phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◎ Như: "phát lăng" 發愣 sửng sốt, ngẩn người ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Món ăn, thức ăn. ◎ Như: "Xuyên thái" 川菜 món ăn Tứ Xuyên, "tố thái" 素菜 món ăn chay.
3. (Danh) Chuyên chỉ "du thái" 油菜 rau cải xanh.
4. (Tính) Tầm thường, không có gì xuất sắc. ◎ Như: "thái điểu" 菜鳥 người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như "ngai điểu" 呆鳥.
5. (Động) Ăn chay. ◎ Như: "thái đỗ" 菜肚 ăn chay.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thức ăn, món ăn: 好菜 Thức ăn ngon, món ăn ngon; 今天食堂有好菜 Hôm nay nhà ăn có bán thức ăn ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trách, đòi hỏi. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân" 君子求諸己, 小人求諸人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
3. (Động) Xin giúp, nhờ. ◎ Như: "cầu trợ" 求助 nhờ giúp, "khẩn cầu" 懇求 khẩn xin.
4. (Động) Tham. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang" 不忮不求, 何用不臧 (Tử Hãn 子罕) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
5. (Động) Dẫn đến, chiêu dẫn. ◎ Như: "tự cầu họa" 自求禍 tự mình chiêu họa đến. ◇ Dịch Kinh 易經: "Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu" 同聲相應, 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
6. (Danh) Họ "Cầu".
Từ điển Thiều Chửu
② Trách, như quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己,小人求諸人 người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
③ Xin.
④ Tham, như bất kĩ bất cầu 不忮不求 chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
⑤ Ngang bực, ngang nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xin, cầu: 求助 Xin người khác giúp đỡ mình; 求救 Cầu cứu;
③ Yêu cầu, mong cầu: 不能急于求成 Không thể yêu cầu thành công ngay được;
④ Tìm tòi: 還要深求 Cần phải đi sâu tìm tòi;
⑤ Hám, tham, cầu, tìm: 不求名利 Không hám danh cầu lợi; 不忮不求 Chẳng ganh ghét chẳng tham lam (Thi Kinh); 賢愚兩者不相侔,亦各自求其所慾 Hai hạng người hiền và người ngu không so sánh được với nhau, cũng là đều tự tìm điều mong muốn của mình (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
⑥ (văn) Ngang bực, ngang nhau;
⑦ Nhu cầu: 供求相應 Cung cấp đáp ứng nhu cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 52
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngụy trang, giả làm. ◎ Như: "trá hàng" 詐降 giả vờ đầu hàng. ◇ Sử Kí 史記: "Tướng quân Kỉ Tín nãi thừa vương giá, trá vi Hán vương, cuống Sở" 將軍紀信乃乘王駕, 詐為漢王, 誑楚 (Cao tổ bổn kỉ 高祖本紀) Tướng quân Kỉ Tín ngồi trên xe ngựa của nhà vua giả làm Hán Vương để lừa quân Sở.
3. (Động) Dùng lời nói để thăm dò người khác, dọa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thùy bất tri Lí Thập thái da thị năng sự, bả ngã nhất trá tựu hách mao liễu" 誰不知李十太爺是能事, 把我一詐就嚇毛了 (Đệ cửu thập cửu hồi) Ai chẳng biết ông Lí Thập là người biết việc, ông vừa dọa tôi một tiếng mà tôi đã khiếp run lên đấy.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎ Như: "gian trá" 奸詐 gian dối, "giảo trá" 狡詐 gian xảo.
5. (Phó) Hốt nhiên, chợt. § Thông "sạ" 乍.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi kẻ tạ cớ gì lấy của cải của người là trá (lừa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giao kết, kết hợp. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thú tung giao đế, điểu uế hài mục" 獸蹤交締, 鳥喙諧穆 (Họa khuyến nông 和勸農).
3. (Động) Giao ước, đính lập. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Tại tha môn hoàn tại nãi ma đích hoài bão thì, song phương đích tổ phụ tựu nhận vi môn đương hộ đối, thế tha môn đế liễu hôn nhân" 在他們還在奶媽的懷抱時, 雙方的祖父就認為門當戶對, 替他們締了婚姻 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).
