phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xét tới
3. đang, còn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thăm hỏi, xét tới. ◎ Như: "tồn vấn" 存問 thăm hỏi, "tồn tuất" 存恤 an ủi, đem lòng thương xót.
3. (Động) Giữ lại. ◎ Như: "tồn nghi" 存疑 giữ lại điều còn có nghi vấn, "khử ngụy tồn chân" 去偽存真 bỏ cái giả giữ cái thật.
4. (Động) Gửi, đem gửi. ◎ Như: "kí tồn" 寄存 đem gửi, "tồn khoản" 存款 gửi tiền.
5. (Động) Nghĩ đến. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Trung tiêu khởi tọa tồn Hoàng Đình" 中宵起坐存黄庭 (Du La Phù san 游羅浮山) Nửa đêm trở dậy nghĩ đến cuốn kinh Hoàng Đình.
6. (Động) Tích trữ, dự trữ, chất chứa. ◎ Như: "tồn thực" 存糧 tích trữ lương thực.
7. (Động) Có ý, rắp tâm. ◎ Như: "tồn tâm bất lương" 存心不良 có ý định xấu, "tồn tâm nhân hậu" 存心仁厚 để lòng nhân hậu.
8. (Động) Ứ đọng, đầy ứ, đình trệ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na Bảo Ngọc chánh khủng Đại Ngọc phạn hậu tham miên, nhất thì tồn liễu thực" 那寶玉正恐黛玉飯後貪眠, 一時存了食 (Đệ nhị thập hồi) Bảo Ngọc sợ Đại Ngọc ăn xong ham ngủ ngay, lỡ ra đầy bụng không tiêu.
9. (Danh) Họ "Tồn".
Từ điển Thiều Chửu
② Xét tới, như tồn vấn 存問 thăm hỏi, tồn tuất 存恤 xét thương.
③ Ðang, còn, như thật tồn 實存 còn thực.
④ Ðể gửi.
⑤ Chất để, như tồn tâm trung hậu 存心忠厚 để lòng trung hậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gởi: 把東西存在熟人家里 Đem đồ đi gởi nhà người quen; 存(自行)車處 Chỗ gởi xe đạp; 存款 Tiền gởi;
③ Giữ: 去僞 存眞 Bỏ cái giả giữ cái thật;
④ Còn lại: 實存 Thực tế còn lại...;
⑤ Đọng, ứ, ứ đọng, tụ lại, tích lại, đình trệ: 下水道修好,街上就不存水了 Cống chữa xong thì trên đường phố không còn đọng nước nữa;
⑥ Có, ôm ấp: 裡面存着深刻的意義 Bên trong có một ý nghĩa sâu sắc; 存着很大的希望 Ôm ấp nhiều hi vọng;
⑦ Tích trữ, chứa chất: 存糧 Tích trữ lương thực;
⑧ Để lòng vào, để tâm, quan tâm, xét tới, có ý, cố (tình, ý), rắp (tâm): 存心忠厚 Để lòng trung hậu; 存心不良 Có ý định xấu; 存問 Thăm hỏi; 存恤 Xét thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thứ, hạng
3. to, lớn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ chung cái cổ. ◇ Lạc Tân Vương 駱賓王: "Nga nga nga, Khúc hạng hướng thiên ca" 鵝鵝鵝, 曲項向天歌 (Vịnh nga 詠鵝) Ngỗng ngỗng ngỗng, Cong cổ hướng trời ca.
3. (Danh) Phần sau mũ. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Tân hữu thủ chấp hạng" 賓右手執項 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Tay phải khách cầm lấy sau mũ.
4. (Danh) Khoản tiền. ◎ Như: "khoản hạng" 款項 khoản tiền, "dụng hạng" 用項 khoản tiền chi dùng.
5. (Danh) Lượng từ: kiện, hạng, điều mục. ◎ Như: "thập hạng kiến thiết" 十項建設 mười hạng mục xây dựng, "chú ý sự hạng" 注意事項 các điều khoản chú ý.
6. (Danh) Họ người. ◎ Như: "Hạng Tịch" 項籍.
7. (Tính) To, lớn, to béo. ◇ Thi Kinh 詩經: "Giá bỉ tứ mẫu, Tứ mẫu hạng lĩnh" 駕彼四牡, 四牡項領 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Thắng bốn con ngựa đực này vào xe, Bốn con ngựa đực to lớn.
