phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lặng lẽ không tiếng động. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Thị chi bất kiến danh viết di, thính chi bất văn danh viết hi" 視之不見名曰夷, 聽之不聞名曰希 (Chương 14).
3. (Tính) Khô, ráo. § Thông "hi" 晞.
4. (Động) Trông, ngóng, nhìn. ◇ Quản Tử 管子: "Thượng huệ kì đạo, hạ đôn kì nghiệp, thượng hạ tương hi, nhược vọng tham biểu, tắc tà giả khả tri dã" 上惠其道, 下敦其業, 上下相希, 若望參表, 則邪者可知也 (Quân thần thượng 君臣上).
5. (Động) Mong, cầu. ◎ Như: "hi kí" 希冀 mong cầu, "hi vọng" 希望 mong ngóng.
6. (Động) Nghênh hợp. ◇ Tuân Duyệt 荀悅: "(Khổng Quang) thủ pháp độ, tu cố sự. Thượng hữu sở vấn, cứ kinh pháp nhi đối, bất hi thượng chỉ cẩu hợp" (孔光)守法度, 修故事. 上有所問, 據經法而對, 不希上旨苟合 (Hán kỉ 漢紀, Thành Đế kỉ tam 成帝紀三).
7. (Động) Ngưỡng mộ. ◇ Tả Tư 左思: "Ngô hi Đoàn Can Mộc, Yển tức phiên Ngụy quân; Ngô mộ Lỗ Trọng Liên, Đàm tiếu khước Tần quân" 吾希段干木, 偃息藩魏君; 吾慕魯仲連, 談笑卻秦軍 (Vịnh sử 詠史, Chi tam 之三).
8. (Động) Ngừng, ngớt, thưa dần. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn" 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
9. (Phó) Biểu thị trình độ: rất, quá. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Tương hoa mộc tận đả cá hi lạn, phương xuất giá khí" 將花木盡打個希爛, 方出這氣 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
10. (Danh) Chỗ trống, không trung. ◇ Tả Tư 左思: "Viên dứu đằng hi nhi cạnh tiệp, hổ báo trường khiếu nhi vĩnh vịnh" 猿狖騰希而競捷, 虎豹長嘯而永詠 (Thục đô phú 蜀都賦).
11. (Danh) Họ "Hi".
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mong muốn
Từ điển Thiều Chửu
② Mong, như hi kí 希冀 mong cầu, hi vọng 希望 mong ngóng, v.v.
③ Vô hình.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mong, mong cầu: 希准時出席 Mong đến dự đúng giờ; 敬希讀者指正 Kính mong bạn đọc chỉ giáo;
③ (văn) Chờ xem, xem xét;
④ (văn) Ngưỡng mộ;
⑤ (văn) Đón ý hùa theo: 弘希世用事,位至公卿 Hoằng làm việc hùa theo thói đời, địa vị lên tới hàng công khanh (Sử kí);
⑥ Ngưng dần;
⑦ Im lặng;
⑧ Rất;
⑨ [Xi] (Họ) Hi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự vật thuộc về ngày xưa. ◎ Như: "quý cổ tiện kim" 貴古賤今 trọng cổ khinh kim.
3. (Danh) Thơ theo lối cổ, thơ cổ thể. ◎ Như: "ngũ cổ" 五古, "thất cổ" 七古.
4. (Danh) Họ "Cổ".
5. (Tính) Thuộc về ngày xưa, quá khứ, cũ. ◎ Như: "cổ nhân" 古人 người xưa, "cổ sự" 古事 chuyện cũ. ◇ Mã Trí Viễn 馬致遠: "Cổ đạo tây phong sấu mã, tịch dương tây hạ, đoạn tràng nhân tại thiên nhai" 古道西風瘦馬, 夕陽西下, 斷腸人在天涯 (Khô đằng lão thụ hôn nha từ 枯藤老樹昏鴉詞) Đường xưa gió tây ngựa gầy, mặt trời chiều lặn phương tây, người đứt ruột ở phương trời.