4. (Động) Thành lập, sáng lập. ◎ Như: "đế tạo quốc gia" 締造國家 thành lập quốc gia.
5. (Động) Chế chỉ, ước thúc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đàn ông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ chung người bình thường. ◎ Như: "vạn phu mạc địch" 萬夫莫敵 muôn người không chống lại được, "thất phu" 匹夫 người thường.
3. (Danh) Người làm việc lao động. ◎ Như: "ngư phu" 漁夫, "nông phu" 農夫, "xa phu" 車夫, "tiều phu" 樵夫.
4. (Danh) Chồng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thoa trị kỉ hà, tiên phu chi di trạch dã" 釵值幾何, 先夫之遺澤也 (Vương Thành 王成) Thoa này chẳng đáng giá bao nhiêu, nhưng là của chồng tôi ngày xưa để lại.
5. Một âm là "phù". (Trợ) Thường dùng làm lời mở đầu một đoạn văn nghị luận. ◎ Như: "Phù đạt dã giả" 夫達也者 ôi đạt vậy ấy. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Phù thu, hình quan dã, ư thì vi âm; hựu binh tượng dã, ư hành vi kim" 夫秋, 刑官也, 於時為陰; 又兵象也, 於行為金 (Thu thanh phú 秋聲賦) Mùa thu, là thời kì của quan Hình (xử phạt), về thời tiết thì thuộc Âm; lại tượng trưng cho việc Binh, về ngũ hành là Kim.
6. (Trợ) Ở cuối câu, lời nói đoạn rồi than. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ" 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
7. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa hoặc để thư hoãn ngữ khí. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Dư quan phù Ba Lăng thắng trạng, tại Động Đình nhất hồ" 予觀夫巴陵勝狀, 在洞庭一湖 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ta coi thắng cảnh ở Ba Lăng, chỉ nhờ vào một hồ Động Đình.
8. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phù chấp dư giả vi thùy?" 夫執輿者為誰 (Vi Tử 衛子) Người cầm cương xe đó là ai?
9. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: này, đây. § Tương đương với "thử" 此, "bỉ" 彼. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phù nhân bất ngôn, ngôn tất hữu trúng" 夫人不言, 言必有中 (Tiên tiến 先進) Con người đó không nói (nhiều), (nhưng) hễ nói thì trúng.
Từ điển Thiều Chửu
② Chồng.
③ Một âm là phù. Lời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì, như phù đạt dã giả 夫達也者 ôi đạt vậy ấy.
④ Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù 逝者如斯夫 đi ấy như thế kia ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phu: 車夫 Phu xe; 樵夫 Tiều phu;
③ Phu phen: 夫役 Phu phen, phu dịch; 抓夫 Bắt phu;
④ Người đàn ông, nam nhi: 匹夫 Người dân thường;
⑤ (văn) Ông ấy, người ấy, người kia: 夫也不良,國人知之 Kẻ kia bất lương, người trong nước ai cũng đều biết (Thi Kinh); 夫將爲我危 Ông ấy chịu nguy khốn vì ta (Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 67
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ chung người bình thường. ◎ Như: "vạn phu mạc địch" 萬夫莫敵 muôn người không chống lại được, "thất phu" 匹夫 người thường.
3. (Danh) Người làm việc lao động. ◎ Như: "ngư phu" 漁夫, "nông phu" 農夫, "xa phu" 車夫, "tiều phu" 樵夫.
4. (Danh) Chồng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thoa trị kỉ hà, tiên phu chi di trạch dã" 釵值幾何, 先夫之遺澤也 (Vương Thành 王成) Thoa này chẳng đáng giá bao nhiêu, nhưng là của chồng tôi ngày xưa để lại.
5. Một âm là "phù". (Trợ) Thường dùng làm lời mở đầu một đoạn văn nghị luận. ◎ Như: "Phù đạt dã giả" 夫達也者 ôi đạt vậy ấy. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Phù thu, hình quan dã, ư thì vi âm; hựu binh tượng dã, ư hành vi kim" 夫秋, 刑官也, 於時為陰; 又兵象也, 於行為金 (Thu thanh phú 秋聲賦) Mùa thu, là thời kì của quan Hình (xử phạt), về thời tiết thì thuộc Âm; lại tượng trưng cho việc Binh, về ngũ hành là Kim.