Từ điển Thiều Chửu
② Hạng, thứ. Như ta nói hạng tốt, hạng xấu, hạng nhất, hạng nhì, v.v.
③ To, lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phần sau mũ;
③ Hạng, mục, điều: 五項注意 Năm điều chú ý;
④ (loại) Khoản tiền, số tiền: 欠項 Khoản tiền còn thiếu;
⑤ Số hạng;
⑥ (văn) To lớn;
⑦ [Xiàng] (Họ) Hạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đưa vào, bỏ vào
3. hợp với nhau
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quẳng đi. ◎ Như: "đầu bút tòng nhung" 投筆從戎 quẳng bút theo quân.
3. (Động) Tặng, đưa, gởi. ◎ Như: "đầu đào" 投桃 tặng đưa quả đào, "đầu hàm" 投函 đưa thơ, "đầu thích" 投刺 đưa thiếp.
4. (Động) Chiếu, rọi. ◎ Như: "trúc ảnh tán đầu tại song chỉ thượng" 竹影散投在窗紙上 bóng tre tỏa chiếu trên giấy dán cửa sổ.
5. (Động) Nhảy vào, nhảy xuống. ◎ Như: "đầu giang" 投江 nhảy xuống sông (trầm mình), "đầu tỉnh" 投井 nhảy xuống giếng, "tự đầu la võng" 自投羅網 tự chui vào vòng lưới. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích" 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
6. (Động) Đưa vào, bỏ vào. ◎ Như: "đầu phiếu" 投票 bỏ phiếu, "đầu tư" 投資 đưa tiền của vào việc kinh doanh.
7. (Động) Đến, nương nhờ. ◎ Như: "đầu túc" 投宿 đến ngủ trọ, "đầu hàng" 投降 đến xin hàng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu" 欲投貴莊借宿一宵 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
8. (Động) Đến lúc, gần, sắp. ◎ Như: "đầu mộ" 投暮 sắp tối.
9. (Động) Hướng về. ◎ Như: "khí ám đầu minh" 棄暗投明 cải tà quy chính (bỏ chỗ tối hướng về chỗ sáng).
10. (Động) Hợp. ◎ Như: "tình đầu ý hợp" 情投意合 tình ý hợp nhau, "đầu ki" 投機 nghị luận hợp ý nhau, "đầu cơ sự nghiệp" 投機事業 nhân thời cơ sạ lợi.
11. (Động) Giũ, phất. ◎ Như: "đầu mệ nhi khởi" 投袂而起 phất tay áo đứng dậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Quẳng đi, như đầu bút tòng nhung 投筆從戎 quẳng bút theo quân.
③ Tặng đưa. Như đầu đào 投桃 tặng đưa quả đào, đầu hàm 投函 đưa thơ, đầu thích 投刺 đưa thiếp, v.v.
④ Ðến, nương nhờ, như đầu túc 投宿đến ngủ trọ, đầu hàng 投降 đến xin hàng, tự đầu la võng 自投羅網 tự chui vào vòng lưới, v.v.
⑤ Hợp, như tình đầu ý hợp 情投意合 tình ý hợp nhau, nghị luận hợp ý nhau gọi là đầu ki 投機. Nhân thời cơ sạ lợi gọi là đầu cơ sự nghiệp 投機事業, v.v.
⑥ Rũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lao vào, bước vào, dốc vào: 投入生產 Đi (đưa) vào sản xuất; 棄暗投明 Trở về đường sáng, cải tà quy chính;
③ Gởi, đưa tặng: 投書寄信 Gởi thư từ; 投桃 Đưa tặng quả đào;
④ Hợp, ăn ý, hợp ý với nhau: 情投意合 Ý hợp tâm đầu, tình ý hợp nhau;
⑤ (văn) Đến, đến nhờ, đi nhờ vả (người khác): 投宿 Đến ngủ trọ; 投降 Đến xin hàng; 自投羅網 Tự đến chui vào lưới; 有遠來相投者,莫不竭力營贍 Có những người từ xa đến nương nhờ, không ai là không được tận lực nuôi dưỡng (Nam sử);
⑥ (văn) Đến lúc, gần, sắp: 投老 Gần già, sắp già, đến lúc già; 投暮 Đến chiều; 秣馬飲食,以夜進兵,投曉攻城 Cho ngựa ăn uống, tiến quân ban đêm, đến sáng tấn công thành (Tam quốc chí: Ngô thư, Tôn Phá Lỗ thảo nghịch truyện);
⑦ (văn) Rũ, phất;
⑧ (văn) Dời đi;
⑨ (văn) Đánh bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ví với
3. công hiệu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cống hiến, phụng hiến, hết sức làm. ◎ Như: "hiệu lực" 效力 cố sức, "báo hiệu" 報效 hết sức báo đền. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Thành dục hiệu kì khoản khoản chi ngu" 誠欲效其款款之愚 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lòng thành muốn gắng tỏ hết tấm ngu trung của mình.