6. (Tính) Chất phác. ◎ Như: "cổ phác" 古樸 mộc mạc, "nhân tâm bất cổ" 人心不古 lòng người không chất phác.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuyện cổ, việc cổ, việc xưa: 授古證今 Dẫn việc xưa để minh chứng việc nay;
③ Cổ thể thi (gọi tắt).【古體詩】cổ thể thi [gưtêshi] Thơ cổ thể;
④ [Gư] (Họ) Cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 69
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trời.
3. (Danh) Chỉ "huyền học" 玄學 (Ngụy, Tấn).
4. (Danh) Họ "Huyền".
5. (Tính) Đen. ◎ Như: "huyền hồ" 玄狐 con cáo đen.
6. (Tính) Áo diệu, sâu xa. ◎ Như: "huyền diệu" 玄妙. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn" 玄之又玄, 眾妙之門 (Chương 1).
7. (Tính) Hư ngụy, không đáng tin. ◎ Như: "giá thoại thái huyền liễu, bất yếu tương tín" 這話太玄了, 不要相信.
8. (Tính) Kể từ bổn thân trở xuống, đời thứ năm gọi là "huyền tôn" 玄孫. ◇ Nhĩ Nhã 爾雅: "Tôn chi tử vi tằng tôn, tằng tôn chi tử vi huyền tôn" 孫之子為曾孫, 曾孫之子為玄孫 (Thích thân 釋親) Con của cháu là "tằng tôn" (chắt), con của chắt là "huyền tôn" (chút).
Từ điển Thiều Chửu
② Huyền diệu, huyền bí. Lẽ sâu xa lắm gọi là huyền. Như người tu đạo, đời gọi là huyền học 玄學. Nhà Phật gọi cái cửa do đấy tu vào là huyền quan 玄關. Cháu sáu đời gọi là huyền tôn 玄孫.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giả dối, khó tin, huyền hoặc: 這話眞玄 Chuyện này thật khó tin;
③ Màu đen, màu huyền: 玄齒 Răng đen;
④ (văn) Xa. 【玄孫】 huyền tôn [xuánsun] Cháu chín đời;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng chín âm lịch: 至于玄月,王召范蠡而問焉 Đến tháng chín, nhà vua cho gọi Phạm Lãi vào hỏi (Quốc ngữ: Việt ngữ hạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
Từ điển trích dẫn
2. Một mùa, một quý tiết. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tam nguyệt nhi vi nhất thì, tam thập nhật vi nhất nguyệt" 三月而為一時, 三十日為一月 (Thiên văn 天文) Ba tháng là một mùa, ba mươi ngày là một tháng.
3. Một lúc, một khoảng thời gian. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất thì cật quá phạn, Vưu thị, Phượng Thư, Tần thị mạt cốt bài" 一時吃過飯, 尤氏, 鳳姐, 秦氏抹骨牌 (Đệ thất hồi) Một lúc, ăn cơm xong, bọn Vưu thị, Phượng Thư, Tần thị chơi đánh bài.
4. Một thời đại, đương đại.
5. Đồng thời, cùng lúc. ◇ Tào Phi 曹丕: "Từ Trần, Ưng Lưu nhất thì câu thệ, thống khả ngôn da" 徐陳應劉一時俱逝, 痛可言耶 (Dữ Ngô Chất thư 與吳質書).
6. Bỗng chốc, tức khắc, đột nhiên. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất thì, diện hồng phát loạn, mục thũng cân phù, suyễn đích đài bất khởi đầu lai" 一時, 面紅髮亂, 目腫筋浮, 喘的抬不起頭來 (Đệ ngũ thập thất hồi) Bỗng chốc mặt đỏ gay, tóc rối bù, mắt sưng húp, gân nổi lên, cứ gục đầu xuống mà thở.
7. Một hôm nào, nhất đán. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thảng nhược bất tri, nhất thì xúc phạm liễu giá dạng đích nhân gia, bất đãn quan tước, chỉ phạ liên tính mệnh hoàn bảo bất thành ni" 倘若不知, 一時觸犯了這樣的人家, 不但官爵, 只怕連性命還保不成呢 (Đệ tứ hồi) Nếu không biết, hôm nào nhỡ xúc phạm đến người nhà những bọn này, thì không những quan tước, mà cả đến tính mệnh cũng khó giữ được.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đặc chỉ hành động chính trị trọng đại.
