phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nũng nịu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con gái đẹp. ◎ Như: "a kiều" 阿嬌 con gái đẹp. § Ghi chú: ngày xưa, vốn chỉ Trần hoàng hậu của Hán Vũ đế 漢武帝.
3. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp, uyển chuyển. ◎ Như: "kiều thê" 嬌妻 người vợ xinh đẹp, "kiều tiểu" 嬌小 nhỏ nhắn xinh đẹp. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Thị nhi phù khởi kiều vô lực, Thủy thị tân thừa ân trạch thì" 侍兒扶起嬌無力, 始是新承恩澤時 (Trường hận ca 長恨歌) Con hầu nâng dậy, nàng yếu đuối (tưởng chừng như) không có sức để đứng lên nổi, Đó là lúc nàng bắt đầu được thừa hưởng ân trạch của vua.
4. (Động) Cưng, yêu lắm, sủng ái. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bình sanh sở kiều nhi, Nhan sắc bạch thắng tuyết" 平生所嬌兒, 顏色白勝雪 (Bắc chinh 北征) Bình thường đứa con cưng của ta, Mặt mũi trắng hơn tuyết.
5. (Phó) Hết sức chiều chuộng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha tuy một giá tạo hóa, đảo dã thị kiều sanh quán dưỡng đích ni" 他雖沒這造化, 倒也是嬌生慣養的呢 (Đệ thập cửu hồi) Chị ấy tuy không có may mắn như thế, nhưng cũng được nuôi nấng chiều chuộng lắm đấy chứ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đẹp, thướt tha: 如此多嬌 Đẹp biết bao;
③ Nuông chiều: 別把孩子嬌壞了 Chớ nuông chiều trẻ con quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để khỏi tội hoặc được miễn hình phạt. ◎ Như: "tương công thục tội" 將功贖罪 lấy công chuộc tội. ◇ Sử Kí 史記: "Thiếp nguyện nhập thân vi quan tì, dĩ thục phụ hình tội" 妾願入身為官婢, 以贖父刑罪 (Thương Công truyện 倉公傳) Thiếp xin đem thân làm tôi đòi nhà quan để chuộc tội phạt cho cha.
3. (Động) Mua. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đại quan nhân gia lí thủ ta tì sương lai, khước giáo đại nương tử tự khứ thục nhất thiếp tâm đông đích dược lai" 大官人家裡取些砒霜來, 卻教大娘子自去贖一帖心疼的藥來 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đại quan nhân đem sang đây một ít nhân ngôn, bảo nương tử đi mua gói thuốc chữa đau tim.
4. (Động) Bỏ, trừ khử.
Từ điển Thiều Chửu
② Đem tiền chuộc lại cái đã cầm đã bán cũng gọi là thục.
③ Bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Mua;
③ (văn) Bỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhất, lớn nhất, to nhất
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhất, lớn nhất, to nhất
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Hết tiệt, cùng cực. ◎ Như: "tẫn số" 儘數 hết cả số, "tẫn khả năng" 儘可能 hết sức mình.
3. (Phó) Cứ, cứ việc. ◎ Như: "nhĩ tẫn quản tố, bất yếu phạ" 你儘管做, 不要怕 anh cứ việc làm, đừng sợ.
4. (Phó) Tùy ý, mặc ý, không hạn chế. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Tác hàn tác thử vô xứ tị, Hoa lạc hoa khai tẫn tha ý" 作寒作暑無處避, 花落花開儘他意 (Dạ văn phong thanh 夜聞風聲) Làm lạnh làm nóng không chỗ tránh, Hoa rụng hoa nở, gió tha hồ mặc ý.
5. (Phó) Cả, đều, tất cả, toàn. ◎ Như: "tẫn trước" 儘著 tính đủ cách. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng" 儘有猷爲優將相 (Bùi Tấn Công mộ 裴晉公墓) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Quả độc tự đăng phiệt, tẫn lực sanh khai" 果獨自登筏, 儘力撐開 (Đệ nhất hồi) Rồi một mình lên bè, ra sức đẩy sào.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trong vòng, dưới mức: 儘着三天做 Làm trong vòng 3 ngày;
③ Nhường... trước;
④ Mãi... cùng, tít... cùng: 坐在儘前邊 Ngồi ở tít trên cùng; 儘低下 Ở mãi dưới cùng; 儘裡邊 Mãi tận trong cùng;
⑤ (đph) Mãi: 儘責備他也不對 Cứ trách anh ấy mãi cũng không ổn. Xem 盡 [jìn].
