phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngà voi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là "nha". ◎ Như: "tượng nha" 象牙 ngà voi, "nha bài" 牙牌 cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎ Như: "nha nhân" 牙人 người môi giới, "nha quái" 牙儈 người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎ Như: "nha môn" 牙門 nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎ Như: "nha tướng" 牙將 phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã" 投之一骨, 輕起相牙者. 何則? 有爭意也 (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung 天下之士合從) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.
Từ điển Thiều Chửu
② Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng.
③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà.
④ Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙將.
⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 (lái).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngà (voi): 象牙 Ngà, ngà voi;
③ Mép răng cưa (chỉ những vật hình răng): 牙輪 Bánh răng, răng khía;
④ Người mối lái.【牙行】nha hàng [yáháng] (cũ) Người (kẻ) buôn nước bọt, người mách mối hàng, người mối lái;
⑤ [Yá] (Họ) Nha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ lõm, chỗ hoắm. ◎ Như: "tửu oa" 酒窩 lúm đồng tiền.
3. (Danh) Chỗ người ở, chỗ người tụ tập. ◎ Như: "tặc oa" 賊窩 ổ giặc, "thổ phỉ oa" 土匪窩 ổ cướp.
4. (Danh) Lượng từ: lứa, ổ. ◎ Như: "nhất oa mã nghĩ" 一窩螞蟻 một ổ kiến càng, "mẫu cẩu tạc vãn sanh liễu nhất oa tiểu cẩu" 母狗昨晚生了一窩小狗 chó mẹ tối hôm qua sinh được một lứa chó con.
5. (Động) Chứa chấp, tàng trữ. ◎ Như: "oa tàng tội phạm" 窩藏罪犯 chứa chấp kẻ tội phạm.
6. (Động) Uốn, cuốn. ◎ Như: "bả thiết ti oa cá viên khuyên" 把鐵絲窩個圓圈 uốn dây thép thành một cái vòng tròn. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí" 須臾剃下發來, 窩作一團, 塞在那櫃腳紇絡裏 (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
Từ điển Thiều Chửu
② Oa tàng 窩藏, chứa chấp các kẻ vô lại cùng của ăn cắp gọi là oa tàng. Tục gọi là oa gia 窩家. Cũng gọi là oa chủ 窩主.
③ Tục gọi các chỗ lõm xuống là oa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Oa trữ, chứa chấp, chứa: 窩賊 Chứa kẻ gian;
③ Chỗ lõm, chỗ hoắm, lúm: 酒窩 Lúm đồng tiền;
④ Uốn: 把鐵絲窩個圓圈 Uốn dây thép thành một cái vòng tròn;
⑤ (loại) Lứa, ổ: 一 窩小雞 Một ổ gà con; 一窩十隻小猪 Một lứa đẻ mười con lợn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trung thành
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiết hạnh (của con gái không thất thân, của đàn bà không chịu lấy chồng khác). ◇ Lưu Xoa 劉叉: "Quân mạc hiềm xú phụ, Xú phụ tử thủ trinh" 君莫嫌醜婦, 醜婦死守貞 (Cổ oán 古怨) Chàng chớ nên chán ghét vợ xấu, Vợ xấu thà chết mà giữ tiết hạnh.
3. (Tính) Chính đính, ngay thẳng, trung thành, khảng khái. ◎ Như: "trinh sĩ" 貞士 kẻ sĩ ngay thẳng, "trinh thần" 貞臣 tôi trung.
4. (Tính) Cứng, chắc, tốt. ◎ Như: "trinh thạch" 貞石 đá cứng, đá quý, "trinh mộc" 貞木 gỗ chắc, gỗ tốt. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ" 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Động) Bói xem, bốc vấn. ◇ Chu Lễ 周禮: "Quý đông, trần ngọc, dĩ trinh lai tuế chi mĩ ác" 季冬, 陳玉, 以貞來歲之媺惡 (Xuân quan 春官, Thiên phủ 天府) Cuối mùa đông, bày ngọc, để bói xem năm tới tốt hay xấu.
Từ điển Thiều Chửu
② Bói xem, bói hỏi sự chính đính gọi là trinh, như trinh cát 貞吉 chính đính tốt.
③ Tinh thành.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trinh, trinh tiết:貞女 Trinh nữ, gái còn tân; 貞婦 Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh;
③ Tinh thành;
④ Sự hiến dâng;
⑤ (văn) Bói: 貞蔔 Bói, bói toán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chúc tụng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thêm.
3. (Động) Vác.
4. (Danh) Họ "Hạ".
Từ điển Thiều Chửu
② Chúc tụng, đến chúc mừng gọi là xưng hạ 稱賀 hay đạo hạ 道賀.