6. (Trợ) Ở cuối câu, lời nói đoạn rồi than. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ" 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
7. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa hoặc để thư hoãn ngữ khí. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Dư quan phù Ba Lăng thắng trạng, tại Động Đình nhất hồ" 予觀夫巴陵勝狀, 在洞庭一湖 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ta coi thắng cảnh ở Ba Lăng, chỉ nhờ vào một hồ Động Đình.
8. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phù chấp dư giả vi thùy?" 夫執輿者為誰 (Vi Tử 衛子) Người cầm cương xe đó là ai?
9. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: này, đây. § Tương đương với "thử" 此, "bỉ" 彼. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phù nhân bất ngôn, ngôn tất hữu trúng" 夫人不言, 言必有中 (Tiên tiến 先進) Con người đó không nói (nhiều), (nhưng) hễ nói thì trúng.
Từ điển Thiều Chửu
② Chồng.
③ Một âm là phù. Lời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì, như phù đạt dã giả 夫達也者 ôi đạt vậy ấy.
④ Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù 逝者如斯夫 đi ấy như thế kia ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trợ từ đầu câu (thường để mở đầu một đoạn văn nghị luận): 夫戰,勇氣也 Đánh giặc là dũng khí vậy (Tả truyện); 夫積貯,天下之大命也 Công việc tích trữ là mệnh lớn của thiên hạ (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ);
③ Trợ từ cuối câu (biểu thị sự khẳng định): 唯我與爾有是夫 Chỉ có ta với ngươi là như thế (Luận ngữ);
④ Trợ từ cuối câu (biểu thị nghi vấn): 然則公慾秦之利夫? Thế thì ông muốn cho nước Tần được lợi ư? (Lã thị Xuân thu);
⑤ Trợ từ cuối câu (biểu thị ý cảm thán): 逝者如斯夫 Đi mãi như thế thay! (Luận ngữ); 今若是焉,悲夫! Nay như thế đó, thương thay! (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư);
⑥ Trợ từ giữa câu (biểu thị sự thư hoãn ngữ khí): 食夫稻,衣夫錦 Ăn lúa nếp hương, mặc đồ gấm (Luận ngữ); 予觀夫巴陵勝狀,在洞庭一湖 Ta ngắm thấy thắng cảnh Ba Lăng chỉ ở trong một hồ Động Đình (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. người phàm tục
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người đời, người thường. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Tính bất hiệp tục, đa kiến báng hủy" 性不協俗, 多見謗毀 (Ngô thư 吳書, Ngu Phiên truyện 虞翻傳) Tính không hợp với người đời, thường bị chê bai mai mỉa.
3. (Danh) Đời thường, trần thế, thế gian. ◎ Như: "hoàn tục" 還俗 trở về đời thường (bỏ không tu nữa). ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Tự ấu xả tục xuất gia, tại Bạch Mã tự trung tu hành" 自幼捨俗出家, 在白馬寺中脩行 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Từ nhỏ bỏ đời thường, xuất gia, tu hành ở chùa Bạch Mã.
4. (Tính) Thô bỉ. ◎ Như: "thô tục" 粗俗 thô bỉ, tồi tệ. ◇ Tam Quốc 三國: "Quốc gia bất nhậm hiền nhi nhậm tục lại" 國家不任賢而任俗吏 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Biểu phế liêu lập 表廢廖立) Quốc gia không dùng người hiền tài mà dùng quan lại xấu xa.
5. (Tính) Bình thường, bình phàm. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm" 雨餘山色清詩眼, 潦退江光凈俗心 (Tức hứng 即興) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
6. (Tính) Đại chúng hóa, được phổ biến trong dân gian. ◎ Như: "tục ngữ" 俗語, "tục ngạn" 俗諺, "tục văn học" 俗文學, "thông tục tiểu thuyết" 通俗小說.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục tằn, người không nhã nhặn gọi là tục. Những cái ham chuộng của đời, mà bị kẻ trí thức cao thượng chê đều gọi là tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đại chúng hóa, dễ hiểu, thông thường, thường thấy: 俗字 Chữ thường viết; 通俗 Dễ hiểu; 俗稱 Tục gọi là, thường gọi là;
③ Tục tĩu, tục tằn, thô tục, phàm tục, nhàm: 這張畫畫得太俗 Bức tranh này vẽ tục tằn quá; 這些話都聽俗了 Những chuyện ấy nghe nhàm cả tai rồi; 俗不可耐 Tục tĩu không chịu được; 庸俗 Tầm thường, dung tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ông tướng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một chức quan thời cổ, coi về việc rượu. § Cũng gọi là "đại tù" 大酋.
