phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chê, diễu, mỉa mai
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng. ◎ Như: "hủy mạ" 毀罵 chê mắng, "hủy dự tham bán" 毀譽參半 nửa chê nửa khen. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?" 吾之於人也, 誰毀誰譽 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
3. (Động) Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "(Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi" (張志寬)居父喪而毀, 州里稱之 (Hiếu hữu truyện 孝友傳) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
4. (Động) Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Thương.
③ Chê, diễu, mỉa mai.
④ Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm hỏng, làm hại, giết hại: 這把椅子誰毀的 Cái ghế này ai làm hỏng đấy?; 毀了多少好人 Đã giết hại biết bao nhiêu người tốt;
③ (đph) Phá ra làm (thành): 這兩個小凳是一張舊桌子毀的 Hai ghế con này là lấy chiếc bàn cũ phá ra làm đấy;
④ Chê. 【毀譽】hủy dự [huêyù] Chê và khen: 毀譽參半 Nửa chê nửa khen;
⑤ (văn) Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người đồng hương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chức phận, nhiệm vụ. ◇ Sử Kí 史記: "Sử các dĩ kì phương hối lai cống, sử vô vong chức nghiệp" 使各以其方賄來貢, 使無忘職業 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khiến các nước đó đem sản vật địa phương đến cống, để không quên nhiệm vụ của mình.
3. Sự nghiệp. ◇ Thạch Hiếu Hữu 石孝友: "Chức nghiệp tài hoa cạnh tú" 職業才華競秀 (Thủy long ngâm 水龍吟, Từ 詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Trao cho, cấp cho.
3. Phó thác, gởi gắm. ◇ Dương Khôi 楊恢: "Đô tương thiên lí phương tâm, thập niên u mộng, phân phó dữ nhất thanh đề quyết" 都將千里芳心, 十年幽夢, 分付與一聲啼鴃 (Chúc Anh Đài cận 祝英臺近, Từ 詞) Đem cả lòng thơm nghìn dặm, mười năm u mộng, gởi gắm vào trong tiếng đỗ quyên.
4. Dặn dò. ☆ Tương tự: "chúc phó" 囑咐.
5. Giải thích, giảng rõ.
6. Biểu lộ, thổ lộ. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Thâm tâm vị khẳng khinh phân phó, hồi đầu nhất tiếu, hoa gian quy khứ, chỉ khủng bị hoa tri" 深心未肯輕分付, 回頭一笑, 花間歸去, 只恐被花知 (Cửu trương cơ 九張機, Từ chi nhị 詞之二) Thâm tâm chưa dám dễ thổ lộ, quay đầu rồi cười, trong khoảng hoa đi về, chỉ sợ hoa hay biết.
7. Cư xử, xoay sở, liệu tính. ◇ Thạch Hiếu Hữu 石孝友: "Khứ dã như hà khứ? Trụ dã như hà trụ? Trụ dã ưng nan khứ dã nan, thử tế nan phân phó" 去也如何去? 住也如何住? 住也應難去也難, 此際難分付 (Bốc toán tử 卜算子, Từ 詞) Đi thì làm sao đi? Ở thì sao mà ở? Ở cũng khó mà đi cũng khó, chỗ này khó cư xử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đều, cùng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mỗi. ◎ Như: "các hữu sở hiếu" 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, "các bất tương mưu" 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từng, mỗi, mỗi người đều: 各人 Mỗi người; 各有所好 Mỗi người đều có sở thích riêng; 各安其分 Mỗi người đều an với phận mình; 各人回各人的家 Ai về nhà nấy. 【各各】các các [gègè] Mỗi mỗi, mỗi thứ, mỗi lúc: 情況各各不同 Tình hình mỗi lúc mỗi khác; 【各自】 các tự [gèzì] Mỗi người đều, mỗi người tự mình: 既要各自努力,也要彼此幫助 Mỗi người đều phải cố gắng, nhưng cũng phải giúp đỡ lẫn nhau; 人人各自以爲孟嘗君親己 Mọi người đều tự cho rằng Mạnh Thường Quân thân với mình (Sử kí); 各自見其影 Mỗi người đều trông thấy bóng mình (Tây dương tạp trở). Xem 各 [gâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thâm trầm, ít nói. ◇ Tống sử 宋史: "Đán ấu trầm mặc, hiếu học hữu văn" 旦幼沉默, 好學有文 (Vương Đán truyện 王旦傳).
Từ điển trích dẫn
2. Liếc qua. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tử Trương đãn mục kích nhi dĩ. (Chất) Uẩn tức khởi, tương khách già cừu nhân, thủ kì đầu dĩ thị Tử Trương" 子張但目擊而已. 惲即起, 將客遮仇人, 取其頭以示子張 (Chất Uẩn truyện 郅惲傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Nay thường chỉ thói ham thích không tốt. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha cơ hồ một hữu nhậm hà thị hiếu. Hoàng tửu, tha năng hát nhất cân. Khả thị phi đáo quá niên quá tiết đích thì hậu, quyết bất động tửu. Tha bất hấp yên. Trà hòa thủy tịnh một hữu thập yếu phân biệt" 他幾乎沒有任何嗜好. 黃酒, 他能喝一斤. 可是非到過年過節的時候, 決不動酒. 他不吸烟. 茶和水並沒有什么分別 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tứ 四) Ông cơ hồ không có một thói ham thích nào cả. Rượu vàng, ông có thể uống một cân. Nhưng ngoài dịp tất niên lễ tiết, quyết không đụng tới rượu. Ông không hút thuốc. Trà hay nước cũng chẳng thấy gì là khác nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.