Từ điển trích dẫn
2. Làm hao tổn, gây tổn hại.
3. Tin tức, tăm hơi. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhai thượng tầm liễu tam ngũ nhật, bất kiến tiêu hao, Lâm Xung dã tự tâm hạ mạn liễu" 街上尋了三五日, 不見消耗, 林冲也自心下慢了 (Đệ thập hồi) Ra phố sục sạo dăm ba bữa nữa, không thấy tăm hơi gì, Lâm Xung trong lòng cũng bớt thấy lo ngại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Buồn bã, bi thương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Mạch nhiên tưởng khởi tại ngô phồn hoa chi sự, bất giác thê nhiên lệ hạ" 驀然想起在吳繁華之事, 不覺淒然淚下 (Đệ ngũ thập ngũ hồi).
3. Âm u, mờ tối. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "Văn song hoa vụ thê nhiên lục, Thị nhi bất khẳng truyền ngân chúc" 文窗花霧淒然綠, 侍兒不肯傳銀燭 (Tứ nguyệt thập cửu nhật bạc mộ tức sự 四月十九日薄暮即事).
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa đánh trống nhảy múa để tế thần.
3. Khuyến khích, khích lệ. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Cổ vũ nhân tài" 鼓舞人材 (Đệ thập tam hồi) Khuyến khích nhân tài.
4. Hăng hái, hứng khởi. ◎ Như: "hoan hân cổ vũ" 歡欣鼓舞 vui mừng phấn khởi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thuận theo, tương tựu. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Mạc nhược thứ kì tiểu quá, thành tựu đại sự, nhuyên chi dĩ khử kì ô, khởi bất vi trường tiện hồ?" 莫若恕其小過, 成就大事, 撋之以去其污, 豈不為長便乎? (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Chi bằng bà tha thứ lỗi nhỏ, tác thành cho xong việc lớn, thuận theo như thế mà khỏi điều nhơ nhuốc có phải tiện hơn không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Vùng đất hai bên bờ sông, chỗ gần nguồn sông. ◇ Lịch Đạo Nguyên 酈道元: "Hằng thủy thượng lưu hữu nhất quốc" 恒水上流有一國 (Thủy kinh chú 水經注, Hà thủy 河水).
3. Thượng phẩm, thượng đẳng. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Chân thị thượng lưu đích văn chương" 真是上流的文章 (Cố sự tân biên 故事新編, Khởi tử 起死).
4. Chỉ những người có quyền thế, địa vị cao trong xã hội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hoàn toàn. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Chuyên quản tự kỉ đích y phục, chân thị nhất cá triệt để đích lợi kỉ chủ nghĩa giả" 專管自己的衣服, 真是一個澈底的利己主義者 (Cố sự tân biên 故事新編, Khởi tử 起死).
Từ điển phổ thông
2. (nghĩa bóng) cuộc đời, đời tục
Từ điển trích dẫn
2. Trần tục. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Mang nhiên phảng dương vu trần ai chi ngoại, nhi tiêu diêu vu vô sự chi nghiệp" 芒然仿佯于塵埃之外, 而消搖于無事之業 (Thục chân huấn 俶真訓).
3. Tỉ dụ tầng lớp xã hội dưới thấp. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Hữu nhất cá Lương phu nhân, năng ư trần ai trung thức bạt Hàn Thế Trung" 有一個梁夫人, 能於塵埃中識拔韓世忠 (Quyển tam thập nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một mình nắm hết quyền hành công việc, không cho người khác tham dự. ◇ Ban Cố 班固: "Bách hiếp chư hầu, bả trì kì chánh" 迫脅諸侯, 把持其政 (Tam hoàng ngũ đế tam vương ngũ bá 三皇五帝三王五伯) Ức hiếp chư hầu, một mình nắm hết quyền chính.
3. Tiết chế, tằn tiện. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá liễu bất đắc! Ngã đả lượng tuy thị Liễn nhi quản sự, tại gia tự hữu bả trì, khởi tri hảo kỉ niên đầu lí dĩ tựu Dần niên dụng liễu Mão niên đích, hoàn thị giá dạng trang hảo khán" 這了不得! 我打量雖是璉兒管事, 在家自有把持, 豈知好幾年頭里已就寅年用了卯年的, 還是這樣裝好看 (Đệ nhất bách lục hồi) Chết thật! Ta tưởng là cháu Liễn coi việc, trong nhà thế nào cũng biết tiết kiệm, ai ngờ mấy năm nay, năm Dần đã tiêu sang tiền năm Mão, thế mà vẫn tô điểm bề ngoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ chung nhạc đội nghi trượng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Xuất nhập trần tinh kì, minh cổ xuy, uyển nhiên tượng cá tiểu quốc chư hầu" 出入陳旌旗, 鳴鼓吹, 宛然像個小國諸侯 (Quyển tam thập nhất).
3. Âm nhạc. ◇ Đàm Hiến 譚獻: "Thải kì thuyền phảng, hoa đăng cổ xuy, vô phục tiêu tức" 綵旗船舫, 華燈鼓吹, 無復消息 (Quế chi hương 桂枝香, Dao lưu tự bích 瑤流自碧).