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ứ, đọng, tích tụ. ◎ Như: "trệ tiêu" 滯銷 hàng ế.
3. (Động) Ở lại, gác lại. ◇ Tào Phi 曹丕: "Ngô, Hội phi ngã hương, An năng cửu lưu trệ" 吳會非我鄉, 安能久留滯 (Tạp thi 雜詩, Chi nhị).
4. (Động) Phế bỏ, không dùng.
5. (Động) Rơi rớt, bỏ sót. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bỉ hữu di bỉnh, Thử hữu trệ tuệ" 彼有遺秉, 此有滯穗 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) Chỗ kia có những nắm lúa còn sót, Chỗ này có mấy chùm lúa rơi rớt.
6. (Tính) Không thông, không trôi chảy, trở ngại. ◎ Như: "ngưng trệ" 凝滯 ngừng đọng, "tích trệ" 積滯 ứ đọng.
7. (Tính) Lâu, dài. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Mãn sàng trệ vũ bất kham thính" 滿床滯雨不堪聽 (Tống nhân 送人) Tiếng mưa dầm dề đầy giường nghe không chịu nổi.
8. (Tính) Hẹp hòi, cố chấp, câu nệ. ◇ Lữ Khôn 呂坤: "Cố lương tri bất trệ ư kiến văn, nhi diệc bất li ư kiến văn" 故良知不滯於見聞, 而亦不離於見聞 (Biệt nhĩ thiệm thư 別爾贍書).
9. (Tính) Chậm chạp, trì độn. ◇ Kim sử 金史: "Khanh niên thiếu tráng, nhi tâm lực đa trệ" 卿年少壯, 而心力多滯 (Tông Duẫn truyện 宗尹傳).
10. (Tính) Không thư thái, không dễ chịu. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Cập khán công diện thượng khí sắc hữu trệ, đương hữu ưu ngu" 及看公面上氣色有滯, 當有憂虞 (Quyển tứ).
11. (Tính) Không hợp, trái nghịch lẫn nhau. ◇ Tuệ Kiểu 慧皎: "Tự đại pháp đông bị, thủy ư Hán, Minh, thiệp lịch Ngụy, Tấn, kinh luận tiệm đa, nhi Chi, Trúc sở xuất, đa trệ văn cách nghĩa" 自大法東被, 始於漢明, 涉歷魏晉, 經論漸多, 而支竺所出, 多滯文格義 (Cao tăng truyện 高僧傳, Dịch kinh trung 譯經中, Cưu Ma La Thập 鳩摩羅什).
12. (Danh) Chỗ ngờ, điều không dễ hiểu. ◇ Ngụy thư 魏書: "An Phong Vương Diên Minh, bác văn đa thức, mỗi hữu nghi trệ, hằng tựu Diễm Chi biện tích, tự dĩ vi bất cập dã" 安豐王延明, 博聞多識, 每有疑滯, 恒就琰之辨析, 自以為不及也 (Lí Diễm Chi truyện 李琰之傳).
13. (Danh) Chỉ người bị phế bỏ, không được dùng. ◇ Tả truyện 左傳: "Đãi quan quả, khuông phạp khốn, cứu tai hoạn" 逮鰥寡, 振廢滯, 匡乏困, 救災患 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Đến với người góa bụa, cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.
Từ điển Thiều Chửu
② Trì trệ.
③ Cái gì không được trơn tru đều gọi là trệ.
④ Bỏ sót.
⑤ Mắc vướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bỏ sót;
③ (văn) Mắc, vướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎ Như: "đạn hoàn" 彈丸 hòn bi, "nê đạn" 泥彈 hòn đất.
3. (Danh) Cây cung. ◇ Trang Tử 莊子: "Trang Chu viết: "Thử hà điểu tai, dực ân bất thệ, mục đại bất đổ?" Kiển thường khước bộ, chấp đạn nhi lưu chi" 莊周曰: 此何鳥哉, 翼殷不逝. 目大不睹? 蹇裳躩步, 執彈而留之 (San mộc 山木) Trang Chu nói: "Đây là loài chim gì? cánh rộng mà không bay đi, mắt lớn mà không trông thấy." Liền vén áo tiến nhanh lại, giương cung nhắm.
4. (Danh) Trái cây hình tròn.
5. (Danh) Trứng chim.
6. (Danh) Dây, thừng.
7. Một âm là "đàn". (Động) Bắn. ◇ Tả truyện 左傳: "Tòng đài thượng đạn nhân" 從臺上彈人 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên chòi bắn người.
