二摺) Tên đó bụng độc địa như rắn rết, lòng hoang dâm hung ác quá mức vô độ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Áp bách; dùng sức mạnh, uy thế làm cho phải khuất phục. § Cũng viết là "trấn áp" 鎮厭. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Vị đại thần tố sở úy phục, độc thử khả dĩ trấn áp kì tà tâm" 為大臣素所畏服, 獨此可以鎮壓其邪心 (Quyền thư hạ 權書下, Cao Tổ 高祖).
3. Trấn giữ.
4. Đè nén, khống chế. ◇ Ba Kim 巴金: "Trần Chân bán thưởng bất hồi đáp tha đích thoại, chỉ thị khẩn khẩn địa giảo trứ chủy thần, lai trấn áp tự kỉ đích tâm thống" 陳真半晌不回答他的話, 只是緊緊地咬著嘴唇, 來鎮壓自己的心痛 (Vũ 雨, Nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎ Như: "tiễu nhiên nhi khứ" 悄然而去 lặng lẽ mà đi. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch" 東舟西舫悄無言, 唯見江心秋月白 (Tì bà hành 琵琶行) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
3. § Cũng đọc là "thiểu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên: 悄然而去 Lặng yên mà đi; 悄無言Lặng yên không nói; 幾棵松樹悄立在坡上 Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.【悄地】thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ: 悄地看 Lặng lẽ xem xét;
③ Khẽ, sè sẽ: 低聲悄語 Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem 悄[qiao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎ Như: "tiễu nhiên nhi khứ" 悄然而去 lặng lẽ mà đi. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch" 東舟西舫悄無言, 唯見江心秋月白 (Tì bà hành 琵琶行) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
3. § Cũng đọc là "thiểu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên: 悄然而去 Lặng yên mà đi; 悄無言Lặng yên không nói; 幾棵松樹悄立在坡上 Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.【悄地】thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ: 悄地看 Lặng lẽ xem xét;
③ Khẽ, sè sẽ: 低聲悄語 Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem 悄[qiao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trăm họ, người đời. ◇ Thái Bình Thiên Quốc cố sự ca dao tuyển 太平天國故事歌謠選: "Thanh triều quan lại, hủ hóa bất kham, phi tảo trừ tịnh tận, vô dĩ an chúng sanh" 清朝官吏, 腐化不堪, 非掃除凈盡, 無以安眾生 (Khởi nghĩa tiền tịch 起義前夕).
3. Chỉ các động vật ngoài người ta. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chúng sanh hảo độ nhân nan độ, nguyên lai nhĩ giá tư ngoại mạo tướng nhân, đảo hữu giá đẳng tặc tâm tặc can" 眾生好度人難度, 原來你這廝外貌相人, 倒有這等賊心賊肝 (Đệ tam thập hồi).
4. Tiếng mắng chửi. § Cũng như nói "súc sinh" 畜牲. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Nhĩ giá cá đọa nghiệp đích chúng sanh, đáo minh nhật bất tri tác đa thiểu tội nghiệp" 你這個墮業的眾生, 到明日不知作多少罪業 (Đệ thập cửu hồi).
5. Phật giáo dụng ngữ: Dịch tiếng Phạn "Sattva", còn dịch là "hữu tình" 有情. Có nhiều nghĩa: (1) Người ta cùng sinh ở đời. ◇ Diệu Pháp Liên Hoa Kinh văn cú 妙法蓮華經文句: "Kiếp sơ quang âm thiên, hạ sanh thế gian, vô nam nữ tôn ti chúng cộng sanh thế, cố ngôn chúng sanh" 劫初光音天, 下生世間, 無男女尊卑眾共生世, 故言眾生 ("Thích phương tiện phẩm" dẫn "Trung A Hàm thập nhị"《釋方便品》引《中阿含十二》). (2) Do nhiều pháp hòa hợp mà sinh ra. ◇ Đại thừa nghĩa chương 大乘義章: "Y ư ngũ uẩn hòa hợp nhi sanh, cố danh chúng sanh" 依於五陰和合而生, 故名眾生 (Thập lục thần ngã nghĩa 十六神我義). (3) Trải qua nhiều sống chết. ◇ Đại thừa nghĩa chương 大乘義章: "Đa sanh tương tục, danh viết chúng sanh" 多生相續, 名曰眾生 (Thập bất thiện nghiệp nghĩa 十不善業義).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đệm, lót, chêm vào. ◇ Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: "Tân thiên sam man thành hài để, Cựu ca sa cải tố trung y" 新偏衫瞞成鞋底, 舊袈裟改做中衣 (Tăng ni cộng phạm 僧尼共犯, Đệ tứ chiệp 第四摺).