3. (Danh) Ngày xưa gọi bộ lạc của dân tộc thiểu số là "tù" 酋.
4. (Danh) Thủ lĩnh bộ lạc thời xưa. ◎ Như: "tù trưởng" 酋長 người đứng đầu bộ lạc.
5. (Danh) Người đứng đầu một tổ chức hay đoàn thể, trùm, lĩnh thủ. ◎ Như: "tặc tù" 賊酋 đầu sỏ quân giặc. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Xuẩn nhĩ man tù cảm khấu biên" 蠢爾蠻酋敢寇邊 (Hạ tiệp 賀捷) Tên cầm đầu lũ mọi rợ ngu xuẩn kia dám quấy phá biên cương.
6. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tự tiên công tù hĩ" 似先公酋矣 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Như hoàn thành công nghiệp của tiên quân vậy.
7. (Động) Tụ tập. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Âm tù tây bắc, dương thượng đông nam" 陰酋西北, 陽尚東南 (Thái huyền 太玄, Huyền đồ 玄圖) (Vào mùa xuân và mùa hè) khí âm tụ tập ở tây bắc, khí dương tràn đầy ở đông nam.
Từ điển Thiều Chửu
② Chọn. Như Kinh Thi 詩經 có câu: Tự tiên công tù hĩ 似先公酋矣 chọn làm nên được cái công của tiên quân.
③ Rượu ngấu.
④ Ông tướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thủ lĩnh, đầu sỏ, trùm: 匪酋 Đầu sỏ giặc cướp, trùm thổ phỉ;
③ (văn) Chức quan coi về việc rượu (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tinh túy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎ Như: "tửu tinh" 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, "hương tinh" 香精 hương liệu tinh chế, "tinh diêm" 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎ Như: "tụ tinh hội thần" 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎ Như: "sơn tinh" 山精 thần núi, "hồ li tinh" 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh" 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎ Như: "di tinh" 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, "xạ tinh" 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ "Tinh".
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎ Như: "tinh thông" 精通 biết rành, thông thạo, "tố tinh thư pháp" 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với "thô" 粗. ◎ Như: "tinh tế" 精細 tỉ mỉ, "tinh mật" 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎ Như: "tinh phẩm" 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎ Như: "tinh binh" 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎ Như: "nhật nguyệt tinh quang" 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇ Quốc ngữ 國學: "Thậm tinh tất ngu" 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎ Như: "tinh thấp" 精溼 ẩm thấp quá, "tinh sấu" 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang" 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh, như tinh quang 精光 sạch bóng.
③ Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh.
④ Tinh tế, lòng nghĩ chu đáo kĩ lưỡng gọi là tinh, như tinh minh 精明.
⑤ Biết đến nơi, như tố tinh thư pháp 素精書法 vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến 精進.
⑥ Tinh thần 精神, tinh lực 精力 đều nói về phần tâm thần cả.
⑦ Tinh, như sơn tinh 山精 giống tinh ở núi.
