phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vật thẳng mà ngắn
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Trơ trọi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Phụ mẫu kế một, kiết nhiên nhất thân, thụ đồng mông ư Lạc nhuế" 父母繼歿, 孑然一身, 受童蒙於洛汭 (Nhan Thị 顏氏) Cha mẹ theo nhau qua đời, (chàng) trơ trọi một mình, dạy trẻ học ở đất Lạc.
3. (Động) Sót lại, thừa lại, thặng dư. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chu dư lê dân, Mĩ hữu kiết di" 周餘黎民, 靡有孑遺 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Dân chúng nhà Chu, Chẳng một ai còn sót lại.
4. (Danh) "Kiết củng" 孑孓 con bọ gậy, con lăng quăng (sau hóa ra con muỗi).
5. (Danh) Họ "Kiết".
Từ điển Thiều Chửu
② Kiết củng 孑孒 con bọ gậy, sau hóa ra con muỗi.
③ Cái kích không có mũi nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【孑孓】kiết củng [jiéjué] (động) Con bọ gậy;
③ Cây kích không có mũi nhọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vật thẳng mà ngắn
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. Thích hợp với mình. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Nhược phù chí nhân, lượng phúc nhi thực, độ hình nhi ý, dung thân nhi du, thích tình nhi hành" 若夫至人, 量腹而食, 度形而衣, 容身而遊, 適情而行 (Tinh thần 精神) Ôi như bậc chí nhân, liệu bụng mà ăn, độ hình mà mặc, hợp thân thì chơi, thích tình thì làm.
3. Tạm yên thân qua ngày. ◇ Trương Tịch 張籍: "Tác hoạt mỗi thường hiềm phí lực, Di cư chỉ thị quý dung thân" 作活每常嫌費力, 移居只是貴容身 (Di cư tĩnh an phường 移居靜安坊) Loay hoay ngại nỗi hiềm hao sức, Dời chỗ chỉ mong tạm bợ thân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên đất cổ.
3. Một âm là "bằng" (Động) Ngựa chạy nhanh.
4. (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎ Như: "phùng sinh" 馮生.
5. (Động) Đi qua, lội qua. ◎ Như: "bằng hà" 馮河 lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã" 暴虎馮河, 死而無悔者, 吾不與也 (Thuật nhi 述而) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
6. (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇ Tả truyện 左傳: "Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử" 小人伐其技以馮君子 (Tương Công thập tam niên 襄公十三年) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
7. (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ" 浩浩乎如馮虛御風, 而不知其所止 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
8. (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông "bằng" 憑. ◇ Tả truyện 左傳: "Bằng thị kì chúng" 馮恃其眾 (Ai Công thất niên 哀公七年) Cậy đông.
9. (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇ Tả truyện 左傳: "Chấn điện bằng nộ" 震電馮怒 (Chiêu Công ngũ niên 昭公五年) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bằng. Tựa. Cũng như chữ bằng 憑.
③ Bằng hà 馮河 lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. Luận ngữ 論語: Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã 暴虎馮河,死而無悔者,吾不與也 (Thuật nhi 述而) tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
④ Ngựa đi nhanh.
⑤ Ðầy ựa.
⑥ Nổi giận đùng đùng.
⑦ Lấn hiếp.
⑧ Giúp.
⑨ Nhờ cậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) (Ngựa) đi nước kiệu, chạy nhanh;
③ (văn) Lội qua: 馮河 Lội qua sông (bằng tay không, không có thuyền);
④ (văn) Đầy ắp;
⑤ (văn) Nổi giận đùng đùng;
⑥ (văn) Lấn hiếp;
⑦ (văn) Giúp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. họ Phùng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên đất cổ.
3. Một âm là "bằng" (Động) Ngựa chạy nhanh.
4. (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎ Như: "phùng sinh" 馮生.
5. (Động) Đi qua, lội qua. ◎ Như: "bằng hà" 馮河 lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã" 暴虎馮河, 死而無悔者, 吾不與也 (Thuật nhi 述而) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
6. (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇ Tả truyện 左傳: "Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử" 小人伐其技以馮君子 (Tương Công thập tam niên 襄公十三年) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
7. (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ" 浩浩乎如馮虛御風, 而不知其所止 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
8. (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông "bằng" 憑. ◇ Tả truyện 左傳: "Bằng thị kì chúng" 馮恃其眾 (Ai Công thất niên 哀公七年) Cậy đông.
9. (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇ Tả truyện 左傳: "Chấn điện bằng nộ" 震電馮怒 (Chiêu Công ngũ niên 昭公五年) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là bằng. Tựa. Cũng như chữ bằng 憑.