3. (Động) Men theo, thuận theo. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha (Hành Giả) khiếm khởi thân lai, bả nhất cá kim kích tử, man song nhãn nhi, đâu tiến tha đạo phòng lí" 他(行者)欠起身來, 把一個金擊子, 瞞窗眼兒, 丟進他道房裏 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hành Giả nhổm dậy, cầm cây kích vàng, men theo hốc cửa sổ chui vào trong phòng.
4. (Tính) Không bắt mắt, không được chú trọng. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Nhĩ ngã bổn đẳng thị man hóa, ứng bất thượng tha đích tâm" 你我本等是瞞貨, 應不上他的心 (Đệ thất thập tam hồi) Cô với tôi vốn chì là hai con đàn bà đồ bỏ, không vừa lòng anh ấy được.
5. (Tính) Dáng nhắm mắt, lim dim. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tửu thực thanh sắc chi trung, tắc man man nhiên, minh minh nhiên" 酒食聲色之中, 則瞞瞞然, 瞑瞑然 (Phi thập nhị tử 非十二子) Khi ăn uống vui chơi thì lim dim mê mẩn.
6. Một âm là "môn". (Tính) Thẹn thùng, bẽn lẽn. ◇ Trang Tử 莊子: "Tử cống môn nhiên tàm, phủ nhi bất đối" 子貢瞞然慚, 俯而不對 (Thiên địa 天地) Tử Cống ngượng ngùng xấu hổ, cúi đầu không đáp.
Từ điển Thiều Chửu
② Mắt mờ.
③ Một âm là môn. Thẹn đỏ mặt, bẽn lẽn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đệm, lót, chêm vào. ◇ Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: "Tân thiên sam man thành hài để, Cựu ca sa cải tố trung y" 新偏衫瞞成鞋底, 舊袈裟改做中衣 (Tăng ni cộng phạm 僧尼共犯, Đệ tứ chiệp 第四摺).
3. (Động) Men theo, thuận theo. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha (Hành Giả) khiếm khởi thân lai, bả nhất cá kim kích tử, man song nhãn nhi, đâu tiến tha đạo phòng lí" 他(行者)欠起身來, 把一個金擊子, 瞞窗眼兒, 丟進他道房裏 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hành Giả nhổm dậy, cầm cây kích vàng, men theo hốc cửa sổ chui vào trong phòng.
4. (Tính) Không bắt mắt, không được chú trọng. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Nhĩ ngã bổn đẳng thị man hóa, ứng bất thượng tha đích tâm" 你我本等是瞞貨, 應不上他的心 (Đệ thất thập tam hồi) Cô với tôi vốn chì là hai con đàn bà đồ bỏ, không vừa lòng anh ấy được.
5. (Tính) Dáng nhắm mắt, lim dim. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tửu thực thanh sắc chi trung, tắc man man nhiên, minh minh nhiên" 酒食聲色之中, 則瞞瞞然, 瞑瞑然 (Phi thập nhị tử 非十二子) Khi ăn uống vui chơi thì lim dim mê mẩn.
6. Một âm là "môn". (Tính) Thẹn thùng, bẽn lẽn. ◇ Trang Tử 莊子: "Tử cống môn nhiên tàm, phủ nhi bất đối" 子貢瞞然慚, 俯而不對 (Thiên địa 天地) Tử Cống ngượng ngùng xấu hổ, cúi đầu không đáp.
Từ điển Thiều Chửu
② Mắt mờ.
