phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ứ, đọng, tích tụ. ◎ Như: "trệ tiêu" 滯銷 hàng ế.
3. (Động) Ở lại, gác lại. ◇ Tào Phi 曹丕: "Ngô, Hội phi ngã hương, An năng cửu lưu trệ" 吳會非我鄉, 安能久留滯 (Tạp thi 雜詩, Chi nhị).
4. (Động) Phế bỏ, không dùng.
5. (Động) Rơi rớt, bỏ sót. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bỉ hữu di bỉnh, Thử hữu trệ tuệ" 彼有遺秉, 此有滯穗 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) Chỗ kia có những nắm lúa còn sót, Chỗ này có mấy chùm lúa rơi rớt.
6. (Tính) Không thông, không trôi chảy, trở ngại. ◎ Như: "ngưng trệ" 凝滯 ngừng đọng, "tích trệ" 積滯 ứ đọng.
7. (Tính) Lâu, dài. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Mãn sàng trệ vũ bất kham thính" 滿床滯雨不堪聽 (Tống nhân 送人) Tiếng mưa dầm dề đầy giường nghe không chịu nổi.
8. (Tính) Hẹp hòi, cố chấp, câu nệ. ◇ Lữ Khôn 呂坤: "Cố lương tri bất trệ ư kiến văn, nhi diệc bất li ư kiến văn" 故良知不滯於見聞, 而亦不離於見聞 (Biệt nhĩ thiệm thư 別爾贍書).
9. (Tính) Chậm chạp, trì độn. ◇ Kim sử 金史: "Khanh niên thiếu tráng, nhi tâm lực đa trệ" 卿年少壯, 而心力多滯 (Tông Duẫn truyện 宗尹傳).
10. (Tính) Không thư thái, không dễ chịu. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Cập khán công diện thượng khí sắc hữu trệ, đương hữu ưu ngu" 及看公面上氣色有滯, 當有憂虞 (Quyển tứ).
11. (Tính) Không hợp, trái nghịch lẫn nhau. ◇ Tuệ Kiểu 慧皎: "Tự đại pháp đông bị, thủy ư Hán, Minh, thiệp lịch Ngụy, Tấn, kinh luận tiệm đa, nhi Chi, Trúc sở xuất, đa trệ văn cách nghĩa" 自大法東被, 始於漢明, 涉歷魏晉, 經論漸多, 而支竺所出, 多滯文格義 (Cao tăng truyện 高僧傳, Dịch kinh trung 譯經中, Cưu Ma La Thập 鳩摩羅什).
12. (Danh) Chỗ ngờ, điều không dễ hiểu. ◇ Ngụy thư 魏書: "An Phong Vương Diên Minh, bác văn đa thức, mỗi hữu nghi trệ, hằng tựu Diễm Chi biện tích, tự dĩ vi bất cập dã" 安豐王延明, 博聞多識, 每有疑滯, 恒就琰之辨析, 自以為不及也 (Lí Diễm Chi truyện 李琰之傳).
13. (Danh) Chỉ người bị phế bỏ, không được dùng. ◇ Tả truyện 左傳: "Đãi quan quả, khuông phạp khốn, cứu tai hoạn" 逮鰥寡, 振廢滯, 匡乏困, 救災患 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Đến với người góa bụa, cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.
Từ điển Thiều Chửu
② Trì trệ.
③ Cái gì không được trơn tru đều gọi là trệ.
④ Bỏ sót.
⑤ Mắc vướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bỏ sót;
③ (văn) Mắc, vướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Hãy, cứ hãy. ◇ Lí Bạch 李白: "Tạm bạn nguyệt tương ảnh, Hành lạc tu cập xuân" 暫伴月將影, 行樂須及春 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Hãy cứ làm bạn trăng với bóng, Vui chơi cho kịp mùa xuân.
3. (Phó) Mới, vừa mới. ◇ Hàn Hoành 韓翃: "Hiểu nguyệt tạm phi thiên thụ lí, Thu hà cách tại sổ phong tây" 曉月暫飛千樹裡, 秋河隔在數峰西 (Túc kí ấp san trung 宿寄邑山中) Trăng sớm vừa bay trong nghìn cây, Sông thu đã cách mấy non tây.
4. (Phó) Bỗng, thốt nhiên. ◇ Sử Kí 史記: "Quảng tạm đằng nhi thượng Hồ nhi mã" 廣暫騰而上胡兒馬 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) (Li) Quảng bỗng nhảy lên ngựa của tên Hung Nô.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ việc thay đổi mạnh mẽ mau chóng về một phương diện, lãnh vực nào đó (kĩ thuật, kinh tế, văn học, v.v.). ◎ Như: "công nghiệp cách mệnh" 工業革命 cách mạng kĩ nghệ.
