Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng vợ gọi chồng. ◎ Như: "phu tế" 夫婿 chồng. ◇ Vương Xương Linh 王昌齡: "Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu" 忽見陌頭楊柳色, 悔教夫婿覓封侯 (Khuê oán 閨怨) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chồng, phu quân: 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi; 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Người có đạo đức cao thượng, thường chỉ người ở ẩn. ◇ Tây du kí 西遊記: "Khởi phục loan đầu long mạch hảo, Tất hữu cao nhân ẩn tính danh" 起伏巒頭龍脈好, 必有高人隱姓名 (Đệ nhất hồi) (Chỗ) thế núi lên cao xuống thấp, long mạch đẹp, Tất có cao nhân giấu tên họ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. rất nhiều
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, chỉ huy một trăm người.
3. Một âm là "mạch". (Danh) Cương giới ruộng theo hướng đông tây. § Thông "mạch" 陌.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nằm cuộn khúc. ◇ Văn Oánh 文瑩: "Dư thiếu đa tật, luy bất thắng y. Canh dần tuế đông tịch, hốt mộng du nhất đạo cung, kim bích minh hoán, nhất cự điện, nhất bảo sàng, khuy nhiên vu trung, nhất kim long bàn cứ ư sàng chi thượng" 予少多疾, 羸不勝衣. 庚寅歲冬夕, 忽夢游一道宮, 金碧明煥, 一巨殿, 一寶床, 巋然于中, 一金龍蟠踞於床之上 (Ngọc hồ thanh thoại 玉壺清話, Quyển nhất).
3. Quanh co chằng chịt. ◇蕭軍: "Điền hộ Lão Khổng, đặc biệt yếu biểu thị tha thị cánh trung ư đông gia, dụng thủ chưởng phách trước hung thang, tha để tiểu phát biện ngận cố chấp địa bàn cứ tại đầu đính thượng. Bột tử đích mạch quản cao cao địa lỏa lộ trước, hồ tử hi sơ địa khởi trước chiến động" 佃戶老孔, 特別要表示他是更忠於東家, 用手掌拍着胸膛, 他底小髮辮很固執地蟠踞在頭頂上. 脖子的脈管高高地裸露著, 鬍子稀疏地起著顫動 (Bát nguyệt đích hương thôn 八月的鄉村, Thất).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự vật gì mới nhú ra (như cái mầm). ◎ Như: "nhục nha" 肉芽 mộng thịt (ở chỗ vết thương sắp lành).
3. (Danh) Họ "Nha".
4. (Động) Nẩy mầm.
5. (Động) Phát sinh, khởi đầu. ◇ Giang Thống 江統: "Át gian quỹ vu vị nha" 遏姦宄于未芽 (Hàm Cốc quan phú 函谷關賦) Ngăn cấm gian tà từ chỗ chưa phát sinh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Sự vật) mới phát ra, mới manh nha;
③ (văn) Quặng mỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dính, sánh;
③ (Mắt) yếu, mờ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhão, mềm, chảy. ◎ Như: "giá khối đường đường liễu, bất hảo cật" 這塊糖餳了, 不好吃 cục kẹo này chảy mềm rồi, ăn không ngon.
3. (Tính) Lờ đờ, lim dim. ◎ Như: "tha nhãn tình hữu điểm nhi đường, tưởng thị khốn liễu" 他眼睛有點兒餳, 想是睏了 mắt nó bắt đầu lờ đờ, buồn ngủ rồi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngắt, hái, vặt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọn lấy. ◎ Như: "trích sao" 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, "trích lục" 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, "tầm chương trích cú" 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎ Như: "trích gian" 摘奸 phát giác sự gian tà, "chỉ trích" 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎ Như: "đông trích tây tá" 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch" 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Kiêm cộng trích thuyền hành" 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Chọn lấy, như trích sao 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, trích lục 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, v.v.
③ Phát ra, như trích gian 摘奸 phát giác được sự gian tà ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ (xuống), ngả: 摘帽子 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ Trích, chọn lấy: 摘譯 Trích dịch;
④ Vay mượn;
⑤ (văn) Phát giác ra, tố giác, cáo giác (tội lỗi của người khác): 摘姦 Cáo giác sự gian tà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ràng buộc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lưới, mạng. ◇ Trương Hành 張衡: "Chấn thiên duy, diễn địa lạc" 振天維, 衍地絡 (Tây kinh phú 西京賦) Rung chuyển màn trời, tràn ngập lưới đất.
3. (Danh) Dây thừng.
4. (Danh) Dàm ngựa. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Thần phong bạch kim lạc" 晨風白金絡 (Tây trai hành mã 西齋行馬) Gió sớm làm trắng dàm ngựa vàng.
5. (Danh) Xơ, thớ (rau, quả). ◎ Như: "quất lạc" 橘絡 thớ quả quýt, "ti qua lạc" 絲瓜絡 xơ mướp.
6. (Danh) Hệ thống thần kinh và mạch máu trong thân thể (đông y). ◎ Như: "kinh lạc" 經絡, "mạch lạc" 脈絡.
7. (Danh) "Lạc tử" 絡子 túi lưới dây dùng để trang hoàng.
8. (Động) Quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu. ◎ Như: "lạc ti" 絡絲 quay tơ (quấn tơ vào cái vòng quay tơ). ◇ Lục Du 陸游: "Sấu hoàng xuyên thạch khiếu, Cổ mạn lạc tùng thân" 瘦篁穿石竅, 古蔓絡松身 (San viên thư xúc mục 山園書觸目) Tre gầy chui qua hốc đá, Cây leo già quấn quanh thân tùng.
9. (Động) Bao trùm, bao la. ◎ Như: "võng lạc cổ kim" 網絡古今 bao la cả xưa nay.
10. (Động) Ràng buộc.
11. (Động) Liên hệ, lôi kéo. ◎ Như: "lung lạc nhân tâm" 籠絡人心 lôi kéo (gây ảnh hưởng) lòng người, "liên lạc" 連絡 liên hệ.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðan lưới, mạng. Lấy dây màu đan ra giềng mối để đựng đồ hay trùm vào mình đều gọi là lạc. Như võng lạc 網絡, anh lạc 纓絡 tức như chân chỉ hạt bột bây giờ.
③ Cái dàm ngựa.
④ Khuôn vậy, như thiên duy địa lạc 天維地絡 nói địa thế liên lạc như lưới chăng vậy.
⑤ Bao la, như võng lạc cổ kim 網絡古今 bao la cả xưa nay.
⑥ Các thần kinh và mạch máu ngang ở thân thể người gọi là lạc, như kinh lạc 經絡, mạch lạc 脈絡, v.v.
⑦ Thớ quả, trong quả cây cũng có chất ràng rịt như lưới, nên cũng gọi là lạc, như quất lạc 橘絡 thớ quả quít.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Túi lưới;
② Dụng cụ quấn chỉ (cuộn dây), guồng sợi;
③ (văn) Bao la, bao quát: 網洛古今 Bao quát cả xưa nay. Xem 洛 [luò].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (y) Kinh lạc;
③ Chụp lại, bọc lại, trùm lại (bằng một vật có dạng như lưới): 頭上洛着一個髮網 Trên đầu chụp cái lưới bọc tóc;
④ Quấn, xe, quay: 洛絲 Quấn tơ;
⑤ (văn) Cái dàm ngựa. Xem 洛 [lào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.