3. (Danh) Hiệu quả. ◎ Như: "minh hiệu" 明效 hiệu nghiệm rõ ràng, "thành hiệu" 成效 đã thành kết quả. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kim nhật đầu huyễn đích lược hảo ta, biệt đích nhưng bất kiến chẩm ma dạng đại kiến hiệu" 今日頭眩得略好些, 別的仍不見怎麼樣大見效 (Đệ thập nhất hồi) Hôm nay chứng hoa mắt nhức đầu có đỡ một chút, còn các bệnh khác thì chưa thấy hiệu quả gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðến cùng, như hiệu lực 效力 có sức, báo hiệu 報效 hết sức báo đền, v.v.
③ Hiệu nghiệm, như minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng, thành hiệu 成效 đã thành hiệu rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Noi theo, bắt chước: 上行下效 Trên làm sao dưới theo vậy, trên làm dưới theo;
③ Ra sức đóng góp, phục vụ, góp sức, cống hiến: 效力 Ra sức; 報效 Hết sức báo đền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đừng, chớ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Không (dùng như 不, bộ 一): 慾勿予,即患秦兵之來 (Nếu) muốn không cho (viên ngọc của họ Hòa), thì lại sợ binh Tần đến xâm phạm (Sử kí: Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện);
③ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 史甦是占,勿從何益? Sử Tô bói ra quẻ đó, nghe theo có ích gì? (Tả truyện: Hi công thập ngũ niên);
④ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 惟勿撞擊將必不使老與遲者 Hễ gõ (chuông) thì nhất định không dùng những người già và trẻ con (Mặc tử: Phi nhạc thượng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bắt nạt, ức hiếp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che, lấp. ◇ Lục Quy Mông 陸龜蒙: "Kiến thuyết thu bán dạ, Tịnh vô vân vật khi" 見說秋半夜, 淨無雲物欺 (Phụng họa Thái Hồ thi 奉和太湖詩, Minh nguyệt loan 明月灣).
3. (Động) Làm trái lại. ◇ Sử Kí 史記: "Tự Tào Mạt chí Kinh Kha ngũ nhân, thử kì nghĩa hoặc thành hoặc bất thành, nhiên kì lập ý giác nhiên, bất khi kì chí, danh thùy hậu thế, khởi vọng dã tai" 自曹沫至荊軻五人, 此其義或成或不成, 然其立意較然, 不欺其志, 名垂後世, 豈妄也哉 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Từ Tào Mạt đến Kinh Kha, năm người, chí nguyện của họ hoặc thành công, có thất bại, nhưng lập ý của họ đều rõ ràng, không làm trái với chí nguyện, tiếng thơm để lại đời sau, há phải hư truyền.
4. (Động) Lấn, ép, lăng nhục. ◎ Như: "khi phụ" 欺負 lấn hiếp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim Tào Tháo tàn hại bách tính, ỷ cường khi nhược" 今曹操殘害百姓, 倚強欺弱 (Đệ thập nhất hồi) Nay Tào Tháo tàn hại trăm họ, ỷ mạnh hiếp yếu.
5. (Động) Áp đảo, thắng hơn. ◇ Lí Thọ Khanh 李壽卿: "Văn khi Bách Lí Hề, Vũ thắng Tần Cơ Liễn" 文欺百里奚, 武勝秦姬輦 (Ngũ Viên xuy tiêu 伍員吹簫) Văn áp đảo Bách Lí Hề, Võ thắng hơn Tần Cơ Liễn.
6. (Động) Quá, vượt qua. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tảo miên bất kiến đăng, Vãn thực hoặc khi ngọ" 早眠不見燈, 晚食或欺午 (Từ đại chánh nhàn hiên 徐大正閑軒).
7. (Tính) Xấu, khó coi (tướng mạo).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bắt nạt, đè lấn, lấn át, ức hiếp: 仗勢欺人 Cậy thế nạt (ức hiếp) người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. điều khiển, khống chế
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎ Như: "thượng khống" 上控 tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Kiệt lực cô thành khống nhất phương" 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇ Vương Bột 王勃: "Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt" 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇ Trang Tử 莊子: "Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ" 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎ Như: "bả bình lí đích thủy tịnh" 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.