③ Gia thêm.
④ Vác.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tuổi tác
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật gì xếp bày như răng. ◎ Như: "cứ xỉ" 鋸齒 răng cưa.
3. (Danh) Tuổi. ◎ Như: "tự xỉ" 序齒 theo tuổi mà định trên dưới, "xỉ đức câu tăng" 齒德俱增 tuổi tác và đức hạnh đều tăng thêm. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tự xỉ bài ban, triều thướng lễ bái" 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
4. (Danh) Số tuổi ngựa.
5. (Động) Xếp vào hàng. ◎ Như: Kể vào người cùng hàng gọi là "xỉ" 齒, không kể làm người ngang hàng gọi là "bất xỉ" 不齒. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Kiến giả giai tăng kì ngoan, bất dĩ nhân xỉ" 見者皆憎其頑, 不以人齒 (Cổ nhi 賈兒) Ai trông thấy cũng ghét tính ngang bướng của nó, không đếm xỉa tới.
6. (Động) Nói, bàn. ◎ Như: "xỉ cập" 齒及 nói tới.
Từ điển Thiều Chửu
② Tuổi.
③ Kể tuổi mà định trên dưới gọi là tự xỉ 序齒.
④ Kể. Kể làm người cùng bọn với mình gọi là xỉ 齒, không kể làm bọn với mình gọi là bất xỉ 不齒.
⑤ Vật gì xếp bày như hàm răng đều gọi là xỉ. Như cứ xỉ 鋸齒 răng cưa.
⑥ Lượng số tuổi ngựa cũng gọi là xỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Tuổi, tuổi tác: 齒德 Tuổi tác và đức hạnh; 序齒 Kể tuổi (để định trên dưới); 退而甘食其土之有,以盡吾齒 (Tôi) trở về được ăn những món ngon của miền này cho đến hết tuổi đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ (văn) Kể, kể đến, nói tới, coi trọng, kể là cùng một loại người, đặt ngang hàng (dùng 不齒 với ý phủ định, tỏ ý khinh bỉ): 行動惡劣,人所不齒 Hành động xấu xa, ai cũng thấy không còn là người nữa; 不足掛齒 Không đáng kể; 巫醫樂師百工之人,君子不齒 Thầy cúng, thầy thuốc, nhạc sư và những người làm thợ các nghề, bậc quân tử không kể họ là cùng một loại (không xếp ngang hàng với mình) (Hàn Dũ: Sư thuyết); 不爲其家所齒 Không được nhà mình coi trọng (Tư trị thông giám: Lương kỉ);
④ (văn) Tính số tuổi ngựa;
⑤ (văn) Đụng, chạm: 腐肉之齒利劍 Thịt nát chạm phải gươm bén (Mai Thừa: Thượng thư trùng gián Ngô vương);
⑥ (văn) Con xúc xắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lối chữ lệ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đặc chỉ một bậc trong giai cấp nô lệ.
3. (Danh) Tội nhân.
4. (Danh) Chỉ người đê tiện.
5. (Danh) Tiểu thần, hạ thần.
6. (Danh) Sai dịch. ◎ Như: "hương lệ" 鄉隸 kẻ sai dịch trong làng.
7. (Danh) § Xem "lệ thư" 隸書.
8. (Danh) Họ "Lệ".
9. (Động) Phụ thuộc, thuộc về. ◎ Như: "lệ thuộc" 隸屬 phụ thuộc. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Sanh thường miễn tô thuế, Danh bất lệ chinh phạt" 生常免租稅, 名不隸征伐 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cả đời khỏi sưu thuế, Tên không (thuộc vào hạng những người) phải đi chiến trận nơi xa.
10. (Động) Đi theo, cân tùy. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thần thích chấp bút lệ thái sử, phụng minh mệnh, kì khả dĩ từ" 臣適執筆隸太史, 奉明命, 其可以辭 (Ngụy bác tiết độ quan sát sử nghi quốc công tiên miếu bi minh 魏博節度觀察使沂國公先廟碑銘).
11. (Động) Sai sử, dịch sử.
12. (Động) Tra duyệt, khảo sát. § Thông "dị" 肄.
13. (Động) Học tập, nghiên cứu. § Thông "dị" 肄. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Yêm tương thử từ tống đáo Đỗ Thu Nương biệt viện, lệ tập nhất phiên" 俺將此詞送到杜秋娘別院, 隸習一番 (Tử tiêu kí 紫簫記, Đệ lục xích 第六齣) Ta đem bài từ này đến thư phòng Đỗ Thu Nương, học tập một lượt.