8. (Động) Co dãn, bật.
9. (Động) Búng, phủi. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y" 新沐者必彈冠, 新浴者必振衣 (Ngư phủ 漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
10. (Động) Đánh, gõ. ◎ Như: "đàn kiếm" 彈劍 gõ vào gươm. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư" 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
11. (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎ Như: "đàn cầm" 彈琴 đánh đàn, "đàn tì bà" 彈琵琶 gảy đàn tì bà.
12. (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎ Như: "đàn tham" 彈參 hặc kẻ có lỗi.
13. (Động) Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng.
14. (Động) Trợn, trừng mắt.
15. (Động) Tuôn nước mắt.
16. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt.
Từ điển Thiều Chửu
② Viên đạn.
③ Một âm là đàn. Bắn ra. Vật gì có tính chun lại rồi lại duỗi ra gọi là đàn tính 彈性.
④ Ðánh, như đàn kiếm 彈劍 đánh gươm, đàn cầm 彈琴 đánh đàn.
⑤ Gảy lấy đầu móng tay hai ngón mà búng mà gảy.
⑥ Ðàn hặc, như đàn tham 彈參 hặc kẻ có lỗi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Búng, phủi: 把帽子上的土彈去 Phủi bụi dính trên mũ;
③ Gẩy, đánh (đàn, gươm): 彈琴 Gẩy đàn, đánh đàn; 彈劍 Đánh gươm; 彈棉花 Bật bông;
④ Co dãn, bật: 彈力 Sức nảy, sức bật;
⑤ Phê bình, phê phán, đàn hặc.【彈劾】đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...): 彈劾總統 Vạch tội tổng thống. Xem 彈 [dàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎ Như: "đạn hoàn" 彈丸 hòn bi, "nê đạn" 泥彈 hòn đất.
3. (Danh) Cây cung. ◇ Trang Tử 莊子: "Trang Chu viết: "Thử hà điểu tai, dực ân bất thệ, mục đại bất đổ?" Kiển thường khước bộ, chấp đạn nhi lưu chi" 莊周曰: 此何鳥哉, 翼殷不逝. 目大不睹? 蹇裳躩步, 執彈而留之 (San mộc 山木) Trang Chu nói: "Đây là loài chim gì? cánh rộng mà không bay đi, mắt lớn mà không trông thấy." Liền vén áo tiến nhanh lại, giương cung nhắm.
4. (Danh) Trái cây hình tròn.
5. (Danh) Trứng chim.
6. (Danh) Dây, thừng.
7. Một âm là "đàn". (Động) Bắn. ◇ Tả truyện 左傳: "Tòng đài thượng đạn nhân" 從臺上彈人 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên chòi bắn người.
8. (Động) Co dãn, bật.
9. (Động) Búng, phủi. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y" 新沐者必彈冠, 新浴者必振衣 (Ngư phủ 漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
10. (Động) Đánh, gõ. ◎ Như: "đàn kiếm" 彈劍 gõ vào gươm. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư" 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
11. (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎ Như: "đàn cầm" 彈琴 đánh đàn, "đàn tì bà" 彈琵琶 gảy đàn tì bà.
12. (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎ Như: "đàn tham" 彈參 hặc kẻ có lỗi.
13. (Động) Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng.
14. (Động) Trợn, trừng mắt.
15. (Động) Tuôn nước mắt.
16. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt.
Từ điển Thiều Chửu
② Viên đạn.
③ Một âm là đàn. Bắn ra. Vật gì có tính chun lại rồi lại duỗi ra gọi là đàn tính 彈性.
④ Ðánh, như đàn kiếm 彈劍 đánh gươm, đàn cầm 彈琴 đánh đàn.
⑤ Gảy lấy đầu móng tay hai ngón mà búng mà gảy.
⑥ Ðàn hặc, như đàn tham 彈參 hặc kẻ có lỗi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bi, đạn, bóng: 彈丸 Viên đạn, hòn bi;
③ Đạn, bom: 炮彈 Đạn đại bác; 凝固汽油彈 Bom napan; 槍林彈雨 Rừng gươm mưa đạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎ Như: "kê thang" 雞湯 nước dùng gà, "cao thang" 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎ Như: "đản hoa thang" 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), "thanh thái đậu hủ thang" 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎ Như: "thang tề" 湯劑 tễ thuốc, "thang dược" 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà "Thương". Còn gọi là "Thương Thang" 商湯, "Thành Thang" 成湯.
8. (Danh) Họ "Thang".
