phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Buộc, bó, túm lại. ◎ Như: "tổng giác" 總角 tết trái đào (§ Ghi chú: lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là "tổng giác"). ◇ Khuất Nguyên 屈原: Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang 飲余馬於咸池兮, 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
3. (Tính) Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. ◎ Như: "tổng cương" 總綱 cương lĩnh chung, "tổng điếm" 總店 tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), "tổng tư lệnh" 總司令 tư lệnh cầm đầu tất cả.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một "tổng".
5. (Danh) Bó rạ, bó lúa. ◇ Thượng Thư 尚書: "Bách lí phú nạp tổng" 百里賦納總 Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
6. (Danh) Đồ trang sức xe ngựa.
7. (Phó) Đều, tất cả đều. ◇ Chu Hi 朱熹: "Vạn tử thiên hồng tổng thị xuân" 萬紫千紅總是春 (Xuân nhật 春日) Muôn tía nghìn hồng đều là xuân cả.
8. (Phó) Cứ, mãi, luôn luôn. ◎ Như: "vi thập ma tổng thị trì đáo?" 爲什麼總是遲到 tại sao cứ đến muộn?
9. (Phó) Thế nào cũng. ◎ Như: "tổng hữu nhất thiên" 總有一天 thế nào cũng có ngày.
10. (Phó) Toàn diện, toàn bộ. ◎ Như: "tổng động viên" 總動員 động viên toàn bộ.
Từ điển Thiều Chửu
② Tết, như tổng giác 總角 tết trái đào, lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là tổng giác.
③ Ðứng đầu, cầm đầu. Như tổng thống 總統 chức tổng thống cầm đầu cả việc nước.
④ Tổng, họp mấy làng lại làm một tổng.
⑤ Bó dạ.
⑥ Hết đều.
⑦ Cái trang sức xe, ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chung: 總任務 Nhiệm vụ chung; 總路線 Đường lối chung;
③ Luôn luôn, cứ, mãi: 總是 站在頭等 Luôn luôn đứng đầu; 爲什麼總是遲到 Tại sao cứ đến muộn?; 天總不放晴 Trời mãi không nắng;
④ Thế nào cũng: 總有一天 Thế nào cũng có ngày; 明天他總該回來了 Thế nào mai anh ấy cũng về;
⑤ (văn) Tết lại: 總角 Tết trái đào, (Ngr) lúc ấu thơ;
⑥ (văn) Bó dạ;
⑦ (văn) Vật trang sức xe ngựa;
⑧ Tổng (đơn vị hành chánh gồm nhiều làng thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phủ (đơn vị hành chính)
3. phủ quan
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc). ◎ Như: "thừa tướng phủ" 丞相府 dinh thừa tướng.
3. (Danh) Quan lại. ◎ Như: "phủ lại" 府吏 quan lại. § Ghi chú: Ngày xưa, "phủ" 府 chỉ chức lại nhỏ giữ việc trông coi văn thư xuất nạp trong kho.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, cao hơn tỉnh. Quan coi một phủ gọi là "tri phủ" 知府.
5. (Danh) Nhà (tiếng tôn xưng nhà ở của người khác). ◎ Như: "tạc nhật lai quý phủ " 昨日來貴府 hôm qua đến nhà ngài.
6. (Danh) Tự xưng cha mình là "phủ quân" 府君, cũng như "gia quân" 家君.
7. (Danh) § Thông "phủ" 腑.
8. (Động) Cúi đầu, cúi mình. § Thông "phủ" 俯.
Từ điển Thiều Chửu
② Tích góp. Chỗ chứa của cải gọi là phủ. Nhiều người oán gọi là phủ oán 府怨.
③ Quan, quan to gọi là đại phủ 大府.
④ Phủ, tên gọi của từng phương đất đã chia. Quan coi một phủ, gọi là tri phủ 知府.
⑤ Nhà ở, như gọi nhà người ta thì gọi là mỗ phủ 謀府.
