phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thối, rữa, nẫu, hư cũ, vụn. ◎ Như: "lạn lê" 爛梨 lê nẫu, "phá đồng lạn thiết" 破銅爛鐵 đồng nát sắt vụn.
3. (Tính) Hư hỏng, lụn bại. ◎ Như: "nhất thiên thiên lạn hạ khứ" 一天天爛下去 ngày càng lụn bại.
4. (Tính) Rối ren, lộn xộn. ◎ Như: "lạn mạn" 爛漫 tán loạn. § Xem thêm từ này.
5. (Tính) Sáng. ◎ Như: "xán lạn" 燦爛 rực rỡ.
6. (Phó) Rất, quá. ◎ Như: "lạn thục" 爛熟 chín nhừ, "lạn túy" 爛醉 say khướt. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhĩ thị Phật gia đệ tử, như hà hát đắc lạn túy liễu thướng san lai?" 你是佛家弟子, 如何喝得爛醉了上山來 (Đệ tứ hồi) Anh là con cháu nhà Phật, sao lại uống rượu say khướt lên chùa?
7. (Động) Suy sụp, đổ vỡ. ◎ Như: "hội lạn" 潰爛 vỡ lở, "hải khô thạch lạn" 海枯石爛 biển cạn đá mòn.
8. (Động) Bỏng lửa. ◎ Như: "tiêu đầu lạn ngạch" 燋頭爛額 cháy đầu bỏng trán.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chín nẫu, lụn bại: 爛梨 Lê chín nẫu; 桃兒和葡萄容易爛 Đào và nho dễ bị nẫu lắm; 一天天爛下去 Ngày càng lụn bại;
③ Rách, nát, vụn: 破銅爛鐵 Đồng nát; 衣服穿爛了 Áo mặc đã rách;
④ Rối ren, lộn xộn;
⑤ (văn) Sáng: 燦爛 Rực rỡ;
⑥ (văn) Bỏng lửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎ Như: "truy kích" 追擊 đuổi theo mà đánh, "tập kích" 襲擊 đánh lén.
3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
4. (Động) Giết, đánh chết. ◇ Sử Kí 史記: "Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ" 日擊數牛饗士 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
5. (Động) Chạm, đụng. ◇ Sử Kí 史記: "Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc" 臨菑之塗, 車轂擊, 人肩摩, 連衽成帷, 舉袂成幕 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
6. (Động) Tước bỏ, trừ.
7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích" 飛兔不近駕, 鷙鳥資遠擊 (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ 贈司空王公思禮). § "Phi thố" là tên một tuấn mã thời xưa.
8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái "chúc" 柷.
Từ điển Thiều Chửu
② Công kích, như truy kích 追擊 đuổi theo mà đánh, tập kích 襲擊 đánh lén, v.v.
③ Chạm biết, như mục kích 目擊 chính mắt trông thấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Công kích, đánh bằng võ khí: 聲東擊西 Dương đông kích tây;
③ Va, va chạm nhau, vỗ: 波浪擊岸 Sóng vỗ bờ;
④ Đập vào: 目擊 Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trạng (người đỗ đầu kỳ thi)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vẻ mặt, dong mạo. ◇ Liệt nữ truyện 列女傳: "Kì trạng mĩ hảo vô thất" 其狀美好無匹 (Trần nữ Hạ Cơ 陳女夏姬).
3. (Danh) Tình hình, tình huống. ◎ Như: "bệnh trạng" 病狀 tình hình của bệnh, "tội trạng" 罪狀 tình hình tội.
4. (Danh) Công trạng, công tích. ◇ Hán Thư 漢書: "Nghị tự thương vi phó vô trạng, thường khốc khấp" 誼自傷為傅無狀, 常哭泣 (Giả Nghị truyện 賈誼傳).
5. (Danh) Lễ mạo, sự tôn trọng. ◇ Sử Kí 史記: "Chư hầu lại tốt dị thì cố dao sử truân thú quá Tần Trung, Tần Trung lại tốt ngộ chi đa vô trạng" 諸侯吏卒異時故繇使屯戍過秦中, 秦中吏卒遇之多無狀 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đám sĩ tốt của chư hầu trước kia đi thú lao dịch qua đất Tần Trung, nay quân sĩ ở Tần Trung phần nhiều đều ngược đãi họ (đối đãi không đủ lễ mạo).