③ Bằng hà 馮河 lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. Luận ngữ 論語: Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã 暴虎馮河,死而無悔者,吾不與也 (Thuật nhi 述而) tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
④ Ngựa đi nhanh.
⑤ Ðầy ựa.
⑥ Nổi giận đùng đùng.
⑦ Lấn hiếp.
⑧ Giúp.
⑨ Nhờ cậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ người mang lòng oán hận. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại" 二憾往矣, 弗備, 必敗 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
3. (Động) Giận, oán hận. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử" 既還, 知母撼之不已, 因跪前請死 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
4. (Tính) Hối hận, không vừa ý. ◎ Như: "hám sự" 憾事.
5. Một âm là "đảm". (Tính) Bất an, không yên. ◎ Như: "đảm sảng" 憾愴 thương xót không yên lòng.
Từ điển Thiều Chửu
② Thù giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Giận, thù giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ người mang lòng oán hận. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại" 二憾往矣, 弗備, 必敗 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
3. (Động) Giận, oán hận. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử" 既還, 知母撼之不已, 因跪前請死 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
4. (Tính) Hối hận, không vừa ý. ◎ Như: "hám sự" 憾事.
5. Một âm là "đảm". (Tính) Bất an, không yên. ◎ Như: "đảm sảng" 憾愴 thương xót không yên lòng.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắt đứt. ◇ Ngụy Thu 魏收: "Quắc nhĩ tiệt tị" 馘耳截鼻 (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn 為侯景叛移梁朝文) Cắt tai xẻo mũi.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇ Đường Dần 唐寅: "Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh" 誅龍蛇以安江流, 馘魅魑以定民生 (Hứa tinh dương thiết trụ kí 許旌陽鐵柱記) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
4. (Danh) Tai trái bị cắt ra.
5. (Danh) Chỉ tù binh.
6. Một âm là "hức". (Danh) Mặt mày. ◇ Trang Tử 莊子: "Cảo hạng hoàng hức" 槁項黃馘 (Liệt ngự khấu 列御寇) Cổ gầy ngẳng mặt vàng võ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắt đứt. ◇ Ngụy Thu 魏收: "Quắc nhĩ tiệt tị" 馘耳截鼻 (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn 為侯景叛移梁朝文) Cắt tai xẻo mũi.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇ Đường Dần 唐寅: "Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh" 誅龍蛇以安江流, 馘魅魑以定民生 (Hứa tinh dương thiết trụ kí 許旌陽鐵柱記) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
4. (Danh) Tai trái bị cắt ra.
5. (Danh) Chỉ tù binh.
6. Một âm là "hức". (Danh) Mặt mày. ◇ Trang Tử 莊子: "Cảo hạng hoàng hức" 槁項黃馘 (Liệt ngự khấu 列御寇) Cổ gầy ngẳng mặt vàng võ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nổi giận
3. rõ rệt, hiển hách
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách" 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎ Như: "thanh thế hách hách" 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎ Như: "hách nhiên đại nộ" 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇ Nguyễn Tịch 阮籍: "Uy vũ hách hoang di" 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông "hách" 嚇.
7. (Danh) Họ "Hách".
Từ điển Thiều Chửu
② Nổi giận, như hách nhiên đại nộ 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
③ Thịnh.
④ Rõ rệt, hiển hách, như uy quyền hấp hách 威權翕赫 oai quyền hách dịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nổi giận, căm phẫn;
③ (văn) Sáng chói, sáng ngời, đỏ ửng;
④ (lí) Héc: 千赫 Kilôhéc; 兆赫 Mêgahéc;
⑤ [Hè] (Họ) Hách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tôn giáo, đạo
3. sai bảo, khiến
4. cho phép
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dạy dỗ. ◎ Như: "giáo dục" 教育 dạy nuôi. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cổ giả dịch tử nhi giáo chi" 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của "tôn giáo" 宗教: đạo. ◎ Như: "Phật giáo" 佛教 đạo Phật, "Hồi giáo" 回教 đạo Hồi.
4. (Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú" 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
5. (Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là "chiếu" 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là "giáo" 教.
6. (Danh) Họ "Giáo".
7. (Tính) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎ Như: "giáo chức" 教職 các chức coi về việc học, "giáo sư" 敎師 thầy dạy học.