9. Một âm là "sương". (Tính) "Sương sương" 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là "thãng". (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇ San hải kinh 山海經: "Thãng kì tửu bách tôn" 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇ Đổng tây sương 董西廂: "Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ" 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông "đãng" 蕩.
Từ điển Thiều Chửu
② Vua Thang.
③ Một âm là sương. Nước chảy cuồn cuộn.
③ Lại một âm nữa là thãng. Ngâm nước nóng, dội nước sôi.
④ Cùng nghĩa với chữ đãng 蕩.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vua Thang
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎ Như: "kê thang" 雞湯 nước dùng gà, "cao thang" 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎ Như: "đản hoa thang" 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), "thanh thái đậu hủ thang" 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎ Như: "thang tề" 湯劑 tễ thuốc, "thang dược" 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà "Thương". Còn gọi là "Thương Thang" 商湯, "Thành Thang" 成湯.
8. (Danh) Họ "Thang".
9. Một âm là "sương". (Tính) "Sương sương" 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là "thãng". (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇ San hải kinh 山海經: "Thãng kì tửu bách tôn" 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇ Đổng tây sương 董西廂: "Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ" 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông "đãng" 蕩.
Từ điển Thiều Chửu
② Vua Thang.
③ Một âm là sương. Nước chảy cuồn cuộn.
③ Lại một âm nữa là thãng. Ngâm nước nóng, dội nước sôi.
④ Cùng nghĩa với chữ đãng 蕩.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Canh: 排骨湯 Canh sườn; 喝湯 Húp canh;
③ Nước: 米湯 Nước cơm;
④ Thuốc chén, thuốc thang: 其療疾,合湯不過數種 Ông trị bệnh, thuốc thang hốt không quá mấy vị (Tam quốc chí: Hoa Đà truyện);
⑤ [Tang] (Họ) Thang;
⑥ [Tang] Vua Thang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎ Như: "kê thang" 雞湯 nước dùng gà, "cao thang" 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎ Như: "đản hoa thang" 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), "thanh thái đậu hủ thang" 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎ Như: "thang tề" 湯劑 tễ thuốc, "thang dược" 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà "Thương". Còn gọi là "Thương Thang" 商湯, "Thành Thang" 成湯.
8. (Danh) Họ "Thang".
9. Một âm là "sương". (Tính) "Sương sương" 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là "thãng". (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇ San hải kinh 山海經: "Thãng kì tửu bách tôn" 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇ Đổng tây sương 董西廂: "Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ" 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông "đãng" 蕩.
Từ điển Thiều Chửu
② Vua Thang.
③ Một âm là sương. Nước chảy cuồn cuộn.
③ Lại một âm nữa là thãng. Ngâm nước nóng, dội nước sôi.
④ Cùng nghĩa với chữ đãng 蕩.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. người đến 30 tuổi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hào hùng, lớn lao. ◎ Như: "tráng chí" 壯志 ý chí hùng mạnh, "hào ngôn tráng ngữ" 豪言壯語 lời nói hào hùng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Cung thất tráng lệ" 宮室壯麗 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cung điện cao lớn lộng lẫy.
3. (Danh) Thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhân sanh thập niên viết ấu học; nhị thập viết nhược quan; tam thập viết tráng" 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người ta mười tuổi là ấu niên (học vỡ lòng); hai mươi là thành niên (làm lễ đội nón); ba mươi là tráng niên.
4. (Danh) Mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một "tráng".
5. (Danh) Tên khác của tháng tám âm lịch.
6. (Danh) Họ "Tráng".
7. (Động) Làm cho lớn lên, khoách đại. ◎ Như: "tráng đại thanh thế" 壯大聲勢 làm cho thanh thế to lớn thêm.
8. (Động) Khen ngợi, khâm phục. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tráng kì văn từ, ích dục vãng nhất quan nhi độc chi, dĩ vong ngô ưu" 壯其文辭, 益欲往一觀而讀之, 以忘吾憂 (Tân tu Đằng vương các kí 新修滕王閣記) Khâm phục văn từ đó, càng muốn đến xem và đọc, để quên phiền muộn của ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhanh chóng.
③ Mồi, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một tráng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tăng, làm cho mạnh thêm: 以壯聲勢 Để tăng thêm thanh thế;
③ Lúc thanh xuân, thời trai tráng;
④ Lớn;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng Tám âm lịch;
⑥ Một mồi thuốc cứu (để đốt chữa bệnh);
⑦ [Zhuàng] (Dân tộc) Choang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đè úp
3. dốc hết
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghiêng đổ, sụp đổ. ◎ Như: "khuynh trụy" 傾墜 sụp đổ.