③ Một âm là môn. Thẹn đỏ mặt, bẽn lẽn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xấu xí
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh tật. ◇ Tả truyện 左傳: "Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu" 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇ Tả truyện 左傳: "Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác" 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇ Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: "Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác" 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎ Như: "ác phụ" 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎ Như: "ác tướng" 惡相 tướng xấu, "ác thanh" 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã" 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là "ố". (Động) Ghét, chán. ◎ Như: "khả ố" 可惡 đáng ghét. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả" 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí" 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý" 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎ Như: "tu ố chi tâm" 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là "ô". (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎ Như: "ô thị hà ngôn dã" 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhĩ ấu, ô thức quốc?" 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã" 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Xấu. Như ác tướng 惡相 tướng xấu, ác thanh 惡聲 tiếng xấu, v.v.
③ Một âm là ố. Ghét. Khả ố 可惡 đáng ghét.
④ Xấu hổ. Như tu ố chi tâm 羞惡之心 chưng lòng hổ thẹn.
⑤ Một âm là ô. Sao thế? Ồ, như ô thị hà ngôn dã 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 79
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh tật. ◇ Tả truyện 左傳: "Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu" 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇ Tả truyện 左傳: "Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác" 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇ Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: "Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác" 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎ Như: "ác phụ" 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎ Như: "ác tướng" 惡相 tướng xấu, "ác thanh" 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã" 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là "ố". (Động) Ghét, chán. ◎ Như: "khả ố" 可惡 đáng ghét. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả" 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí" 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý" 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎ Như: "tu ố chi tâm" 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là "ô". (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎ Như: "ô thị hà ngôn dã" 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhĩ ấu, ô thức quốc?" 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã" 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Xấu. Như ác tướng 惡相 tướng xấu, ác thanh 惡聲 tiếng xấu, v.v.
③ Một âm là ố. Ghét. Khả ố 可惡 đáng ghét.
④ Xấu hổ. Như tu ố chi tâm 羞惡之心 chưng lòng hổ thẹn.
⑤ Một âm là ô. Sao thế? Ồ, như ô thị hà ngôn dã 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xấu hổ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh tật. ◇ Tả truyện 左傳: "Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu" 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇ Tả truyện 左傳: "Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác" 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇ Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: "Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác" 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎ Như: "ác phụ" 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎ Như: "ác tướng" 惡相 tướng xấu, "ác thanh" 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã" 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là "ố". (Động) Ghét, chán. ◎ Như: "khả ố" 可惡 đáng ghét. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả" 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí" 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý" 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎ Như: "tu ố chi tâm" 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là "ô". (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎ Như: "ô thị hà ngôn dã" 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhĩ ấu, ô thức quốc?" 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã" 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Xấu. Như ác tướng 惡相 tướng xấu, ác thanh 惡聲 tiếng xấu, v.v.
③ Một âm là ố. Ghét. Khả ố 可惡 đáng ghét.
④ Xấu hổ. Như tu ố chi tâm 羞惡之心 chưng lòng hổ thẹn.
⑤ Một âm là ô. Sao thế? Ồ, như ô thị hà ngôn dã 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. Không có cách thức đã định. ◇ Mạo Tương 冒襄: "Ngã đàn tì bà bổn vô phương, Thượng cùng liêu khuếch hạ thương mang" 我彈琵琶本無方, 上窮寥廓下蒼茫 (Hàn dạ thính Bạch Tam đàn tì bà ca 寒夜聽白三彈琵琶歌).
3. Không có phương pháp, không có cách. ◇ Cốc lương truyện 穀梁傳: "Tựu sư học vấn vô phương, tâm chí bất thông, thân chi tội dã" 就師學問無方, 心志不通, 身之罪也 (Chiêu Công thập cửu niên 昭公十九年).
4. Không câu nệ hoặc hạn chế theo một cách hoặc loại nhất định. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Quý Mão, dụ viết: Triều đình lập hiền vô phương, bỉ lai bãi khiển tuy đa nam nhân, giai dĩ sự luận xích, phi hữu sở tả hữu dã" Thế Tổ kỉ nhị 癸卯, 諭曰: 朝廷立賢無方, 比來罷譴雖多南人, 皆以事論斥, 非有所左右也 (世祖紀二).