6. (Danh) Bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan, hoạn bệnh vị thuyên" 半月之前, 已有病狀在官, 患病未痊 (Đệ nhị hồi) Nửa tháng trước, đã có đơn trình quan là bị bệnh, (hiện nay) bệnh tật chưa khỏi.
7. (Danh) Văn chương tự thuật.
8. (Danh) Chỉ văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm, v.v.
9. (Danh) Tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng... (ngày xưa). ◎ Như: "... cẩn trạng" ...謹狀.
10. (Danh) Chỉ thư từ.
11. (Danh) Đơn kiện. ◎ Như: "tố trạng" 訴狀 đơn tố cáo. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tạo phản thị sát đầu đích tội danh a, ngã tổng yếu cáo nhất trạng" 造反是殺頭的罪名呵, 我總要告一狀 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Làm phản là tội chém đầu đó a, tao sẽ đưa một tờ đơn tố cáo.
12. (Động) Kể lại, trần thuật. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Sa môn Thích Huệ Kiểu tự trạng kì sự" 沙門釋惠皎自狀其事 (Vĩnh Phúc tự thạch bích 永福寺石壁, Pháp Hoa kinh 法華經, Kí 記).
13. (Động) Miêu tả, hình dung. ◎ Như: "văn tự bất túc trạng kì sự" 文字不足狀其事 không bút nào tả xiết việc này.
14. (Tính) Giống, tựa như. ◇ Ti Không Thự 司空曙: "Thanh thảo trạng hàn vu, Hoàng hoa tự thu cúc" 青草狀寒蕪, 黃花似秋菊 (Tảo xuân du vọng 早春游望).
Từ điển Thiều Chửu
② Hình dong ra, như trạng từ 狀詞 lời nói hình dong tỏ rõ một sự gì.
③ Bài trạng, bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh vua quan gọi là trạng. Cái đơn kiện cũng gọi là trạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tình hình, tình trạng: 病狀 Bệnh tình; 狀況 Tình trạng;
③ Tả, kể: 文字不足狀其事 Không bút nào tả xiết việc này;
④ Bằng, giấy, thư: 獎狀 Bằng khen, giấy khen; 委任狀 Giấy ủy nhiệm; 信用狀 Thư tín dụng;
⑤ (cũ) Bài trạng (để giãi bày sự thực về một việc gì với thần thánh vua quan);
⑥ (cũ) Đơn kiện: 訴狀 Đơn tố cáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇ Phùng Mộng Long 馮夢龍: "Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử" 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao" 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. từ chối
3. mất đi
4. lại còn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lùi về, thối lui. ◎ Như: "khước địch" 卻敵 đánh được giặc lùi.
3. (Trợ) Rồi, mất, được. ◎ Như: "vong khước" 忘卻 quên mất.
4. (Phó) Vẫn, nhưng. ◇ Tây du kí 西遊記: "Na lí phô thiết đắc tề tề chỉnh chỉnh, khước hoàn vị hữu tiên lai" 那裏鋪設得齊齊整整, 卻還未有仙來 (Đệ ngũ hồi) (Cỗ tiệc) bày biện chỉnh tề, nhưng chưa có vị tiên nào tới.
5. (Phó) Biểu thị phản vấn: Sao, sao lại? ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Giá phụ nhân thị thùy? Khước tại giá lí khiết tửu?" 這婦人是誰, 卻在這裏喫酒 (Đệ lục hồi) Còn người đàn bà này là ai? Sao lại tới đây uống rượu?
6. (Phó) Đang. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thái Sử Từ khước đãi hướng tiền, Vân Trường tảo xuất" 太史慈卻待向前, 雲長早出 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ đang định xông ra, (Quan) Vân Trường đã nhảy ra trước.
7. (Phó) Lại. ◎ Như: các tiểu thuyết, cứ đầu một hồi lại nhắc lại rằng "khước thuyết" 卻說 nghĩa là nối bài trên mà nói. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Hà đương cộng tiễn tây song chúc, Khước thoại Ba San dạ vũ thì" 何當共剪西窗燭, 卻話巴山夜雨時 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng cắt nến bên cửa sổ phía tây, Lại được nói chuyện lúc mưa đêm trên núi Ba Sơn.
8. § Tục viết là "khước" 却.