8. Một âm là "giao". (Động) Sai khiến, bảo, cho phép. ◎ Như: "mạc giao" 莫教 chớ khiến. ◇ Chu Bang Ngạn 周邦彥: "Trướng lí bất giao xuân mộng đáo" 帳裡不教春夢到 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trong trướng không cho xuân mộng đến.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tôn giáo, đạo
3. sai bảo, khiến
4. cho phép
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dạy dỗ. ◎ Như: "giáo dục" 教育 dạy nuôi. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cổ giả dịch tử nhi giáo chi" 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của "tôn giáo" 宗教: đạo. ◎ Như: "Phật giáo" 佛教 đạo Phật, "Hồi giáo" 回教 đạo Hồi.
4. (Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú" 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
5. (Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là "chiếu" 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là "giáo" 教.
6. (Danh) Họ "Giáo".
7. (Tính) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎ Như: "giáo chức" 教職 các chức coi về việc học, "giáo sư" 敎師 thầy dạy học.
8. Một âm là "giao". (Động) Sai khiến, bảo, cho phép. ◎ Như: "mạc giao" 莫教 chớ khiến. ◇ Chu Bang Ngạn 周邦彥: "Trướng lí bất giao xuân mộng đáo" 帳裡不教春夢到 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trong trướng không cho xuân mộng đến.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bảo, sai, khiến, cho, để cho, cho phép: 誰教你去? Ai bảo (khiến) anh đi?; 誰教你進那屋子的? Ai cho phép mày vào nhà đó?; 打起黃鶯兒,莫教枝上啼 Nhờ ai đuổi hộ con oanh, đừng cho nó hót trên cành (Y Châu từ); 忽見陌頭楊柳色,悔教夫婿覓封侯 Đầu đường chợt thấy xanh tơ liễu, hối để chồng đi kiếm tước hầu (Vương Xương Linh: Khuê oán);
③ Đạo, tôn giáo: 佛教 Đạo Phật; 天主教 Đạo Thiên chúa;
④ (cũ) Lệnh dạy, lệnh truyền (lệnh truyền của thiên tử gọi là chiếu 詔, của thái tử hoặc các chư hầu gọi là giáo). Xem 教 [jiao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 93
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy. ◎ Như: "cán miến trượng" 檊麵杖 trục lăn bột.
3. (Danh) Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội. § Xem "hình" 刑.
4. (Động) Cầm, giữ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Lục thập trượng ư hương, thất thập trượng ư quốc" 六十杖於鄉, 七十杖於國 (Vương chế 王制) Sáu mươi chấp giữ việc làng, bảy mươi chấp giữ việc nước.
5. (Động) Tựa, dựa vào, trông cậy. ◇ Hán Thư 漢書: "Cận thần dĩ bất túc trượng hĩ" 近臣已不足杖矣 (Lí Tầm truyện 李尋傳) Cận thần không đủ trông cậy.
6. (Động) Đánh khảo. ◇ Đường ngữ lâm 唐語林: "Sảo bất như ý, tắc trượng chi" 稍不如意, 則杖之 (Bổ di 補遺) Có chút gì không vừa ý, liền đánh đòn.
Từ điển Thiều Chửu
② Kẻ chống gậy gọi là trượng.
③ Cái trượng dùng để đánh người. Trong năm hình, trượng hình là một.
④ Một âm là tráng. Cầm, tựa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gậy, que
3. người chống gậy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy. ◎ Như: "cán miến trượng" 檊麵杖 trục lăn bột.
3. (Danh) Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội. § Xem "hình" 刑.
4. (Động) Cầm, giữ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Lục thập trượng ư hương, thất thập trượng ư quốc" 六十杖於鄉, 七十杖於國 (Vương chế 王制) Sáu mươi chấp giữ việc làng, bảy mươi chấp giữ việc nước.
5. (Động) Tựa, dựa vào, trông cậy. ◇ Hán Thư 漢書: "Cận thần dĩ bất túc trượng hĩ" 近臣已不足杖矣 (Lí Tầm truyện 李尋傳) Cận thần không đủ trông cậy.
6. (Động) Đánh khảo. ◇ Đường ngữ lâm 唐語林: "Sảo bất như ý, tắc trượng chi" 稍不如意, 則杖之 (Bổ di 補遺) Có chút gì không vừa ý, liền đánh đòn.
Từ điển Thiều Chửu
② Kẻ chống gậy gọi là trượng.
③ Cái trượng dùng để đánh người. Trong năm hình, trượng hình là một.
④ Một âm là tráng. Cầm, tựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gậy gộc, vật giống gậy: 拿刀動杖 Cầm dao vung gậy; 檊麵杖 Thanh gỗ cán mì;
③ Trượng (một hình cụ dùng để đánh phạt kẻ có tội thời xưa);
④ (văn) Người chống gậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Buồng. ◎ Như: "thư phòng" 書房 phòng sách, "ngọa phòng" 臥房 buồng ngủ.
