phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngắt, hái, vặt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọn lấy. ◎ Như: "trích sao" 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, "trích lục" 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, "tầm chương trích cú" 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎ Như: "trích gian" 摘奸 phát giác sự gian tà, "chỉ trích" 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎ Như: "đông trích tây tá" 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch" 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Kiêm cộng trích thuyền hành" 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Chọn lấy, như trích sao 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, trích lục 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, v.v.
③ Phát ra, như trích gian 摘奸 phát giác được sự gian tà ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ (xuống), ngả: 摘帽子 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ Trích, chọn lấy: 摘譯 Trích dịch;
④ Vay mượn;
⑤ (văn) Phát giác ra, tố giác, cáo giác (tội lỗi của người khác): 摘姦 Cáo giác sự gian tà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bắn
3. phất
4. phát ra
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sinh trưởng, sinh sản, mọc ra. ◎ Như: "phát nha" 發芽 nảy mầm. ◇ Vương Duy 王維: "Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi" 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
3. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◎ Như: "phát động" 發動 khởi đầu, "tiên phát chế nhân" 先發制人 mở đầu trước (chủ động) thì chế ngự được người.
4. (Động) Dấy lên, nổi lên, hưng khởi. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thuấn phát ư quyến mẫu chi trung" 舜發於畎畝之中 (Cáo tử hạ 告子下) Vua Thuấn nổi dậy từ chốn ruộng nương.
5. (Động) Sáng ra, khai mở. ◎ Như: "chấn lung phát hội" 振聾發聵 kêu lớn tiếng làm thức tỉnh người ngu tối. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát" 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng sáng ra.
6. (Động) Lên đường, khởi hành. ◎ Như: "xuất phát" 出發 lên đường. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhất gia giai di thập vật phó tân cư, nhi thiếp lưu thủ, minh nhật tức phát" 一家皆移什物赴新居, 而妾留守, 明日即發 (Thanh Phụng 青鳳) Cả nhà đều mang đồ đạc đến nhà mới, còn thiếp ở lại giữ nhà, ngày mai sẽ đi.
7. (Động) Hiện ra, lộ ra. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thử tam tử giả, giai bố y chi sĩ dã, hoài nộ vị phát" 此三子者, 皆布衣之士也, 懷怒未發 (Ngụy sách tứ 魏策四) Ba vị đó, đều là những kẻ sĩ áo vải, trong lòng nén giận chưa để lộ ra ngoài.
8. (Động) Hưng thịnh. ◎ Như: "phát tài" 發財 trở nên giàu có, "phát phúc" 發福 trở nên mập mạp (cách nói khách sáo).
9. (Động) Thấy ra, tìm ra. ◎ Như: "phát minh" 發明 tìm ra được cái gì mới chưa ai biết, "cáo phát" 告發 phát giác, cáo mách.
10. (Động) Đưa ra, phân bố. ◎ Như: "phát hướng" 發餉 phát lương, "phát tiền" 發錢 chi tiền ra, "tán phát truyền đơn" 散發傳單 phân phát truyền đơn.
11. (Động) Nở ra. ◎ Như: "phát hoa" 發花 nở hoa.
12. (Động) Bật ra ngoài, bùng ra, không thể kìm hãm được. ◎ Như: "phát phẫn" 發憤 phát tức.
13. (Động) Đào lên, bới ra. ◎ Như: "phát quật" 發掘 khai quật.
14. (Động) Khiến. ◎ Như: "phát nhân thâm tỉnh" 發人深省 làm cho người (ta) tỉnh ngộ.
15. (Động) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới).
16. (Động) Tỉnh, không ngủ. ◇ Yến tử xuân thu 晏子春秋: "Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát" 晏景公飲酒, 酲, 三日而後發 (Nội thiên 內篇, Gián thượng 諫上) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
17. (Danh) Lượng từ: (1) Số viên đạn. ◎ Như: "tứ phát tử đạn" 四發子彈 bốn viên đạn. (2) Số lần bắn. ◎ Như: "xạ pháo thập nhị phát" 射炮十二發 bắn mười hai phát.
Từ điển Thiều Chửu
② Hưng khởi, hưng thịnh, như phát tài 發射, phát phúc 發福, v.v.
③ Tốt lên, lớn lên, như phát dục 發育 lớn thêm, phát đạt 發達 nẩy nở thêm, v.v.