Từ điển Thiều Chửu
② Tôi tớ, kẻ dùng để sai bảo gọi là lệ. Như bộc lệ 僕隸, lệ dịch 隸役, v.v.
③ Lệ thư 隸書 lối chữ lệ. Tần Trình Mạc 秦程邈 đặt ra. Từ nhà Hán 漢 về sau các sách vở cùng sớ biểu cho tới công văn, tư văn đều dùng lối chữ ấy. Vì đó là công việc của kẻ sai bảo cho nên gọi là chữ lệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Phụ) thuộc: 隸屬 Lệ thuộc;
③ (Nha) dịch: 皂隸 Sai dịch; 卒隸 Lính lệ;
④ Lối chữ lệ. 【隸書】lệ thư [lìshu] Lối chữ lệ (thời Hán);
⑤ (văn) Tập luyện, học tập;
⑤ [Lì] (Họ) Lệ.
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo). ◎ Như: "cản ngưu" 趕牛 xua bò, "cản áp tử" 趕鴨子 lùa vịt, "cản xa" 趕車 đánh xe (súc vật kéo).
3. (Động) Đuổi đi. ◎ Như: "cản thương dăng" 趕蒼蠅 đuổi ruồi nhặng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ" 但凡和尚破戒喫酒, 決打四十竹篦, 趕出寺去 (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.
4. (Động) Làm gấp cho kịp. ◎ Như: "cản lộ" 趕路 gấp rút đi đường (cho kịp), "cản nhậm vụ" 趕任務 gấp rút làm xong nhiệm vụ.
5. (Động) Gặp, gặp đúng lúc. ◎ Như: "cản thượng nhất trận vũ" 趕上一陣雨 gặp một cơn mưa.
6. (Tính) Gấp, vội.
7. (Giới) Đến. ◇ Hồng Lâu Mộng: "Dĩ khiển nhân khứ, cản vãn tựu hữu hồi tín đích" 已遣人去, 趕晚就有回信的 (Đệ thất thập thất hồi) Đã sai người đi rồi, đến chiều sẽ có tin.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vội vàng, vội vã, hấp tấp, lật đật: 他騎着車往廠裡趕 Anh ta vội phóng xe đạp về nhà máy; 趕任務 Gấp rút hoàn thành nhiệm vụ. 【趕 緊】cản khẩn [gănjên] Nhanh lên, gấp, ngay, vội vàng: 趕緊剎車 Vội vàng phanh xe ngay; 趕緊解釋 Giải thích ngay; 他趕緊吃了飯就上工地去了 Anh ấy ăn vội ăn vàng rồi lên công trường ngay; 【趕 快】cản khoái [gănkuài] Nhanh lên, mau lên: 趕快跟我走 Đi theo tôi mau lên; 【趕忙】 cản mang [gănmáng] Vội vàng, gấp, mau: 他趕忙道歉 Anh ta vội vàng xin lỗi;
③ Đánh, đánh đuổi: 趕大車 Đánh xe ngựa;
④ Vào lúc, gặp: 趕上一陣雨 Gặp một trận mưa; 正趕上他在家 Vừa đúng lúc anh ấy có ở nhà;
⑤ Đợi (chờ) đến: 趕明兒再說 Đợi đến mai hãy hay;
⑥ (văn) Cong đuôi chạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Thương".
3. (Động) Hao tổn, tổn hại. ◎ Như: "thương thân" 傷身 hại mình, "thương thần" 傷神 hao tổn tinh thần, "thương não cân" 傷腦筋 đau đầu nhức óc.
4. (Động) Làm hại, trở ngại. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hà thương hồ, diệc các ngôn kì chí dã" 何傷乎, 亦各言其志也 (Tiên tiến 先進) Hại gì, cũng là ai nấy nói ra chí của mình thôi.
5. (Động) Hủy báng. ◎ Như: "xuất khẩu thương nhân" 出口傷人 mở miệng hủy báng người
6. (Động) Đau đớn, đau buồn. ◎ Như: "thương cảm" 傷感 xúc cảm, thương xót, "thương đỗng" 傷慟 đau thương. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Khởi tri thương lộ cùng" 豈知傷路窮 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Nào đã biết đau buồn cho nỗi cùng đường.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tổn thương: 傷腦筋 Nhức óc; 傷其十指不如斷其一指 Làm bị thương mười ngón tay không bằng làm cụt một ngón tay;
③ Mắc bệnh: 傷風 Cảm, cảm gió; 傷寒 Thương hàn;
④ Ngấy: 吃糖吃傷了 Ăn đường nhiều thấy ngấy quá;
⑤ Cản trở, trở ngại, gây hại: 何傷乎 Có gì cản trở?;
⑥ Đau đớn: 悲傷 Đau đớn, đau buồn; 傷感 Xúc cảm, buồn rầu, thương xót;
⑦ Tổn hại, làm hại, hại: 傷衆有罪 Làm khổ dân là có tội; 開口傷人 Mở miệng hại người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tuổi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Năm. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ" 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.