3. (Danh) Ngăn, tổ, buồng. ◎ Như: "phong phòng" 蜂房 tổ ong, "liên phòng" 蓮房 gương sen, "lang phòng" 榔房 buồng cau.
4. (Danh) Sao "Phòng", một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Chi, ngành (trong gia tộc). ◎ Như: "trưởng phòng" 長房 chi trưởng, "thứ phòng" 次房 chi thứ.
6. (Danh) Vợ. ◎ Như: "chánh phòng" 正房 vợ chính. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chuyển thác tha hướng Chân gia nương tử yếu na Kiều Hạnh tác nhị phòng" 轉托他向甄家娘子要那嬌杏作二房 (Đệ nhị hồi) Nhờ nói với vợ họ Chân xin cưới Kiều Hạnh làm vợ hai.
7. (Danh) Chức quan "phòng". ◎ Như: "phòng quan" 房官 các quan hội đồng chấm thi (ngày xưa).
8. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng chỉ số thê thiếp. (2) Dùng đếm số người thân thích trong nhà. ◎ Như: "ngũ phòng huynh đệ" 五房兄弟 năm người anh em. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiết di ma thướng kinh đái lai đích gia nhân bất quá tứ ngũ phòng, tịnh lưỡng tam cá lão ma ma, tiểu nha đầu" 薛姨媽上京帶來的家人不過四五房, 並兩三個老嬤嬤, 小丫頭 (Đệ tứ thập bát hồi) Khi Tiết phu nhân vào kinh, mang theo chẳng qua bốn năm người làm trong nhà, vài ba bà già và lũ hầu con.
9. (Danh) Họ "Phòng".
10. Một âm là "bàng". (Danh) "A Bàng" 阿房 tên cung điện nhà Tần 秦.
11. § Có khi dùng như chữ "phòng" 防.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngăn, buồng. Như phong phòng 蜂房 tổ ong, liên phòng 蓮房 hương sen, lang phòng 榔房 buồng cau, v.v.
③ Sao phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng 長房 chi trưởng, thứ phòng 次房 chi thứ, v.v.
⑤ Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan 房官.
⑥ Một âm là bàng. A bàng 阿房 tên cung điện nhà Tần. Có khi dùng như chữ phòng 防.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Buồng. ◎ Như: "thư phòng" 書房 phòng sách, "ngọa phòng" 臥房 buồng ngủ.
3. (Danh) Ngăn, tổ, buồng. ◎ Như: "phong phòng" 蜂房 tổ ong, "liên phòng" 蓮房 gương sen, "lang phòng" 榔房 buồng cau.
4. (Danh) Sao "Phòng", một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Chi, ngành (trong gia tộc). ◎ Như: "trưởng phòng" 長房 chi trưởng, "thứ phòng" 次房 chi thứ.
6. (Danh) Vợ. ◎ Như: "chánh phòng" 正房 vợ chính. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chuyển thác tha hướng Chân gia nương tử yếu na Kiều Hạnh tác nhị phòng" 轉托他向甄家娘子要那嬌杏作二房 (Đệ nhị hồi) Nhờ nói với vợ họ Chân xin cưới Kiều Hạnh làm vợ hai.
7. (Danh) Chức quan "phòng". ◎ Như: "phòng quan" 房官 các quan hội đồng chấm thi (ngày xưa).
8. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng chỉ số thê thiếp. (2) Dùng đếm số người thân thích trong nhà. ◎ Như: "ngũ phòng huynh đệ" 五房兄弟 năm người anh em. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiết di ma thướng kinh đái lai đích gia nhân bất quá tứ ngũ phòng, tịnh lưỡng tam cá lão ma ma, tiểu nha đầu" 薛姨媽上京帶來的家人不過四五房, 並兩三個老嬤嬤, 小丫頭 (Đệ tứ thập bát hồi) Khi Tiết phu nhân vào kinh, mang theo chẳng qua bốn năm người làm trong nhà, vài ba bà già và lũ hầu con.
9. (Danh) Họ "Phòng".
10. Một âm là "bàng". (Danh) "A Bàng" 阿房 tên cung điện nhà Tần 秦.
11. § Có khi dùng như chữ "phòng" 防.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngăn, buồng. Như phong phòng 蜂房 tổ ong, liên phòng 蓮房 hương sen, lang phòng 榔房 buồng cau, v.v.
③ Sao phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng 長房 chi trưởng, thứ phòng 次房 chi thứ, v.v.