3. Chuyên chỉ sự dùng võ lực để lật đổ một chính quyền, tổ chức hoặc trật tự cũ. ◎ Như: "chánh trị cách mệnh" 政治革命, "xã hội cách mệnh" 社會革命.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thông hiểu, lĩnh ngộ. ◇ Đàn kinh 壇經: "Dĩ tự tính tam bảo, thường tự chứng minh, khuyến thiện tri thức" 以自性三寶, 常自證明, 勸善知識 (Sám hối phẩm 懺悔品).
3. Chứng nhân hoặc chứng cứ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Kim hữu phiền tiên sinh tố cá chứng minh, đãi hạ quan tận sổ truy thủ xuất lai" 今有煩先生做個證明, 待下官盡數追取出來 (Quyển thập tam).
4. Văn kiện chứng minh thân phận hoặc quyền lực. ◇ Triệu Thụ Lí 趙樹理: "Ngã thính thuyết tha môn lưỡng cá yếu đáo khu thượng đăng kí, thôn công sở bất cấp khai chứng minh" 我聽說他們兩個要到區上登記, 村公所不給開證明 (Đăng kí 登記).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Phương pháp và hành động (để đạt được một mục đích nào đó).
3. Phương pháp bất chính, trò. ◇ Ba Kim 巴金: "Toàn thế giới đích nhân đô bị tha môn dụng xảo diệu đích thủ đoạn khi phiến liễu" 全世界的人都被他們用巧妙的手段欺騙了 (Hải đích mộng 海的夢, Nhị 二).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thói quen, kĩ xảo hoặc đặc điểm về cách hành văn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Hội hựu lệnh nhân ư trung đồ tiệt liễu Đặng Ngải biểu văn, án Ngải bút pháp, cải tả ngạo mạn chi từ, dĩ thật kỉ chi ngữ" 會又令人於中途截了鄧艾表文, 按艾筆法, 改寫傲慢之辭, 以實己之語 (Đệ nhât nhất bát hồi) (Chung) Hội lại sai người giữa đường chặn lấy biểu văn của Đặng Ngải, rồi theo lối hành văn của Ngải mà sửa lại thành những lời ngạo mạn, để chứng thực lời nói của mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lấy lòng thành mà đối đãi. ◇ Nghiêm Hữu Hi 嚴有禧: "Nhữ vãng đương dĩ ngô ngôn khai tâm cáo chi, tận quyên túc hiềm" 汝往當以吾言開心告之, 盡捐夙嫌 (Sấu hoa tùy bút 漱華隨筆, Từ Ông 徐翁).
3. Thích thú, cao hứng, tâm tình thư sướng. ◇ A Anh 阿英: "Đại gia thính đáo khai tâm xứ, tựu thị nhất trận đại tiếu" 大家聽到開心處, 就是一陣大笑 (Bạch Yên 白煙).
4. Khai thông tâm khiếu (đông y). ◇ Tô Thức 蘇軾: "Khai tâm noãn vị môn đông ẩm, Tri thị Đông Pha thủ tự tiên" 開心暖胃門冬飲, 知是東坡手自煎 (Thụy khởi văn mễ nguyên chương đáo đông viên tống mạch môn đông ẩm tử 睡起聞米元章到東園送麥門冬飲子).
5. Tim hoa bừng nở. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Điệp hàn phương liễm sí, Hoa lãnh bất khai tâm" 蝶寒方斂翅, 花冷不開心 (Xuân hàn 春寒).
6. Lời nói làm cho người ta cười. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Đường Thái Thú nhất thì thủ tiếu chi ngôn, chỉ đạo tha bất dĩ vi ý, khởi tri tỉ muội hành trung tâm lộ tối đa, nhất cú khai tâm, đẩu nhiên nghi biến" 唐太守一時取笑之言, 只道他不以為意, 豈知姊妹行中心路最多, 一句開心, 陡然疑變 (Quyển thập nhị).
7. Đùa cợt, làm trò đùa. ◇ Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: "Lão ca, nhĩ biệt nã nhân khai tâm!" 老哥, 你別拿人開心! (Đệ tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bằng hữu, bè bạn.