⑥ Nhà, mình tự xưng cha mình là phủ quân 府君, cũng như gia quân 家君.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nơi cất giữ văn thư tài sản của nhà nước: 府庫 Phủ khố;
③ Nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ: 王府 Vương phủ, phủ chúa; 總理府 Phủ Thủ tướng; 主席府 Phủ Chủ tịch;
④ Quan quản lí tài sản và văn thư thời xưa: 泉府 Tuyền phủ (quan trông coi tài sản, văn thư);
⑤ Phủ (khu vực hành chánh thời xưa): 承天府 Phủ Thừa Thiên;
⑥ Nhà (có ý kính trọng): 貴府 Quý phủ, nhà ông;
⑦ (văn) Tạng phủ (dùng như 腑, bộ 肉);
⑧ [Fư] (Họ) Phủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cuốn. § Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là "quyển". ◎ Như: "quyển nhất" 卷一 cuốn một, "quyển nhị" 卷二 cuốn hai.
3. (Danh) Thư, họa cuốn lại được. ◎ Như: "họa quyển" 畫卷 bức tranh cuốn.
4. (Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. ◎ Như: "án quyển" 案卷 hồ sơ.
5. (Danh) Bài thi. ◎ Như: "thí quyển" 試卷 bài thi, "khảo quyển" 考卷 chấm bài thi, "nạp quyển" 納卷 nộp bài thi.
6. (Danh) Lượng từ: cuốn, tập. ◎ Như: "tàng thư tam vạn quyển" 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần" 讀書破萬卷, 下筆如有神 (Tặng Vi Tả Thừa trượng 贈韋左丞丈) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.
7. Một âm là "quyến". (Động) Cuốn, cuộn. § Thông 捲. ◎ Như: "bả trúc liêm tử quyến khởi lai" 把竹簾子捲起來 cuốn mành lại, "xa quyến khởi trần thổ" 車卷起塵土 xe cuốn theo bụi.
8. (Động) Thu xếp lại, giấu đi. § Thông 捲. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Tắc quyến kì thuật" 則卷其術 (Tử Nhân truyện 梓人傳) Liền thu giấu thuật của mình đi.
9. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại. § Thông 捲. ◎ Như: "hoa quyến" 花卷.
10. (Danh) Đồ làm cho uốn cong. ◎ Như: "phát quyến" 髮卷 ống để uốn tóc.
11. (Danh) Lượng từ: cuộn, ống. ◎ Như: "tam quyển vệ sanh chỉ" 三卷衛生紙 ba cuộn giấy vệ sinh.
12. Một âm là "quyền". (Tính) Cong. ◎ Như: "quyền chi" 卷枝 cành cong, "quyền khúc" 卷曲 cong queo.
13. (Tính) Xinh đẹp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền" 有美一人, 碩大且卷 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.
14. (Danh) Nắm tay. § Thông "quyền" 拳. ◎ Như: "nhất quyền thạch chi đa" 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá.
15. § Thông "cổn" 袞.
Từ điển Thiều Chửu
② Các văn án của quan để lại cũng gọi là quyển. Như án quyển 案卷 quyển văn án.
③ Một âm là quyến. Thu xếp lại.
④ Lại một âm là quyền. Cong, cũng có nghĩa như quyền 拳 (nắm tay). Như nhất quyền thạch chi đa 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá. Lại cùng nghĩa với chữ cổn 袞.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cuốn. § Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là "quyển". ◎ Như: "quyển nhất" 卷一 cuốn một, "quyển nhị" 卷二 cuốn hai.
3. (Danh) Thư, họa cuốn lại được. ◎ Như: "họa quyển" 畫卷 bức tranh cuốn.
4. (Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. ◎ Như: "án quyển" 案卷 hồ sơ.
5. (Danh) Bài thi. ◎ Như: "thí quyển" 試卷 bài thi, "khảo quyển" 考卷 chấm bài thi, "nạp quyển" 納卷 nộp bài thi.
6. (Danh) Lượng từ: cuốn, tập. ◎ Như: "tàng thư tam vạn quyển" 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần" 讀書破萬卷, 下筆如有神 (Tặng Vi Tả Thừa trượng 贈韋左丞丈) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.