Từ điển Thiều Chửu
② Lùi về. Như khước địch 卻敵 đánh được giặc lùi.
③ Mất, tiếng nói giúp lời. Như vong khước 忘卻 quên mất.
④ Lại. Như các tiểu thuyết, cứ đầu một hồi lại nhắc lại rằng khước thuyết 卻說 nghĩa là nối bài trên mà nói. Tục viết là khước 却.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xé, nứt ra, mở ra, hở. ◎ Như: "bì khai nhục trán" 皮開肉綻 trầy da rách thịt.
3. (Động) Hé, nở (hoa cỏ). ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Li biên cúc sơ trán" 篱邊菊初綻 Bên rào hoa cúc mới nở.
4. (Động) Khâu vá. ◇ Vương Duy 王維: "Trán y thu nhật lí, Tẩy bát cổ tùng gian" 綻衣秋日裏, 洗缽古松間 (Đồng thôi hưng tông tống viện công 同崔興宗送瑗公).
5. (Danh) Chỗ hở, chỗ rách. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Giá bổng dã sử đắc hảo liễu, chỉ thị hữu phá trán, doanh bất đắc chân hảo hán" 這棒也使得好了, 只是有破綻, 嬴不得真好漢 (Đệ nhị hồi) Đường roi đã hay lắm, nhưng còn có kẽ hở, chưa thực là trang hảo hán.
6. (Tính) No, đầy. ◎ Như: "bão trán" 飽綻 no phích, no đầy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sứt chỉ, rách, hở: 我的鞋開綻了 Giày tôi sứt chỉ rồi; 皮開肉綻 Trầy da rách thịt; 破綻 Chỗ hở;
③ (văn) Đầy: 飽綻 No đầy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bao quanh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lâm nhật, Giả mẫu đái trước Dung thê tọa nhất thừa đà kiệu, Vương phu nhân tại hậu diệc tọa nhất thừa đà kiệu, Giả Trân kị mã, suất liễu chúng gia đinh vi hộ" 臨日, 賈母帶著蓉妻坐一乘馱轎, 王夫人在後亦坐一乘馱轎, 賈珍騎馬, 率了眾家丁圍護 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Đến ngày ấy, Giả mẫu dẫn vợ Giả Dung ngồi một kiệu, Vương phu nhân ngồi một kiệu theo sau, Giả Trân cưỡi ngựa dẫn bọn gia đinh đi bao quanh hộ vệ.
3. (Động) Phòng thủ. ◇ Công Dương truyện 公羊傳: "Vi bất ngôn chiến" 圍不言戰 (Trang Công thập niên 莊公十年) Phòng thủ, không nói đánh.
4. (Danh) Vòng bao bọc chung quanh. ◎ Như: "chu vi" 周圍 đường vòng quanh, "ngoại vi" 外圍 vòng ngoài.
5. (Danh) Màn che chung quanh. ◎ Như: "sàng vi" 床圍 màn che quanh giường, "kiệu vi" 轎圍 màn che kiệu.
6. (Danh) Vòng vây chận (chiến tranh). ◎ Như: "đột vi" 突圍 phá vòng vây. ◇ Sử Kí 史記: "Cao đế dụng Trần Bình kì kế, tiện Thiền Vu Yên Chi, vi dĩ đắc khai" 高帝用陳平奇計, 便單于閼氏, 圍以得開 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Cao Đế dùng kế lạ của Trần Bình, cho người đi sứ đến Yên Chi của Thiền Vu, (do đó) được giải vây.
7. (Danh) Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn.
8. (Danh) (1) Đơn vị 5 tấc là một "vi". ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thân trường bát xích, yêu khoát thập vi" 身長八尺, 腰闊十圍 (Đệ tam hồi) Thân cao tám thước, lưng rộng mười vi. (2) Ôm (vòng), chét tay. ◎ Như: "thụ đại thập vi" 樹大十圍 cây to mười ôm.
Từ ghép 22
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Vây bắt, chăng lưới bắt các giống thú gọi là đả vi 打圍.
③ Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn gọi là vi. Hoặc cho 5 tấc là một vi hoặc cho một chét là một vi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xung quanh: 周圍都是山Xung quanh đều là núi;
③ Khoanh tròn, cuộn, quàng: 床圍子 Vải khoanh giường; 圍紅領巾 Quàng khăn quàng đỏ;
④ Ôm: 樹大十圍 Cây to đến 10 ôm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quyền lợi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự ứng biến, thích ứng, tuy trái với đạo thường mà phải lẽ gọi là "quyền" 權. § Đối lại với "kinh" 經. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nam nữ thụ thụ bất thân, lễ dã, tẩu nịch viên chi dĩ thủ, quyền dã" 男女授受不親, 禮也; 嫂溺援之以手, 權也 (Li Lâu thượng 離婁上) Nam nữ trao và nhận không được trực tiếp gần gũi với nhau, đó là lễ; chị dâu bị đắm chìm đưa tay ra vớt, đó là quyền.
3. (Danh) Thế lực. ◎ Như: "quyền lực" 權力 thế lực, "đại quyền tại ác" 大權在握 thế lực lớn trong tay.
4. (Danh) Lực lượng và lợi ích, nhân tự nhiên, theo hoàn cảnh phát sinh hoặc do pháp luật quy định, được tôn trọng, gọi là "quyền". ◎ Như: "đầu phiếu quyền" 投票權 quyền bỏ phiếu bầu cử, "thổ địa sở hữu quyền" 土地所有權 quyền sở hữu đất đai.
5. (Danh) Xương gò má.
6. (Danh) Họ "Quyền".
7. (Động) Cân nhắc. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Quyền nhiên hậu tri khinh trọng, độ nhiên hậu tri trường đoản" 權然後知輕重, 度然後知長短 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cân nhắc rồi sau mới biết nhẹ nặng, liệu chừng rồi sau mới biết dài ngắn.
8. (Phó) Tạm thời, tạm cứ, cứ. ◎ Như: "quyền thả như thử" 權且如此 tạm làm như thế. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đương vãn các tự quyền hiết" 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
Từ điển Thiều Chửu
② Cân lường.
③ Quyền biến 權變. Trái đạo thường mà phải lẽ gọi là quyền 權, đối với chữ kinh 經.
④ Quyền bính, quyền hạn, quyền thế.
⑤ Quyền nghi, sự gì hãy tạm làm thế gọi là quyền thả như thử 權且如此 tạm thay việc của chức quan nào cũng gọi là quyền.
⑥ Xương gò má.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Quả cân;
③ (văn) Xương gò má;
④ Tạm thời, tạm cứ, cứ: 權且由他負責 Tạm thời để anh ấy phụ trách; 權且如此 Tạm cứ như thế; 治此計,權救飢耳 Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Xử trí linh hoạt: 權變 Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến;
⑥ Cân nhắc: 權其得失 Cân nhắc hơn thiệt;
⑦ [Quán] (Họ) Quyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 71
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. rượu tiễn biệt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đưa đi. ◎ Như: "tiễn dư hàn" 餞餘寒 tống tiễn cái lạnh còn rớt lại.
3. (Danh) Mứt (các thứ quả ngâm đường). ◎ Như: "mật tiễn" 蜜餞 mứt.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy đường ngâm các thứ quả gọi là mật tiễn 蜜餞 mứt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiệc tiễn hành: 餞行 Thết tiệc tiễn hành, bày rượu đưa khách lên đường;
③ Đưa quà;
④ Mứt: 她很喜歡吃密餞 Cô ấy rất thích ăn mứt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khoẻ mạnh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh. ◎ Như: "phiếu hãn" 驃悍 dũng mãnh. § Nhà Hán có chức quan võ "phiếu kị tướng quân" 驃騎將軍, gọi tắt là "phiếu kị" 驃騎.
3. (Tính) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tẩu phiếu kị văn hương tu trụ mã, Sử phong phàm tri vị dã đình chu" 走驃騎聞香須住馬, 使風帆知味也停舟 (Đệ tam thập nhị hồi) Phi ngựa chạy nhanh, nghe hương thơm nên dừng ngựa, Đưa buồm thuận gió, biết mùi ngon hãy đỗ thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
② Khoẻ mạnh. Nhà Hán 漢 có chức quan võ gọi là phiếu kị tướng quân 驃騎將軍.
③ Dáng ngựa chạy nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dũng mãnh: 驃騎將軍 Phiếu kị tướng quân (chức quan võ đời Hán, Trung Quốc). Xem 驃 [biao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.