5. Biến hóa vô cùng. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Vô sở bất thông chi vị thánh, diệu nhi vô phương chi vị thần" 無所不通之謂聖, 妙而無方之謂神 (Hạ sách tôn hiệu biểu 賀冊尊號表).
6. Không ai sánh bằng. ◇ Tấn Thư 晉書: "Quan kì tài lược, quyền trí vô phương" 觀其才略, 權智無方 (Phù Kiên Tái kí thượng 苻堅載記上).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dừng, ngớt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nửa. ◎ Như: "dạ vị ương" 夜未央 đêm chưa quá nửa. ◇ Tào Phi 曹丕: "Tinh Hán tây lưu dạ vị ương" 星漢西流夜未央 (Yên ca hành 燕歌行) Giải ngân hà trôi về tây, đêm chưa quá nửa.
3. (Động) Cầu cạnh, thỉnh cầu. ◎ Như: "ương nhân tác bảo" 央人作保 cầu cạnh người bảo trợ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão thân dã tiền nhật ương nhân khán lai, thuyết đạo minh nhật thị cá hoàng đạo hảo nhật" 老身也前日央人看來, 說道明日是個黃道好日 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước già này cũng nhờ người xem (lịch), nói mai là ngày hoàng đạo ngày tốt.
Từ điển Thiều Chửu
② Nửa, như dạ vị ương 夜未央 đêm chưa quá nửa đêm.
③ Cầu cạnh, như ương nhân tác bảo 央人作保 cầu cạnh người làm bầu chủ.
④ Ương ương 央央 rờ rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Yêu cầu, cầu cạnh, cầu xin: 央人作保 Cầu xin người bảo trợ. 【央求】 ương cầu [yangqiú] Yêu cầu, cầu xin, van xin: 央求寬恕 Xin tha thứ cho;
③ (văn) Hết: 夜未央 Đêm chưa hết, đêm chưa tàn;
④【央央】ương ương [yangyang] (văn) Rờ rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Thời gian ngắn. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thùy tri đáo nhậm sự mang, thông thông quá liễu kỉ thì, cấp thiết lí một cá tâm phúc chi nhân, khả dĩ tương thác" 誰知到任事忙, 匆匆過了幾時, 急切裡沒個心腹之人, 可以相托 (Quyển nhị thập ngũ) Ai ngờ đáo nhậm vội vàng, thấm thoát đã quá kì hạn, trong thời gian ngắn không có người tâm phúc có thể giao phó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cắt xé phá vỡ. ◇ Diệp Thích 葉適: "Phá hoại tiên vương chi pháp" 破壞先王之法 (Tiền tắc phủ tự thuyết 錢則甫字說).
3. Tổn hoại, hư hỏng. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Giá thuyền tuy hữu nhị thập tam tứ trượng trường, khước thị phá hoại đích địa phương bất thiểu" 這船雖有二十三四丈長, 卻是破壞的地方不少 (Đệ nhất hồi).
4. Tổn hại, làm cho bị hao tổn. ◇ Nghiêm Phục 嚴復: "Phá hoại nhân tài, quốc tùy bần nhược" 破壞人才, 國隨貧弱 (Cứu vong quyết luận 救亡決論).
5. Phá trừ, tiêu trừ. ◇ Chu Trú 朱晝: "Hữu văn như tinh túc, Phi nhập ngã hung ức. Ưu sầu phương phá hoại, Hoan hỉ trùng bổ tắc" 有文如星宿, 飛入我胸臆. 憂愁方破壞, 歡喜重補塞 (Hỉ trần ý chí kì tân chế 喜陳懿志示新製).
6. Nhiễu loạn, biến loạn. ◇ Lương Khải Siêu 梁啟超: "Cố kì đối ư bắc phương học phái, hữu thổ khí chi ý, hữu phá hoại chi tâm" 故其對於北方學派, 有吐棄之意,有破壞之心 (Trung quốc học thuật tư tưởng 中國學術思想, Đệ tam chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.