7. Một âm là "quyến". (Động) Cuốn, cuộn. § Thông 捲. ◎ Như: "bả trúc liêm tử quyến khởi lai" 把竹簾子捲起來 cuốn mành lại, "xa quyến khởi trần thổ" 車卷起塵土 xe cuốn theo bụi.
8. (Động) Thu xếp lại, giấu đi. § Thông 捲. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Tắc quyến kì thuật" 則卷其術 (Tử Nhân truyện 梓人傳) Liền thu giấu thuật của mình đi.
9. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại. § Thông 捲. ◎ Như: "hoa quyến" 花卷.
10. (Danh) Đồ làm cho uốn cong. ◎ Như: "phát quyến" 髮卷 ống để uốn tóc.
11. (Danh) Lượng từ: cuộn, ống. ◎ Như: "tam quyển vệ sanh chỉ" 三卷衛生紙 ba cuộn giấy vệ sinh.
12. Một âm là "quyền". (Tính) Cong. ◎ Như: "quyền chi" 卷枝 cành cong, "quyền khúc" 卷曲 cong queo.
13. (Tính) Xinh đẹp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền" 有美一人, 碩大且卷 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.
14. (Danh) Nắm tay. § Thông "quyền" 拳. ◎ Như: "nhất quyền thạch chi đa" 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá.
15. § Thông "cổn" 袞.
Từ điển Thiều Chửu
② Các văn án của quan để lại cũng gọi là quyển. Như án quyển 案卷 quyển văn án.
③ Một âm là quyến. Thu xếp lại.
④ Lại một âm là quyền. Cong, cũng có nghĩa như quyền 拳 (nắm tay). Như nhất quyền thạch chi đa 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá. Lại cùng nghĩa với chữ cổn 袞.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nắm tay (dùng như 拳, bộ 手);
③ Xinh đẹp (như 婘, bộ 女): 有美人,碩大且卷 Có một người đẹp, cao lớn và đẹp xinh (Thi Kinh).
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cuốn. § Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là "quyển". ◎ Như: "quyển nhất" 卷一 cuốn một, "quyển nhị" 卷二 cuốn hai.
3. (Danh) Thư, họa cuốn lại được. ◎ Như: "họa quyển" 畫卷 bức tranh cuốn.
4. (Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. ◎ Như: "án quyển" 案卷 hồ sơ.
5. (Danh) Bài thi. ◎ Như: "thí quyển" 試卷 bài thi, "khảo quyển" 考卷 chấm bài thi, "nạp quyển" 納卷 nộp bài thi.
6. (Danh) Lượng từ: cuốn, tập. ◎ Như: "tàng thư tam vạn quyển" 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần" 讀書破萬卷, 下筆如有神 (Tặng Vi Tả Thừa trượng 贈韋左丞丈) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.
7. Một âm là "quyến". (Động) Cuốn, cuộn. § Thông 捲. ◎ Như: "bả trúc liêm tử quyến khởi lai" 把竹簾子捲起來 cuốn mành lại, "xa quyến khởi trần thổ" 車卷起塵土 xe cuốn theo bụi.
8. (Động) Thu xếp lại, giấu đi. § Thông 捲. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Tắc quyến kì thuật" 則卷其術 (Tử Nhân truyện 梓人傳) Liền thu giấu thuật của mình đi.
9. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại. § Thông 捲. ◎ Như: "hoa quyến" 花卷.
10. (Danh) Đồ làm cho uốn cong. ◎ Như: "phát quyến" 髮卷 ống để uốn tóc.
11. (Danh) Lượng từ: cuộn, ống. ◎ Như: "tam quyển vệ sanh chỉ" 三卷衛生紙 ba cuộn giấy vệ sinh.
12. Một âm là "quyền". (Tính) Cong. ◎ Như: "quyền chi" 卷枝 cành cong, "quyền khúc" 卷曲 cong queo.
13. (Tính) Xinh đẹp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền" 有美一人, 碩大且卷 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.
14. (Danh) Nắm tay. § Thông "quyền" 拳. ◎ Như: "nhất quyền thạch chi đa" 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá.
15. § Thông "cổn" 袞.