3. Thi hành.
4. Phát tác. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tha tự kỉ dã thiêm liễu cá đàm thủy tật, bất thì cử động, động bất động tựu yếu khái thấu bán dạ" 他自己也添了個痰水疾, 不時舉動, 動不動就要咳嗽半夜 (Đệ nhị lục hồi) Ông lại mắc thêm cái bệnh có đờm, thình lình phát ra, đêm khuya cứ hơi một tí là ho.
5. Chỉ diễn tấu âm nhạc.
6. Động một tí, hơi một chút là. ◇ Nguyễn Vũ 阮瑀: "Hậu mẫu tăng cô nhi. Cơ hàn vô y thực, cử động tiên chủy thi" 後母憎孤兒. 飢寒無衣食, 舉動鞭捶施 (Giá xuất bắc quách môn hành 駕出北郭門行) Mẹ kế ghét con côi. Đói lạnh không cơm áo, hơi một tí là quất roi đánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nhạt, vị không nồng đậm. ◇ Nữu Tú 鈕琇: "Sơ ẩm đạm bạc vô vị, khoảnh chi diện giáp phát xanh" 初飲淡泊無味, 頃之面頰發赬 (Cô thặng tục biên 觚賸續編, Khoảnh khắc tửu 頃刻酒).
3. Trong sạch, thanh bạch. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Hựu tô liễu biệt nhân phòng tử cư trụ, giá túc chứng tha đích sanh hoạt ngận đạm bạc đích" 又租了別人房子居住, 這足證他的生活很淡泊的 (Lịch sử nhân vật 歷史人物, Vương An Thạch 王安石).
4. Chỉ màu sắc nhạt hoặc phai mờ. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hàn nhật ngoại đạm bạc, Trường phong trung nộ hào" 寒日外淡泊, 長風中怒號 (Phi tiên các 飛仙閣).
5. Lạnh nhạt, lãnh đạm. ◇ Bình san lãnh yến 平山冷燕: "Ngã bất thị giá đẳng đạm bạc tha, tha hoàn yếu tại thử triền nhiễu lí" 我不是這等淡泊他, 他還要在此纏擾哩 (Quyển nhị).
6. Đời sống thanh đạm, nghèo nàn. ◇ Hòa Bang Ngạch 和邦額: "Dương từ dĩ sanh ý đạm bạc, bổn lợi khuy tổn, vô nang khả giải" 楊辭以生意淡泊, 本利虧損, 無囊可解 (Dạ đàm tùy lục 夜譚隨錄, Thôi tú tài 崔秀才).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm ra, chế tác.
3. Làm việc. ◇ Chu Lập Ba 周立波: "Tiêu đội trưởng hắc giá bạch nhật địa công tác" 蕭隊長黑價白日地工作 (Bạo phong sậu vũ 暴風驟雨, Đệ nhất bộ lục) Đội trưởng Tiêu làm việc bán giá chợ đen giữa ban ngày ban mặt.
4. Nghiệp vụ, nhiệm vụ.
5. Việc làm, chức nghiệp. ◇ Ngải Vu 艾蕪: "Công tác trảo bất đáo thủ, thực vật trảo bất đáo khẩu" 工作找不到手, 食物找不到口 (Nhân sanh triết học đích nhất khóa 人生哲學的一課, Tam) Việc làm tìm không đến tay, thức ăn tìm không tới miệng.
6. Người làm về các thứ thủ công nghệ.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Xa xôi, vô tận. ◇ Trần Tử Ngang 陳子昂: "Niệm thiên địa chi du du, Độc sảng nhiên nhi thế hạ" 念天地之悠悠, 獨愴然而涕下 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Nghĩ trời đất vô cùng, Một mình đau thương mà rơi nước mắt.
3. Hoang đường, không hợp lí.
4. Lo lắng, phiền muộn, ưu tư.
5. Liên miên, bất tận. ◇ Chu Đức 朱德: "Xuân phong tống noãn bách hoa khai, Lưu thủy du du khúc chiết hồi" 春風送暖百花開, 流水悠悠曲折回 (Hoa khê 花溪) Gió xuân đem lại ấm áp, trăm hoa nở, Nước chảy không ngừng quanh co uốn khúc.