⑧ Tinh tủy, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật, như di tinh 遺精 bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tinh, thuần chất:香精Tinh dầu;
③ Đẹp, tuyệt, giỏi, tinh, tốt: 精彩的表演 Biểu diễn hay tuyệt; 精粹 Tinh túy; 精益求精 Đã tốt lại yêu cầu tốt hơn;
④ Tinh, tinh tế, khéo, kĩ càng, tỉ mỉ: 精巧 Tinh xảo; 精打細算 Tính toán kĩ càng;
⑤ Khôn: 這小子眞精 Thằng này khôn thật;
⑥ Tinh thông, thông thạo: 精通針灸 Tinh thông châm cứu;
⑦ Tinh thần, sức lực: 無精打彩 Mất tinh thần, uể oải; 精疲力竭 Tinh thần mệt mỏi sức lực cạn kiệt;
⑧Tinh, tinh dịch: 排精 Xuất tinh; 排精 Thụ tinh;
⑨ Yêu tinh: 害人精 Con yêu tinh hại người; 山精 Yêu tinh ở núi;
⑩ (đph) Quá, rất: 精窄的道路 Đường quá hẹp;
⑪ Trừ sạch.【精光】tinh quang [jingguang] Hết nhẵn, hết sạch: 我被盜,東西丟個精光 Tôi bị mất cắp, của cải hết sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ khử, trừ bỏ. ◎ Như: "tiêu diệt" 消滅 làm mất hẳn đi, "tiêu độc" 消毒 trừ hết chất độc. ◇ Lục Du 陸游: "Ba tửu bất năng tiêu khách hận" 巴酒不能消客恨 (Thu dạ hoài Ngô Trung 秋夜懷吳中) Rượu không trừ hết nỗi hận của khách được.
3. (Động) Tan, tản ra. ◎ Như: "yên tiêu vân tán" 煙消雲散 khói mây tan tác.
4. (Động) Giảm, suy thoái. ◇ Dịch Kinh 易經: "Quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã" 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Đạo quân tử thì lớn lên, mà đạo tiểu nhân thì suy dần.
5. (Động) Mòn dần hết. ◎ Như: "tiêu hóa" 消化 đồ ăn tan biến thành chất bổ.
6. (Động) Tiêu khiển, giải trí. ◎ Như: "tiêu khiển" 消遣, "tiêu dao" 消遙 rong chơi, an nhiên tự tại.
7. (Động) Hưởng thụ, thụ dụng. ◎ Như: "tiêu thụ" 消受 dùng, xài. ◇ Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: "Thường ngôn đạo: Cao quan đại tước, vô phúc dã nan tiêu!" 常言道: 高官大爵, 無福也難消 (Bất phục lão 不伏老, Đệ tứ chiết).
8. (Động) Cần, cần phải. ◎ Như: "bất tiêu thuyết" 不消說 không cần nói, "chỉ tiêu nhất thiên" 只消一天 chỉ cần một ngày. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Tiểu sự hà tiêu quải hoài" 小事何消掛懷 (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp 白娘子永鎮雷峰塔).
9. (Động) Hao tổn, hao phí. ◎ Như: "tiêu phí" 消費 tiêu xài, "tiêu hao" 消耗 hao tổn.
10. (Động) Chịu đựng, không khỏi bị. ◇ Tân Khí Tật 辛棄疾: "Cánh năng tiêu, kỉ phiên phong vũ? Thông thông xuân hựu quy khứ" 更能消, 幾番風雨? 匆匆春又歸去 (Mạc ngư nhi 摸魚兒, Cánh năng tiêu 更能消, Từ 詞).
11. (Động) Hợp với, để cho. ◇ Liễu Vĩnh 柳永: "Y đái tiệm khoan chung bất hối, Vị y tiêu đắc nhân tiều tụy" 衣帶漸寬終不悔, 為伊消得人憔悴 (Phụng tê ngô 鳳棲梧, Trữ ỷ nguy lâu phong tế tế 佇倚危樓風細細, Từ 詞).
12. (Danh) Tin, tin tức. ◎ Như: "tiêu tức" 消息 tin tức.
13. (Danh) Tên bệnh. § Thông "tiêu" 痟.
Từ điển Thiều Chửu
② Tan, tả ra.
③ Mòn dần hết, như tiêu hóa 消化, tiêu diệt 消滅, v.v.
④ Tiêu tức 消息 tiêu là diệt đi, tức là tăng lên, thời vận tuần hoàn, lên lên xuống xuống gọi là tiêu tức, cũng có nghĩa là tin tức.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiêu trừ, tiêu diệt: 消毒 Tiêu độc, khử độc;
③ Tiêu khiển;
④ (khn) Cần: 不消說 Chẳng cần nói;
⑤ 【消息】tiêu tức [xiaoxi] a. Tin tức, tin: 據越南通訊社消息 Theo tin Thông tấn xã Việt Nam; 沒有關於他的任何消息 Không có tin tức gì cả về anh ta; b. (văn) Mất đi và tăng lên. (Ngr) Thời vận tuần hoàn khi lên khi xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.