Từ điển Thiều Chửu
② Cuốn: 第一卷 Cuốn thứ nhất
③ Bài thi, bài: 交卷 Nộp bài thi, nộp bài
④ Sổ lưu công văn: 文卷 Sổ lưu công văn; 卷宗 Cặp giấy (đựng công văn)
⑤ (cũ) Ống đựng sách vở. Xem 卷 [juăn], [quán].
Từ điển Thiều Chửu
② Các văn án của quan để lại cũng gọi là quyển. Như án quyển 案卷 quyển văn án.
③ Một âm là quyến. Thu xếp lại.
④ Lại một âm là quyền. Cong, cũng có nghĩa như quyền 拳 (nắm tay). Như nhất quyền thạch chi đa 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá. Lại cùng nghĩa với chữ cổn 袞.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xốc lên, nhấc lên: 卷我屋上三重茅 Xốc ba lớp tranh trên mái nhà ta (Đỗ Phủ);
③ (văn) Nhận lấy: 有司卷三牲之俎歸于賓館 Quan hữu ti nhận lấy cái trở đựng đồ tam sanh đưa trở về nhà khách (Nghi lễ).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Uốn quăn: 捲髮 Uốn tóc; 頭髮打 捲 Tóc uốn quăn;
③ Xắn: 捲起袖子 Xắn tay áo;
④ (loại) Cuộn, bó, gói: 行李捲兒 Cuộn (gói) hành lí. Xem 卷 [juàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vải để che. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Quản nhân bố mạc ư tẩm môn ngoại" 管人布幕于寢門外 (Sính lễ 聘禮).
3. (Danh) Lều, bạt, trướng bồng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bình sa liệt vạn mạc, Bộ ngũ các kiến chiêu" 平沙列萬幕, 部伍各見招 (Hậu xuất tái 後出塞).
4. (Danh) Sự vật gì che phủ như tấm màn. ◎ Như: "yên mạc" 烟幕 màn sương, "dạ mạc" 夜幕 màn đêm.
5. (Danh) Gọi tắt của "mạc phủ" 幕府. § Chỉ phủ thự của tướng soái.
6. (Danh) Phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa).
7. (Danh) Chỉ những người làm việc về văn thư ở "mạc phủ" 幕府.
8. (Danh) Đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài..). ◎ Như: "ngân mạc" 銀幕 màn bạc.
9. (Danh) Áo giáp. § Để che đỡ vai, vế chân... (ngày xưa).
10. (Danh) Một loại khăn che đầu ngày xưa.
11. (Danh) Hồi, màn (phân đoạn trong kịch). ◎ Như: "tam mạc lục tràng" 三幕六場 màn ba cảnh sáu.
12. (Danh) Sa mạc. § Thông "mạc" 漠.
13. (Danh) Họ "Mạc".
14. (Động) Che phủ. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Thị sự tam nhật, hợp quân đại hưởng, mạc giáp sĩ ư vũ" 視事三日, 合軍大饗, 幕甲士于廡 (Tào Hoa truyện 曹華傳).
15. (Động) Trùm lấp. ◇ Dữu Tín 庾信: "Sương phân mạc nguyệt, Tùng khí lăng thu" 霜芬幕月, 松氣陵秋 (Chu đại tướng quân ... mộ chí minh 周大將軍義興公蕭公墓志銘).
16. Một âm là "mán". (Danh) Mặt trái đồng tiền. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ kim ngân vi tiền, văn vi kị mã, mán vi nhân diện" 以金銀為錢, 文為騎馬, 幕為人面 (Tây vực truyện 西域傳, Kế Tân quốc 罽賓國).
17. Một âm là "mô". (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). § Thông "mô" 膜.
Từ điển Thiều Chửu
② Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc 開幕 mở màn, dẫn đầu.
③ Có khi dùng như chữ mạc 漠.
④ Một âm là mán. Mặt trái đồng tiền.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vải để che. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Quản nhân bố mạc ư tẩm môn ngoại" 管人布幕于寢門外 (Sính lễ 聘禮).
3. (Danh) Lều, bạt, trướng bồng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bình sa liệt vạn mạc, Bộ ngũ các kiến chiêu" 平沙列萬幕, 部伍各見招 (Hậu xuất tái 後出塞).