Từ điển Thiều Chửu
② Cáo mách, như thượng khống 上控 tố cáo lên trên.
③ Cầm giữ.
④ Ném.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khống chế, ghìm, điều khiển: 遙控 Điều khiển từ xa;
③ (văn) Kéo: 控弦 Giương cung;
④ (văn) Cầm giữ;
⑤ (văn) Ném.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cưỡi
3. bẹn, háng
4. gác qua
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎ Như: tục gọi con hơn cha là "khóa táo" 跨竈.
3. (Động) Cưỡi. ◎ Như: "khóa mã" 跨馬 cưỡi ngựa. ◇ Lục Du 陸游: "Hưng vong câu tạc mộng, Trù trướng khóa lư quy" 興亡俱昨夢, 惆悵跨驢歸 (Yết thạch tê miếu 謁石犀廟) Hưng vong đều là giấc mộng ngày xưa, Buồn bã cưỡi lừa về.
4. (Động) Thống ngự, chiếm hữu. ◇ Sử Kí 史記: "Thử phi sở dĩ khóa hải nội chế chư hầu chi thuật dã" 此非所以跨海內制諸侯之術也 (Lí Tư truyện 李斯傳) Đó không phải là cái thuật để thống ngự thiên hạ, khống chế chư hầu vậy.
5. (Động) Kiêm thêm, gồm cả. ◎ Như: "khóa hành" 跨行 kiêm thêm việc làm. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Tự Đổng Trác dĩ lai, hào kiệt tịnh khởi, khóa châu liên quận giả bất khả thắng số" 自董卓已來, 豪傑並起, 跨州連郡者不可勝數 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Từ Đổng Trác trở đi, hào kiệt cùng nổi dậy, gồm châu đến quận không biết bao nhiêu mà kể.
6. (Động) Gác qua, vắt ngang. ◇ Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: "Nhị thủy hợp nhi tây nam, tắc hựu Quan Âm kiều khóa chi" 二水合而西南, 則又觀音橋跨之 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Hai sông họp ở tây nam, lại có cầu Quan Âm vắt ngang.
7. (Động) Dắt, đeo, gài. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thạch Tú tróc liễu bao khỏa, khóa liễu giải oản tiêm đao, lai từ Phan công" 石秀捉了包裹, 跨了解腕尖刀, 來辭潘公 (Đệ Tứ thập ngũ hồi) Thạch Tú xách khăn gói, gài dao nhọn, đến chào Phan công.
8. (Danh) Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông. § Thông "khóa" 胯. ◇ Hán Thư 漢書: "Chúng nhục Tín viết: Năng tử, thứ ngã; bất năng, xuất khóa hạ" 眾辱信曰: 能死, 刺我; 不能, 出跨下 (Hàn Tín truyện 韓信傳) Bọn chúng làm nhục (Hàn) Tín, nói rằng: Dám chết, thử đâm tao đây; không dám, thì chui qua háng tao.
Từ điển Thiều Chửu
② Cưỡi. Như khóa mã 跨馬 cưỡi ngựa, ngày xưa gọi kẻ khai vào sổ gian để thi cả hai chỗ là khóa khảo 跨考, giữ chân nơi hiểm yếu để chèn cả các nơi gọi là khóa chế 跨制.
③ Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông.
④ Gác qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cưỡi: 跨在馬上 Cưỡi trên mình ngựa. (Ngr) Bắc qua, gác qua, vắt ngang, chạy: 橫跨紅河的大橋 Chiếc cầu vắt ngang sông Hồng;
③ Vượt, nhảy, xuyên (qua): 跨省 Vượt ra ngoài một tỉnh;
④ (văn) Bẹn, háng, trôn (như 胯, bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dầu đốt (lấy từ khoáng chất). ◎ Như: "hỏa du" 火油 dầu hỏa, "môi du" 煤油 dầu mỏ.
3. (Danh) Món lợi thêm, món béo bở. ◎ Như: "tha tại giá nhất hạng công trình trung lao đáo bất thiểu du thủy" 他在這一項工程中撈到不少油水 hắn ta trong thứ công chuyện đó chấm mút được không ít béo bở.
4. (Động) Bôi, quét (sơn, dầu, ...). ◎ Như: "du song hộ" 油窗戶 sơn cửa sổ.