④ Mở ra, như phát minh 發明 tự tìm được cái gì mới chưa ai biết, cáo phát 告發 phát giác, cáo mách, v.v.
⑤ Bắt đầu đi, như triêu phát tịch chí 朝發夕至 sớm đi chiều đến.
⑥ Chi phát ra, như phát hướng 發餉 phát lương.
⑦ Phát huy ra, nở ra, như phát hoa 發花 nở hoa.
⑧ Phân bố ra ngoài, phân phát.
⑨ Phấn phát lên, tinh động ở trong phát bật ra ngoài không thể hãm được gọi là phát, như phát phẫn 發憤 phát tức.
⑩ Ðào lên, bới ra.
⑪ Khiến.
⑫ Ði mừng khánh thành nhà mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phát biểu, phát ngôn: 發表聲明 Ra bản tuyên bố;
③ Bắn: 二十門大炮齊發 20 khẩu pháo cùng bắn một loạt;
④ Phát (đạn): 一發子彈 Một viên đạn;
⑤ Phát huy, bốc hơi: 揮發油 Dầu bốc; 發揮智慧 Phát huy trí tuệ
⑥ Triển khai, mở rộng, nở ra: 發豆芽 Ngâm đậu làm giá; 麵發了 Bột mì đã lên men; 發展 Phát triển; 肌肉發達 Bắp thịt nở nang; 正處發育時期 Đang độ dậy thì;
⑦ Khai quật, bới ra, vạch trần: 發掘 Khai quật; 揭發陰謀 Vạch trần âm mưu;
⑧ Lộ ra (tình cảm): 發怒 Nổi giận: 發笑 Nực cười;
⑨ Biến chất: 這本書已發黃了 Cuốn sách này đã ngã màu: 衣服發潮 Quần áo đã ẩm;
⑩ Cảm thấy: 發麻 Cảm thấy tê tê;
⑪ Đi, lên đường: 朝發夕至 Sáng đi chiều đến;
⑫ Dấy lên, dẫn tới: 發起運動 Dấy lên phong trào;
⑬ (văn) Khiến;
⑭ (văn) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới). Xem 髮 [fà] (bộ 髟).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 97
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎ Như: "ban bố" 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông "ban" 斑. ◎ Như: "đầu phát ban bạch" 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
Từ điển Thiều Chửu
② Ban bạch 頒白 hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen gọi là ban bạch.
③ Chia.
④ Một âm là phân. Lù lù, tả cái dáng đầu cá to.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ban cho, ban cấp, phát, trao tặng: 頒發獎旗 Ban cho lá cờ danh dự; 頒發獎章 Trao tặng huy chương; 校長頒榮譽學位給他 Hiệu trưởng trao tặng học vị danh dự cho anh ấy;
③ (văn) Như 斑 (bộ 文).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎ Như: "ban bố" 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông "ban" 斑. ◎ Như: "đầu phát ban bạch" 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎ Như: "sáp túc bất hạ" 插足不下 chen chân không lọt.
3. (Động) Trồng, cấy. ◎ Như: "sáp ương" 插秧 cấy.
4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai" 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là "tráp".
Từ điển Thiều Chửu
② Trồng, cấy.
③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎ Như: "sáp túc bất hạ" 插足不下 chen chân không lọt.
3. (Động) Trồng, cấy. ◎ Như: "sáp ương" 插秧 cấy.
4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai" 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là "tráp".
Từ điển Thiều Chửu
② Trồng, cấy.
③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bỗng nhiên bùng lên, bùng nổ. ◇ Lí Chí 李贄: "Trung nghĩa bột phát tại thiên địa gian" 忠義勃發在天地間 (Sử cương bình yếu 史綱評要, Đường kỉ 唐紀, Đức Tông hoàng đế 德宗皇帝) Trung nghĩa bỗng nhiên bùng lên ở trong trời đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. diệt hết
3. phát cỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎ Như: "tồi hủy" 摧毀 tàn phá, "vô kiên bất tồi" 無堅不摧 không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
3. (Động) Thương tổn. ◇ Lí Bạch 李白: "Trường tương tư, Tồi tâm can" 長相思, 摧心肝 (Trường tương tư 長相思) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
4. Một âm là "tỏa". (Động) Phát cỏ.
Từ điển Thiều Chửu
② Diệt hết.
③ Thương.