4. (Danh) Sự vật gì che phủ như tấm màn. ◎ Như: "yên mạc" 烟幕 màn sương, "dạ mạc" 夜幕 màn đêm.
5. (Danh) Gọi tắt của "mạc phủ" 幕府. § Chỉ phủ thự của tướng soái.
6. (Danh) Phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa).
7. (Danh) Chỉ những người làm việc về văn thư ở "mạc phủ" 幕府.
8. (Danh) Đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài..). ◎ Như: "ngân mạc" 銀幕 màn bạc.
9. (Danh) Áo giáp. § Để che đỡ vai, vế chân... (ngày xưa).
10. (Danh) Một loại khăn che đầu ngày xưa.
11. (Danh) Hồi, màn (phân đoạn trong kịch). ◎ Như: "tam mạc lục tràng" 三幕六場 màn ba cảnh sáu.
12. (Danh) Sa mạc. § Thông "mạc" 漠.
13. (Danh) Họ "Mạc".
14. (Động) Che phủ. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Thị sự tam nhật, hợp quân đại hưởng, mạc giáp sĩ ư vũ" 視事三日, 合軍大饗, 幕甲士于廡 (Tào Hoa truyện 曹華傳).
15. (Động) Trùm lấp. ◇ Dữu Tín 庾信: "Sương phân mạc nguyệt, Tùng khí lăng thu" 霜芬幕月, 松氣陵秋 (Chu đại tướng quân ... mộ chí minh 周大將軍義興公蕭公墓志銘).
16. Một âm là "mán". (Danh) Mặt trái đồng tiền. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ kim ngân vi tiền, văn vi kị mã, mán vi nhân diện" 以金銀為錢, 文為騎馬, 幕為人面 (Tây vực truyện 西域傳, Kế Tân quốc 罽賓國).
17. Một âm là "mô". (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). § Thông "mô" 膜.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vải để che. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Quản nhân bố mạc ư tẩm môn ngoại" 管人布幕于寢門外 (Sính lễ 聘禮).
3. (Danh) Lều, bạt, trướng bồng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Bình sa liệt vạn mạc, Bộ ngũ các kiến chiêu" 平沙列萬幕, 部伍各見招 (Hậu xuất tái 後出塞).
4. (Danh) Sự vật gì che phủ như tấm màn. ◎ Như: "yên mạc" 烟幕 màn sương, "dạ mạc" 夜幕 màn đêm.
5. (Danh) Gọi tắt của "mạc phủ" 幕府. § Chỉ phủ thự của tướng soái.
6. (Danh) Phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa).
7. (Danh) Chỉ những người làm việc về văn thư ở "mạc phủ" 幕府.
8. (Danh) Đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài..). ◎ Như: "ngân mạc" 銀幕 màn bạc.
9. (Danh) Áo giáp. § Để che đỡ vai, vế chân... (ngày xưa).
10. (Danh) Một loại khăn che đầu ngày xưa.
11. (Danh) Hồi, màn (phân đoạn trong kịch). ◎ Như: "tam mạc lục tràng" 三幕六場 màn ba cảnh sáu.
12. (Danh) Sa mạc. § Thông "mạc" 漠.
13. (Danh) Họ "Mạc".
14. (Động) Che phủ. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Thị sự tam nhật, hợp quân đại hưởng, mạc giáp sĩ ư vũ" 視事三日, 合軍大饗, 幕甲士于廡 (Tào Hoa truyện 曹華傳).
15. (Động) Trùm lấp. ◇ Dữu Tín 庾信: "Sương phân mạc nguyệt, Tùng khí lăng thu" 霜芬幕月, 松氣陵秋 (Chu đại tướng quân ... mộ chí minh 周大將軍義興公蕭公墓志銘).
16. Một âm là "mán". (Danh) Mặt trái đồng tiền. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ kim ngân vi tiền, văn vi kị mã, mán vi nhân diện" 以金銀為錢, 文為騎馬, 幕為人面 (Tây vực truyện 西域傳, Kế Tân quốc 罽賓國).