3. Thân thiết hòa mục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rủ xuống, treo, đeo. ◇ Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: "Bạc tái hải nô hoàn trụy nhĩ, Tượng đà man nữ thải triền thân" 舶載海奴鐶硾耳, 象駝蠻女彩纏身 (Tặng hữu nhân bãi cử phó Giao Chỉ tích mệnh 贈友人罷舉赴交趾辟命) Thuyền lớn chở lũ nô dịch tai đeo vòng, Voi chở con gái mọi mình quấn vải lụa sặc sỡ.
3. (Động) Giã, nện, đập. § Thông "chủy" 捶.
4. (Động) Đẽo gọt, tôi luyện. ◇ Tề kỉ 齊己: "Đỉnh Thường Thiên Trụ mính, Thi trụy diệm khê tiên" 鼎嘗天柱茗, 詩硾剡溪牋 (Kí kính đình thanh việt 寄敬亭清越).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Vui hòa, sâu xa. ◎ Như: "trùng tịch" 沖寂 ôn hòa, lặng lẽ.
3. (Tính) Nhỏ bé. ◎ Như: vua còn nhỏ tự xưng là "trùng nhân" 沖人.
4. (Động) Vọt lên. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Diêu vọng hỏa diễm trùng thiên" 遙望火焰沖天 (Đệ lục hồi) Từ xa thấy ngọn lửa bốc lên tận trời.
5. (Động) Xung đột, kị nhau. § Thông "xung" 衝. ◎ Như: "tí ngọ tương xung" 子午相沖.
6. (Động) Tràn, cuốn (sức nước chảy mạnh). ◎ Như: "trùng phá đê phòng" 沖破隄防 nước tràn vỡ đê.
7. (Động) Pha, chế, cho nước vào quấy đều. ◎ Như: "trùng ngưu nãi" 沖牛奶 quấy sữa bò, "trùng ca phê" 沖咖啡 pha cà phê.
8. (Động) Xối, giội, trút. ◎ Như: "trùng thủy" 沖水 giội nước, "trùng tẩy" 沖洗 gội rửa.
9. (Danh) Họ "Trùng".
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là "xung".
Từ điển Thiều Chửu
② Vui hòa, sâu xa.
③ Bay vọt lên, như nhất phi trùng thiên 一飛沖天 (Sử kí 史記) bay một cái vọt lên trời.
④ Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人.
⑤ Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝, phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung, như tí ngọ tương xung 子午相沖.
⑥ Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. Ta quen đọc là chữ xung cả.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Vui hòa, sâu xa. ◎ Như: "trùng tịch" 沖寂 ôn hòa, lặng lẽ.
3. (Tính) Nhỏ bé. ◎ Như: vua còn nhỏ tự xưng là "trùng nhân" 沖人.
4. (Động) Vọt lên. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Diêu vọng hỏa diễm trùng thiên" 遙望火焰沖天 (Đệ lục hồi) Từ xa thấy ngọn lửa bốc lên tận trời.
5. (Động) Xung đột, kị nhau. § Thông "xung" 衝. ◎ Như: "tí ngọ tương xung" 子午相沖.
6. (Động) Tràn, cuốn (sức nước chảy mạnh). ◎ Như: "trùng phá đê phòng" 沖破隄防 nước tràn vỡ đê.
7. (Động) Pha, chế, cho nước vào quấy đều. ◎ Như: "trùng ngưu nãi" 沖牛奶 quấy sữa bò, "trùng ca phê" 沖咖啡 pha cà phê.
8. (Động) Xối, giội, trút. ◎ Như: "trùng thủy" 沖水 giội nước, "trùng tẩy" 沖洗 gội rửa.
9. (Danh) Họ "Trùng".
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là "xung".
Từ điển Thiều Chửu
② Vui hòa, sâu xa.
③ Bay vọt lên, như nhất phi trùng thiên 一飛沖天 (Sử kí 史記) bay một cái vọt lên trời.
④ Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人.
⑤ Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝, phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung, như tí ngọ tương xung 子午相沖.
⑥ Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. Ta quen đọc là chữ xung cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xối, giội, trút: 冲水 Dội nước;
③ Xông lên, vọt lên: 火光冲天 Ánh lửa rực trời; 一飛冲天 Bay vọt một cái lên đến tận trời;
④ Xông tới (như 衝, bộ 行): 冲進着火的房子 Xông vào gian nhà bị cháy; 橫冲直撞 Xông xáo bừa bãi;
⑤ Đầu mối, nơi quan trọng: 交通要冲 Đầu mối giao thông;
⑥ Xung, xung khắc: 子午相冲 Tí Ngọ xung nhau. Xem 衝,冲 [chòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Con đường cái thông hành;
③ (văn) Xe binh. Xem 沖 [chong] (bộ 冫), 衝 [chòng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.