4. Đề xướng cổ động. ◎ Như: "cổ xúy cách mệnh" 鼓吹革命.
5. Tán dương, tuyên truyền. ◇ Tấn Thư 晉書: "Tam Đô, Nhị Kinh, Ngũ Kinh chi cổ xúy dã" 三都, 二京, 五經之鼓吹也 (Vương Nhung truyện 孫楚傳).
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ chung nhạc đội nghi trượng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Xuất nhập trần tinh kì, minh cổ xuy, uyển nhiên tượng cá tiểu quốc chư hầu" 出入陳旌旗, 鳴鼓吹, 宛然像個小國諸侯 (Quyển tam thập nhất).
3. Âm nhạc. ◇ Đàm Hiến 譚獻: "Thải kì thuyền phảng, hoa đăng cổ xuy, vô phục tiêu tức" 綵旗船舫, 華燈鼓吹, 無復消息 (Quế chi hương 桂枝香, Dao lưu tự bích 瑤流自碧).
4. Đề xướng cổ động. ◎ Như: "cổ xúy cách mệnh" 鼓吹革命.
5. Tán dương, tuyên truyền. ◇ Tấn Thư 晉書: "Tam Đô, Nhị Kinh, Ngũ Kinh chi cổ xúy dã" 三都, 二京, 五經之鼓吹也 (Vương Nhung truyện 孫楚傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mượn chỉ bệnh khỏi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lâm nha đầu cương khởi lai liễu, Nhị thư thư hựu bệnh liễu" 林丫頭剛起來了, 二姐姐又病了 (Đệ tứ cửu hồi).
3. Đứng dậy. ◇ Tân biên Ngũ đại sử bình thoại 新編五代史平話: "Na Hoàng Sào nã trước tửu hồ đài thân khởi lai" 那黃巢拿著酒壺抬身起來 (Lương sử thượng 梁史上).
4. Đứng lên, vùng lên, vút lên. ◎ Như: "phi cơ khởi lai" 飛機起來 máy bay vút lên.
5. Sinh ra, phát sinh. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Hựu đạo thị "nghi tâm sanh ám quỷ", vị tất bất thị dương mệnh tương tuyệt, tự gia tâm thượng đích sự phát, nhãn hoa đăng hoa thượng đầu khởi lai đích" 又道是"疑心生暗鬼", 未必不是陽命將絕, 自家心上的事發, 眼花燈花上頭起來的 (Quyển tam thập).
6. Hưng khởi, hưng thịnh. ◇ Kì lộ đăng 歧路燈: "Khán khán nhân gia dĩ thị bại cật liễu. Như kim phụ tử lưỡng cá hựu đô tiến liễu học, hựu tượng khởi lai quang cảnh" 看看人家已是敗訖了. 如今父子兩個又都進了學, 又像起來光景 (Đệ cửu ngũ hồi).
7. Dựng lên, tạo thành. ◇ Nhị thập tải phồn hoa mộng 二十載繁華夢: "Ngã giá gian ốc tử khởi lai, liên công tư tài liệu, thống phí liễu thập lục vạn kim" 我這間屋子起來, 連工貲材料, 統費了十六萬金 (Đệ nhị lục hồi).
8. Móc ra, lấy ra. ◇ Tam hiệp ngũ nghĩa 三俠五義: "Khiếu Phương Công phái nhân tương tang ngân khởi lai" 叫方公派人將贓銀起來 (Đệ cửu thất hồi).
9. Bắt đầu, lên... ◎ Như: "xướng khởi ca lai" 唱起歌來 hát lên.
10. (Dùng sau động từ hoặc hình dung từ: biểu thị động tác hoặc tình huống) bắt đầu tiến triển. ◎ Như: "thiên khí tiệm tiệm lãnh khởi lai" 天氣漸漸冷起來.
11. So sánh. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Nhất mĩ nhất xú, tương hình khởi lai, na tiêu trí đích việt giác mĩ ngọc tăng huy, na xú lậu đích việt giác nê đồ vô sắc" 一美一醜, 相形起來, 那標致的越覺美玉增輝, 那醜陋的越覺泥塗無色 (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ 兩縣令競義婚孤女).
12. (Dùng sau động từ) biểu thị hướng lên trên. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Bát khai phù nê khán khứ, nãi thị nhất khối thanh thạch đầu, thượng diện y hi hữu tự, Hối ông khiếu thủ khởi lai khán" 撥開浮泥看去, 乃是一塊青石頭, 上面依稀有字, 晦翁叫取起來看 (Quyển thập nhị).
13. (Dùng sau động từ) biểu thị động tác hoàn thành hoặc đạt tới mục đích: rồi, xong rồi. ◇ Chu Lập Ba 周立波: "A, kí khởi lai liễu, thị cá đan đan sấu sấu, tam thập lai vãng đích giác sắc, thị bất thị?" 呵, 記起來了, 是個單單瘦瘦, 三十來往的角色, 是不是? (San hương cự biến 山鄉巨變, Thượng nhất).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.