17. Một âm là "mô". (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). § Thông "mô" 膜.
Từ điển Thiều Chửu
② Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc 開幕 mở màn, dẫn đầu.
③ Có khi dùng như chữ mạc 漠.
④ Một âm là mán. Mặt trái đồng tiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Màn (sân khấu): 開幕 Mở màn; 閉幕 Hạ màn; 銀幕 Màn bạc;
③ Màn (kịch): 第二幕第一場 Cảnh một màn hai;
④ (văn) Như 漠 (bộ 氵);
⑤ (văn) Phủ, che trùm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc 開幕 mở màn, dẫn đầu.
③ Có khi dùng như chữ mạc 漠.
④ Một âm là mán. Mặt trái đồng tiền.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người cùng một họ. ◎ Như: "đồng tộc" 同族 người cùng họ, "tộc trưởng" 族長 người trưởng họ.
3. (Danh) Giống người. ◎ Như: "Hán tộc" 漢族 giống người Hán, "Miêu tộc" 苗族 giống người Miêu.
4. (Danh) Chỗ gân và xương kết tụ. ◇ Trang Tử 莊子: "Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới" 每至於族, 吾見其難為, 怵然為戒 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận.
5. (Danh) Loài, nhóm (cùng đặc tính). ◎ Như: "giới tộc" 介族 loài có vảy, "ngư tộc" 魚族 loài cá, "quý tộc" 貴族 nhóm người quý phái (trong một xã hội).
6. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một "lư" 閭, bốn lư là một "tộc" 族.
7. (Động) Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là "tộc".
8. (Động) Tiêu diệt. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã" 族秦者, 秦也, 非天下也 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ.
9. (Phó) Thành bụi, thành nhóm, thành bầy. ◎ Như: "tộc sinh" 族生 mọc thành bụi, "tộc cư" 族居 ở tụ tập.
10. Một âm là "tấu". § Thông "tấu" 奏.
11. Một âm là "thấu". § Thông "thấu" 蔟. ◎ Như: "thái thấu" 太族.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người cùng một họ. ◎ Như: "đồng tộc" 同族 người cùng họ, "tộc trưởng" 族長 người trưởng họ.
3. (Danh) Giống người. ◎ Như: "Hán tộc" 漢族 giống người Hán, "Miêu tộc" 苗族 giống người Miêu.
4. (Danh) Chỗ gân và xương kết tụ. ◇ Trang Tử 莊子: "Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới" 每至於族, 吾見其難為, 怵然為戒 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận.
5. (Danh) Loài, nhóm (cùng đặc tính). ◎ Như: "giới tộc" 介族 loài có vảy, "ngư tộc" 魚族 loài cá, "quý tộc" 貴族 nhóm người quý phái (trong một xã hội).
6. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một "lư" 閭, bốn lư là một "tộc" 族.
7. (Động) Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là "tộc".
8. (Động) Tiêu diệt. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã" 族秦者, 秦也, 非天下也 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ.
9. (Phó) Thành bụi, thành nhóm, thành bầy. ◎ Như: "tộc sinh" 族生 mọc thành bụi, "tộc cư" 族居 ở tụ tập.
10. Một âm là "tấu". § Thông "tấu" 奏.
11. Một âm là "thấu". § Thông "thấu" 蔟. ◎ Như: "thái thấu" 太族.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người cùng một họ. ◎ Như: "đồng tộc" 同族 người cùng họ, "tộc trưởng" 族長 người trưởng họ.
3. (Danh) Giống người. ◎ Như: "Hán tộc" 漢族 giống người Hán, "Miêu tộc" 苗族 giống người Miêu.
4. (Danh) Chỗ gân và xương kết tụ. ◇ Trang Tử 莊子: "Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới" 每至於族, 吾見其難為, 怵然為戒 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận.
5. (Danh) Loài, nhóm (cùng đặc tính). ◎ Như: "giới tộc" 介族 loài có vảy, "ngư tộc" 魚族 loài cá, "quý tộc" 貴族 nhóm người quý phái (trong một xã hội).
6. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một "lư" 閭, bốn lư là một "tộc" 族.