6. Đông, nhiều. ◇ Tăng Củng 曾鞏: "Nhân sự du du kí nhất bình" 人事悠悠寄一枰 (Tuyết hậu 雪後) Việc đời nhiều nhõi phó thác cho một cuộc cờ.
7. Thế tục, bình phàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ hoa mơ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bạch mai lãn phú phú hồng mai" 白梅懶賦賦紅梅 (Đệ ngũ thập hồi) Hoa mai trắng biếng vịnh (lại) vịnh hoa mai đỏ.
3. (Danh) Chỉ trái mơ. ◇ Thư Kinh 書經: "Nhược tác hòa canh, nhĩ duy diêm mai" 若作和羹, 爾惟鹽梅 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Nếu nấu canh ăn, chỉ nên dùng muối và trái mơ. § Muối mặn, mơ chua làm gia vị cho canh ngon, ý nói việc lương tướng hiền thần giúp vua trị nước. Nay gọi quan Tể tướng là "điều mai" 調梅 hay "hòa mai" 和梅 là bởi ý đó.
4. (Danh) Chỉ cây "nam" 楠.
5. (Danh) Chỉ cây "dương mai" 楊梅 (lat. Myrica rubra).
6. (Danh) Vẻ mặt chua cay, ganh ghét. § Xem "mai mục" 梅目.
7. (Danh) Tên thời tiết. § Các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là "mai tiết" 梅節. ◇ Âu Dương Chiêm 歐陽詹: "Giang cao tạc dạ vũ thu mai, Tịch tịch hoành môn dữ điếu đài" 江皋昨夜雨收梅, 寂寂衡門與釣臺 (Tiết xá nhân hàn phán quan vũ tình... 薛舍人韓判官雨晴). § Tác giả chú: "Giang Nam hạ vũ viết mai" 江南夏雨曰梅.
8. (Danh) Họ "Mai".
Từ điển Thiều Chửu
② Mùa, các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là mai tiết 梅節.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cây mơ, quả mơ;
③ [Méi] (Họ) Mai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. viết bằng bút
3. nét trong chữ Hán
4. cách viết, cách vẽ
5. món tiền
6. bức tranh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nét chữ Hán. ◎ Như: "bút thuận" 筆順 thứ tự các nét của một chữ Hán.
3. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ. ◎ Như: "phục bút" 伏筆 bút pháp có mai phục trong bài văn, "bại bút" 敗筆 bài văn, bức họa có tì vết, khuyết điểm.
4. (Danh) Ngày xưa gọi bài viết không vần là "bút".
5. (Danh) Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn. ◎ Như: "nhất bút sơn thủy họa" 一筆山水畫 một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền. ◎ Như: "nhất bút tiền" 一筆錢 một món tiền. (3) Nét. ◎ Như: "nhật tự hữu tứ bút" 日字有四筆 chữ "nhật" có bốn nét.
6. (Động) Viết, soạn, chép. ◎ Như: "bút chi ư thư" 筆之於書 chép vào trong sách. ◇ Sử Kí 史記: "Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước" 至於為春秋, 筆則筆, 削則削 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là "bút tước" 筆削.
7. (Tính) Thẳng. ◎ Như: "bút đĩnh" 筆挺 thẳng đứng, "bút trực" 筆直 thẳng tắp.
Từ điển Thiều Chửu
② Chép truyện, như bút chi ư thư 筆之書於 chép vào trong sách. Ðức Khổng Tử san kinh Xuân Thu chỗ nào đáng chép thì chép đáng bỏ thì bỏ gọi là bút tước 筆削. Nay nhờ người ta sửa lại văn bài cho cũng gọi là bút tước là vì cớ ấy.
③ Phàm các loài viết vẽ văn tự đều phải dùng đến bút cả, như bút pháp 筆法 phép viết, phép vẽ, thi bút 詩筆 phép thơ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Viết, soạn: 代筆 Viết hộ;
③ Nét (chữ): "日"字有四筆 Chữ "日" (nhật) có 4 nét;
④ Ngay, thẳng: 筆挺 Ngay ngắn; 筆直 Thẳng tắp;
⑤ (loại) Món, số, khoản: 一筆錢 Một món tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 66
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.