5. (Động) Bị dầu mỡ vấy bẩn. ◎ Như: "y phục du liễu" 衣服油了 quần áo vấy dầu rồi.
6. (Tính) Giảo hoạt, khéo léo, hào nhoáng bề ngoài. ◎ Như: "du khang hoạt điều" 油腔滑調 khéo mồm khéo miệng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá hầu nhi quán đích liễu bất đắc liễu, chỉ quản nã ngã thủ tiếu khởi lai! Hận đích ngã tê nhĩ na du chủy" 這猴兒慣的了不得了, 只管拿我取笑起來! 恨的我撕你那油嘴 (Đệ tam thập bát hồi) Con khỉ nảy nói nhảm quen rồi, mi cứ đem ta ra làm trò cười! Tức quá, ta phải vả cái mồm giảo hoạt của mi mới được.
7. (Tính) Ùn ùn, nhiều mạnh, hưng thịnh. ◎ Như: "du nhiên" 油然 ùn ùn. ◇ Lí Bạch 李白: "Vân du vũ bái" 雲油雨霈 (Minh đường phú 明堂賦) Mây ùn ùn, mưa như trút.
8. (Tính) Trơn, bóng. ◎ Như: "du lục" 油綠 xanh bóng, xanh mướt.
Từ điển Thiều Chửu
② Ùn ùn, tả cái vẻ nhiều mạnh, như du nhiên tác vân 油然作雲 (Mạnh Tử 孟子) ùn ùn mây nổi.
③ Trơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quét (sơn): 用油漆油一遍 Lấy sơn quét một lượt;
③ Láu lỉnh, láu cá: 這個人油得很 Người này rất láu cá;
④ (văn) Trơn;
⑤ (văn) 【油然】du nhiên [yóurán] (văn) Tự nhiên (nảy sinh), thình lình, đột ngột: 天油然作雲,沛然下雨 Trời đột ngột nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái thẻ ghi số đếm. § Thông "mã" 碼. Ghi chú: Chữ cổ viết là "mã" 碼, là cái thẻ ngày xưa dùng ghi số trong trò chơi "đầu hồ" 投壺. Ngày nay, "mã" chỉ kí hiệu ghi số. ◎ Như: "hiệu mã" 號馬 số hiệu.
3. (Danh) Kị binh. ◇ Bắc Tề Thư 北齊書: "Thì (Thần Vũ quân) mã bất mãn nhị thiên, bộ binh bất chí tam vạn, chúng quả bất địch" 時(神武軍)馬不滿二千, 步兵不至三萬,眾寡不敵 (Thần Vũ đế kỉ thượng 神武帝紀上).
4. (Danh) Việc binh, vũ sự. ◇ Chu Lễ 周禮: "Hạ quan tư mã" 夏官司馬 (Hạ quan 夏官, Tự quan 序官).
5. (Danh) Họ "Mã".
6. (Động) Đóng ngựa. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhất xuất môn, cừu mã quá thế gia yên" 一出門, 裘馬過世家焉 (Xúc chức 促織) Mỗi khi ra ngoài, mặc áo cừu đóng xe ngựa (sang trọng) còn hơn cả bậc thế gia.
7. (Động) Đè ép, áp chế (phương ngôn). ◇ Lí Cật Nhân 李劼人: "Nã xuất thoại lai bả chúng nhân mã trụ" 拿出話來把眾人馬住 (Tử thủy vi lan 死水微瀾, Đệ ngũ bộ phân thập tứ 第五部分十四).
8. (Động) Nhắm, nhìn chăm chú (phương ngôn).
9. (Phó) Hình dung tỏ vẻ nghiêm khắc, giận dữ... (kéo dài mặt ra như mặt ngựa). ◇ Sa Đinh 沙汀: "(Lão bà) thán khẩu khí thuyết: Khán nhĩ mã khởi trương kiểm" (老婆)嘆口氣說: 看你馬起張臉 (Giảm tô 減租).
10. (Tính) To, lớn. ◎ Như: "mã phong" 馬蜂 ong vẽ, "mã đậu" 馬豆 đậu to.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái thẻ ghi số đếm.
③ Họ Mã.
Từ điển Trần Văn Chánh
② To, lớn: 馬蜂 Ong vẽ, ong bắp cày;
③ (văn) Thẻ ghi số đếm;
④ [Mă] (Họ) Mã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 69
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.