7. (Động) Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là "tộc".
8. (Động) Tiêu diệt. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã" 族秦者, 秦也, 非天下也 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ.
9. (Phó) Thành bụi, thành nhóm, thành bầy. ◎ Như: "tộc sinh" 族生 mọc thành bụi, "tộc cư" 族居 ở tụ tập.
10. Một âm là "tấu". § Thông "tấu" 奏.
11. Một âm là "thấu". § Thông "thấu" 蔟. ◎ Như: "thái thấu" 太族.
Từ điển Thiều Chửu
② Họ, cùng một họ với nhau gọi là tộc, như tộc nhân 族人 người họ, tộc trưởng 族長 trưởng họ, v.v.
③ Loài, như giới tộc 介族 loài có vẩy, ngư tộc 魚族 loài cá, v.v.
④ Bụi, như tộc sinh 族生 mọc từng bụi.
⑤ Hai mươi lăm nhà là một lư 閭, bốn lư là một tộc 族.
⑥ Một âm là tấu, dùng như chữ tấu 奏.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Họ, gia tộc: 同族 Cùng họ, có họ với nhau;
③ Loài: 水族 Loài ở dưới nước; 介族 Loài có vảy;
④ (văn) Bụi (cây): 族生 Mọc thành từng bụi;
⑤ (văn) Hai mươi lăm là một lư 閭, bốn lư là một tộc;
⑥ (văn) Giết cả họ, tru di tam tộc: 以古非今者族 Kẻ nào lấy cổ để bài bác kim thì giết hết cả họ (Sử kí);
⑦ (văn) Tụ, đùn lại: 雲氣不待族而雨 Hơi mây không chờ đùn lại mà có mưa (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Tra hỏi cho đúng. ◇ Lí Chí 李贄: "Liêu thả bác vi chú giải, dĩ chất chánh chư quân hà như?" 聊且博為註解, 以質正諸君何如? (Tứ vật thuyết 四勿說).
3. Biện minh. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "(Lữ) Tài đa dĩ điển cố chất chánh kì lí, tuy vi thuật giả sở đoản, nhiên pha hợp kinh nghĩa" 才多以典故質正其理, 雖為術者所短, 然頗合經義 (Lữ Tài truyện 呂才傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người "Mãn Thanh" 滿清 gọi là "Kì nhân" 旗人.
3. (Danh) Thời nhà Thanh Mông Cổ, khu vực hành chánh tương đương với "huyện" 縣.
4. (Danh) Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là "kì".
5. (Danh) Họ "Kì".
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Người Mãn Thanh gọi là kì nhân 旗人.
③ Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cấp hành chính ngang với cấp huyện ở Khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc: 鄂倫春自治旗 Huyện tự trị Ơ-luân-xuân;
③ Huy hiệu;
④ Người Mãn Thanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Địa vị. ◇ Mạnh tử 孟子: "Phu tử đương lộ ư Tề" 夫子當路於齊 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
3. (Danh) Phương diện, mặt, hướng, vùng, miền. ◎ Như: ở giữa đối với bốn phương thì chia làm "đông lộ" 東路 mặt đông, "tây lộ" 西路 mặt tây, "nam lộ" 南路 mặt nam, "bắc lộ" 北路 mặt bắc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tự thị đông lộ giai bình, lệnh thúc Tôn Tĩnh thủ chi" 自是東路皆平, 令孫靜守之 (Đệ thập ngũ hồi) Từ đó xứ đông bình định được cả, (Tôn Sách) cho chú là Tôn Tĩnh giữ ở đấy.
4. (Danh) Đường lối, cách làm, phương pháp, mạch lạc. ◎ Như: "sanh lộ" 生路 con đường sống, "lễ môn nghĩa lộ" 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa (ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy), "tư lộ" 思路 phép nghĩ làm văn, "bút lộ" 筆路 phép bút, phép gửi ý tứ.
5. (Danh) Thứ, loại, hạng, lối. ◎ Như: "tha môn thị na nhất lộ nhân" 他們是那一路人 những người đó là hạng người nào? ◇ Tây du kí 西遊記: "Giá nhất lộ quyền, tẩu đắc tự cẩm thượng thiêm hoa" 這一路拳, 走得似錦上添花 (Đệ tam hồi) Lối đi quyền này tựa như trên gấm thêm hoa.