3. (Động) Dốc ra. ◎ Như: "khuynh nang" 傾囊 dốc túi, "khuynh tửu" 傾酒 dốc rượu.
4. (Động) Bội phục, ngưỡng mộ. ◎ Như: "khuynh đảo" 傾倒 kính phục vô cùng, "khuynh tâm" 傾心 xiêu lòng; bội phục; tận tâm.
5. (Động) Làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn. ◎ Như: "khuynh quốc khuynh thành" 傾國傾城 làm mất nước nghiêng đổ thành trì. ◇ Sử Kí 史記: "Dục dĩ khuynh Ngụy Kì chư tướng tướng" 欲以傾魏其諸將相 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Muốn để áp đảo các tướng văn tướng võ theo phe Ngụy Kì. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành" 枉敎千古罪傾城 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
6. (Động) Cạnh tranh, tranh giành. ◎ Như: "dĩ lợi tương khuynh" 以利相傾 lấy lợi cạnh tranh.
7. (Động) Bị nguy ngập. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tề nhất thiên hạ nhi mạc năng khuynh" 齊一天下而莫能傾 (Nho hiệu 儒效) Ngang với thiên hạ nên không bị nguy.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiêng đổ, con gái đẹp gọi là khuynh thành 傾城 nghĩa là cái đẹp có thể làm nghiêng nước đổ thành vậy.
③ Ðè úp, như khuynh hãm 傾陷 dùng mưu kế hại người cũng như dùng vật gì để úp chết người vậy.
④ Dốc hết, như khuynh nang 傾囊 dốc túi.
⑤ Kính phục người hết sức cũng gọi là khuynh đảo 傾倒 nghĩa là kính phục quá không còn dấu diếm gì trong lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khuynh: 左傾 Tả khuynh; 右傾 Hữu khuynh;
③ Đổ, dốc, làm đổ, nghiêng đổ: 大廈將傾 Tòa nhà sắp đổ; 傾全力 Dốc toàn lực; 傾城 Làm nghiêng đổ thành trì; 傾囊 Dốc túi;
④ Khâm phục, thán phục.【傾心】khuynh tâm [qing xin] a. Say mê, khâm phục, bội phục trong lòng; b. Chân thành: 傾心交談 Chân thành tâm sự với nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiếm cứ, chiếm giữ. ◎ Như: "thiết chiếm" 竊占 chiếm cứ.
3. (Danh) Kẻ cắp. ◎ Như: "tiểu thiết" 小竊 tên trộm cắp. § Cũng nói là "tiểu thâu" 小偷.
4. (Phó) Khiêm từ: riêng. ◎ Như: "thiết tỉ" 竊比 riêng ví, "thiết tưởng" 竊想 riêng tưởng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Thuật nhi bất tác, tín nhi hảo cổ, thiết tỉ ư ngã Lão Bành" 述而不作, 信而好古, 竊比於我老彭 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật mà không sáng tác, tin và hâm mộ (đạo lí) người xưa, ta trộm ví với ông Lão Bành của ta.
5. (Phó) Lén, ngầm, vụng, lặng lẽ. ◎ Như: "thiết thính" 竊聽 lén nghe, "ám tự thiết tiếu" 暗自竊笑 lặng lẽ cười thầm. ◇ Sử Kí 史記: "Tề sứ dĩ vi kì, thiết tại dữ chi Tề" 齊使以為奇, 竊載與之齊 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ Tề nhận thấy (Tôn Tẫn) là một kì tài, (bèn) lén chở cùng xe về Tề.
6. (Tính) Nông.
Từ điển Thiều Chửu
② Kẻ cắp.
③ Riêng, như thiết tỉ 竊比 riêng ví, thiết tưởng 竊想 riêng tưởng (lời nói khiêm), v.v.
④ Chiếm cứ, không phải vật của mình được giữ mà cứ giữ.
⑤ Nông.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kẻ trộm, kẻ cắp;
③ (văn) Riêng: 竊比 Riêng ví;
④ (văn) Nông;
⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt: 竊國大盜 Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước;
⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình): 竊以爲 Tôi trộm cho là; 竊笑 Cười thầm; 子曰:述而不作,信而好古,竊比於我老彭 Khổng tử nói: Ta chỉ truyền thuật chứ không sáng tác, ta tin tưởng và ham thích việc xưa, ta trộm ví mình với ông Lão Bành của ta (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.