④ Một âm là tỏa. Phát cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bi thương;
③ (văn) Phát cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. diệt hết
3. phát cỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎ Như: "tồi hủy" 摧毀 tàn phá, "vô kiên bất tồi" 無堅不摧 không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
3. (Động) Thương tổn. ◇ Lí Bạch 李白: "Trường tương tư, Tồi tâm can" 長相思, 摧心肝 (Trường tương tư 長相思) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
4. Một âm là "tỏa". (Động) Phát cỏ.
Từ điển Thiều Chửu
② Diệt hết.
③ Thương.
④ Một âm là tỏa. Phát cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bi thương;
③ (văn) Phát cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. Hiển dương, phát dương. ◎ Như: "chấn phát trung nghĩa" 振發忠義.
3. Phấn khởi, phấn phát. ◇ Trữ Nhân Hoạch 褚人穫: "Cao Tông nam độ chi hậu, Thiên An Giang Tả, ủy mĩ đồi trụy, bất năng chấn phát khôi phục cương thổ dĩ tuyết cừu" 高宗南渡之後, 偏安江左, 委靡穨墜, 不能振發恢復疆土以雪仇 (Kiên hồ dư tập 堅瓠餘集, Mộc khắc Khổng Minh tượng 木刻孔明像).
4. Tháo ra, tuôn ra, trữ phát. ◇ Lí Đông Dương 李東陽: "Lãm hình thắng, ngoạn cảnh vật, thâu tả tình huống, chấn phát kì ức uất, nhi tuyên kì hòa bình, diệc khởi phi nhất thì chi lạc tai!" 覽形勝, 玩境物, 輸寫情況, 振發其抑鬱, 而宣其和平, 亦豈非一時之樂哉 (Nam hành cảo 南行稿, Tự 序).
5. Cứu tế, cấp giúp, chẩn tế. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Tuy dân ủy câu hác, nhi thương lẫm không hư, vô sở chấn phát" 雖民委溝壑, 而倉廩空虛, 無所振發 (Tấu tai hậu hợp hành tứ sự 奏災後合行四事).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đối phó, xử trí. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Dạ bán vô cố nhi ngộ minh nguyệt chi châu, chẩm sanh phát phó" 夜半無故而遇明月之珠, 怎生發付 (Mẫu đan đình 牡丹亭, U cấu 幽媾).
3. Phát ra, cấp cho tiền vật... ◇ Bích Dã 碧野: "Địa chủ gia khước tưởng súc đoản thì nhật bả đạo cốc thu ngải hoàn, tỉnh đắc đa phát phó giá tam cá đoản công đích thực lương hòa công tiền" 地主家卻想縮短時日把稻穀收刈完, 省得多發付這三個短工的食糧和工錢 (Một hữu hoa đích xuân thiên 沒有花的春天, Đệ nhất chương).
Từ điển trích dẫn
2. Hưng khởi, nổi dậy. ◇ Sử Kí 史記: "Tần thất kì chánh, nhi Trần Thiệp phát tích" 秦失其政, 而陳涉發跡 (Thái sử công tự tự 太史公自序).
3. Quá trình hưng khởi.
4. Từ chỗ hèn kém mà đắc chí hiển đạt, hoặc từ nghèo khó trở nên giàu có. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Tư Mã Tương Như bổn thị Thành Đô Phủ nhất cá cùng nho, chỉ vi nhất thiên văn tự thượng đầu liễu chí tôn chi ý, nhất triêu phát tích" 司馬相如本是成都府一個窮儒, 只為一篇文字上投了至尊之意, 一朝發跡 (Du trọng cử đề thi ngộ thượng hoàng 俞仲舉題詩遇上皇).
5. Phát tài. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Phụ ngôn thiên tứ hoàng kim, kim tứ đổ không không, khởi huấn độc sở năng phát tích da?" 父言天賜黃金, 今四堵空空, 豈訓讀所能發蹟耶 (Trần Tích Cửu 陳錫九) Cha nói trời cho nhiều tiền lắm, nay thì nhà trơ bốn bức vách, chẳng lẽ dạy học mà phát tài được sao?
6. Lên đường, khởi hành. ◇ Dương Quýnh 楊炯: "Phát tích lai nam hải, Trường minh hướng bắc châu" 發跡來南海, 長鳴向北州 (Tử lưu mã 紫騮馬).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.