6. (Danh) Đường dây, ngả. ◎ Như: "ngũ lộ công xa" 五路公車 đường xe công cộng số 5. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Kim nhật Tống Giang phân binh tố tứ lộ, lai đả bổn trang" 今日宋江分兵做四路, 來打本莊 (Đệ ngũ thập hồi) Hôm nay Tống Giang chia quân làm bốn ngả, lại đánh trang ta.
7. (Danh) Cái xe. ◎ Như: Ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là "ngọc lộ" 玉路, "kim lộ" 金路, "tượng lộ" 象路, "cách lộ" 革路, "mộc lộ" 木路 gọi là "ngũ lộ" 五路.
8. (Danh) Họ "Lộ".
9. (Tính) To lớn. ◎ Như: Vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là "lộ môn" 路門, chỗ vua ngủ gọi là "lộ tẩm" 路寢.
Từ điển Thiều Chửu
② Địa vị. Như Mạnh tử 孟子 có câu: Phu tử đương lộ ư tề 夫子當路於齊 nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
③ Phương diện. Như ở giữa đối với bốn phương thì chia làm đông lộ 東路 mặt đông, tây lộ 西路 mặt tây, nam lộ 南路 mặt nam, bắc lộ 北路 mặt bắc.
④ Phàm cái gì cứ phải noi thế mà làm đều gọi là lộ. Như lễ môn nghĩa lộ 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa, ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy.
⑤ Ngành thớ như làm văn có tứ lộ 思路 lối nghĩ, phép gửi ý tứ vào, bút lộ 筆路 lối bút, phép bút.
⑥ To lớn, vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là lộ môn 路門, chỗ vua ngủ gọi là lộ tẩm 路寢, v.v.
⑦ Cái xe, ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là ngọc lộ 玉路, kim lộ 金路, tượng lộ 象路, cách lộ 革路, mộc lộ 木路 gọi là ngũ lộ 五路.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chặng đường, đoạn đường, quãng đường: 一 小時走十里路 Một tiếng đồng hồ đi mười dặm (đường);
③ Cách, lối, con đường (suy nghĩ hoặc hành động): 生路 Con đường sống; 以塞中諫之路 Để đến nỗi lấp mất con đường can gián ngay thật của quần thần (Tam quốc chí);
④ Mạch lạc, lớp lang, lối, phép: 思路 Mạch nghĩ; 筆路 Phép bút;
⑤ Mặt, phương diện, vùng, miền: 南路貨 Mặt hàng miền nam; 北路 Mặt bắc; 外路人 Người xứ khác; 三 路兵合在一處 Quân lính ba mặt hợp lại một nơi (Tam quốc diễn nghĩa);
⑥ Đường, ngả: 四路公共汽車 Đường ô tô buýt số 4; 三路進軍 Tiến quân ba ngả;
⑦ Loại, thứ, hạng: 這一路人 Loại người này; 哪一路病? Loại bệnh nào?; 頭路貨 Hàng hạng nhất;
⑧ (văn) Đạo, đạo lí, đạo thuật: 遵王之路 Noi theo đạo (đạo lí, đạo thuật) của các đấng tiên vương (Thượng thư);
⑨ (văn) To lớn: 路門 Cửa lớn (chỗ vua ở); 路寢 Nhà chính tẩm (nhà ngủ của vua);
⑩ (văn) Địa vị: 夫子當路於齊 Phu tử đang nắm địa vị trọng yếu ở nước Tề (Mạnh tử);
⑪ (văn) Xe của thiên tử đi: 五路 Năm thứ xe của thiên tử;
⑫ (văn) Lộ (đơn vị hành chánh thời Tống, Nguyên, tương đương với tỉnh);
⑬ [Lù] (Họ) Lộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 57
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. màu xanh
3. tươi tốt
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Màu xanh: 葱綠 (Màu) xanh lá mạ, xanh mơn mởn, xanh rêu, xanh mượt, xanh rờn, xanh rì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.