3. (Danh) Chỉ mỗi năm, hằng năm. ◇ Tuân Tử 荀子: "Nhật tế, nguyệt tự, thì hưởng, tuế cống" 日祭, 月祀, 時享, 歲貢 (Chánh luận 正論).
4. (Danh) Năm tháng, thời gian, quang âm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ" 日月逝矣, 歲不我與 (Dương Hóa 陽貨) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.
5. (Danh) Đầu một năm, năm mới. ◎ Như: "cản hồi gia khứ độ tuế" 趕回家去度歲.
6. (Danh) Tuổi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự" 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
7. (Danh) Thu hoạch nhà nông trong một năm. ◇ Tả truyện 左傳: "Mẫn mẫn yên như nông phu chi vọng tuế" 閔閔焉如農夫之望歲 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年).
8. (Danh) Tên một lễ tế.
Từ điển Thiều Chửu
② Sao Tuế, tức là sao Mộc tinh, mười hai năm quay quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao Thái Tuế 太歲.
③ Tuổi.
④ Mùa màng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Năm: 去歲 Năm ngoái; 歲末 Cuối năm;
③ Số thu hoạch hoa màu, mùa màng: 歉歲 Mất mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cầu, hình cầu
3. tròn (trăng)
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn. ◎ Như: "viên mãn" 圓滿 hoàn hảo, trọn vẹn, "viên túc" 圓足 tròn đầy.
3. (Tính) Trơn nhẵn, tròn trĩnh. ◎ Như: "viên hoạt" 圓活 trơn tru.
4. (Tính) Uyển chuyển. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Lịch lịch oanh ca lựu đích viên" 嚦嚦鶯歌溜的圓 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Trong trẻo oanh ca, uyển chuyển véo von.
5. (Tính) Không trở ngại (thuật ngữ Phật giáo). "Thiên Thai tông" 天台宗 chia Phật giáo làm 4 bực, bực "viên giáo" 圓敎 là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công hành viên mãn, tự tại viên dung, không có gì trở ngại nữa.
6. (Danh) Hình tròn. ◇ Mặc Tử 墨子:"Bách công vi phương dĩ củ, vi viên dĩ quy" 百工為方以矩, 為圓以規 (Pháp nghi 法儀) Trăm thợ lấy hình vuông làm khuôn mẫu, lấy hình tròn làm quy tắc.
7. (Danh) Đồng tiền. ◎ Như: "kim viên" 金圓 đồng tiền vàng, "ngân viên" 銀圓 đồng tiền bạc.
8. (Danh) Lượng từ: một "viên" 圓 bằng mười "giác" 角 hào.
9. (Động) Hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh. ◎ Như: "tự viên kì thuyết" 自圓其說 làm cho hoàn chỉnh lập luận, lí thuyết của mình. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tạm thả trụ trước, đẳng mãn liễu phục tái viên phòng" 暫且住著, 等滿了服再圓房 (Đệ lục thập bát hồi) Hãy tạm ở đây, chờ khi hết tang sẽ làm lễ thành hôn.
Từ điển Thiều Chửu
② Trộn, phàm cái gì không lộ cạnh góc ra đều gọi là viên. Như viên thông 圓通, viên hoạt 圓活, v.v.
③ Ðầy đủ, như viên mãn 圓滿, viên túc 圓足, v.v.
④ Ðồng bạc.
⑤ Tự bênh vực cái thuyết của mình.
⑥ Không trở ngại, tôn Thiên-thai chia Phật-giáo làm 4 bực, bực Viên-giáo là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công-hành viên-mãn, tự-tại viên-dung, không có gì trở ngại nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hoàn mĩ, chu đáo, đầy đủ, viên mãn, trọn vẹn: 這人做事很圓 Anh này làm việc rất chu đáo; 這話說得不圓 Nói như vậy không trọn vẹn (tròn trịa, xuôi); 圓滿 Tròn đầy, viên mãn;
③ Đồng (đơn vị tiền tệ): 人民幣三百圓 Ba trăm đồng nhân dân tệ. Cv. 元;
④ Tiền đúc (hình tròn): 銀圓 Tiền bạc; 銅圓 Tiền đồng. Cv. 元;
⑤ Tìm cách bênh vực ý kiến hoặc chủ trương của mình: 自圓其說 Tự biện hộ cho lí thuyết của mình;
⑥ [Yuán] (Họ) Viên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 32
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.