⑤ Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan 房官.
⑥ Một âm là bàng. A bàng 阿房 tên cung điện nhà Tần. Có khi dùng như chữ phòng 防.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phòng, buồng: 臥房 Phòng ngủ; 書房 Phòng đọc sách;
③ Ngăn, buồng (những thứ kết cấu từng ô như kiểu phòng): 蜂房 Tổ ong, bộng ong; 蓮房 Cái gương sen;
④ Một nhánh trong gia tộc, chi: 長房 Trưởng nhánh, chi trưởng; 次房 Chi thứ;
⑤ Sao Phòng (trong nhị thập bát tú);
⑥ Như 坊 [fáng] (bộ 土);
⑦ Quan phòng: 房官 Quan trong hội đồng chấm thi thời xưa;
⑧ [Fáng] (Họ) Phòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 44
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật báu lưu truyền trong nước thời xưa. § Vua "Vũ" 禹 nhà "Hạ" 夏 thu vàng trong chín châu lại, đúc làm chín cái đỉnh. Về đời "Tam Đại" 三代 (Hạ 夏, "Thương" 商, "Chu" 周) coi là vật báu của nước. Cho nên ai lấy được thiên hạ gọi là "định đỉnh" 定鼎.
3. (Danh) Lệ ngày xưa ai có công thì khắc công đức vào cái đỉnh. Vì thế chữ triện ngày xưa có lối chữ viết như cái chuông cái đỉnh gọi là "chung đỉnh văn" 鐘鼎文.
4. (Danh) Cái lư đốt trầm.
5. (Danh) Ví dụ với tam công, tể tướng, trọng thần. ◎ Như: "đài đỉnh" 臺鼎, "đỉnh phụ" 鼎輔.
6. (Danh) Hình cụ thời xưa dùng để nấu giết tội nhân. ◇ Văn Thiên Tường 文天祥: "Đỉnh hoạch cam như di" 鼎鑊甘如飴 (Chánh khí ca 正氣歌) (Bị hành hình nấu) vạc dầu (mà coi thường thấy) ngọt như đường.
7. (Danh) Tiếng địa phương (Phúc Kiến) chỉ cái nồi. ◎ Như: "đỉnh gian" 鼎間 phòng bếp, "đỉnh cái" 鼎蓋 vung nồi.
8. (Phó) Theo thế chân vạc (ba mặt đối ngang nhau). ◇ Tam quốc chí 三國志: "Tam gia đỉnh lập" 三家鼎立 (Lục Khải truyện 陸凱傳) Ba nhà đứng thành thế chân vạc.
9. (Phó) Đang, đúng lúc. ◇ Hán Thư 漢書: "Thiên tử xuân thu đỉnh thịnh" 天子春秋鼎盛 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thiên tử xuân thu đang thịnh.
10. (Tính) Cao, lớn. ◎ Như: "đại danh đỉnh đỉnh" 大名鼎鼎 tiếng cả lừng lẫy.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái đồ đựng đồ ăn. Như đỉnh chung 鼎鍾 nói về nhà quý hiển. Lệ ngày xưa ai có công thì khắc công đức vào cái đỉnh. Vì thế chữ triện ngày xưa có lối chữ viết như cái chuông cái đỉnh gọi là chung đỉnh văn 鐘鼎文.
③ Cái vạc.
④ Cái lư đốt trầm.
⑤ Ðang. Như xuân thu đỉnh thịnh 春秋鼎盛 đang lúc mạnh khỏe trai trẻ.
⑥ Ðỉnh đỉnh 鼎鼎 lừng lẫy. Như đại danh đỉnh đỉnh 大名鼎鼎 tiếng cả lừng lẫy.
⑦ Ba mặt đứng đều nhau gọi là đỉnh. Như đỉnh trị 鼎峙 ba mặt đứng đối ngang nhau.
⑧ Ngày xưa nói vị chức tam công như ba chân đỉnh, nên đời sau gọi chức tể tướng là đỉnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mạnh mẽ, thịnh vượng, hiển hách, lừng lẫy: 其居則高門鼎貴 Ở thì ở chỗ nhà cao sang thịnh (Tả Tư: Ngô đô phú);
③ Gồm ba mặt, ba bên, cùng đứng đối lập ở ba phía (thành thế chân vạc): 鼎峙 Ba mặt đứng đối ngang nhau; 三家鼎立 Ba nhà đứng thành thế chân vạc (Tam quốc chí);
④ (văn) Đang: 天子春秋鼎盛 Thiên tử xuân thu đang thịnh (Hán thư). Cv.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.